Bài 1.
Bài 2.

Bài 3.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
MÔN: TOÁN - KHỐI B

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
. Cho hàm số y=2x33(m+1)x2+6mx(1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=1.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị AB sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y=x+2.

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình:    sin5x+2cos2x=1

Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương tình {2x2+y23xy+3x2y+1=04x2y2+x+4=2x+y+x+4y(x,yR)

Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I=01x2x2dx

Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đấy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).

Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P=4a2+b2+c2+49(a+b)(a+2c)(b+2c).

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau và AD=3BC. Đường thẳng BD có phương trình x+2y6=0 và tam giác ABD có trực tâm H(3;2). Tìm tọa độ các đỉnh CD.

Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;5;0) và mặt phẳng P:2x+3yz7=0. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ điểm đối xứng của A qua (P).

Câu 9.a (1,0 điểm). Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 2 viên bi đỏ và 4 viên bị trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi, tính xác suất để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu.

B. Theo chương trình nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh AH(175;15). Chân đường phân giác trong của góc AD(5;3) và trung điểm của cạnh ABM(0;1). Tìm tọa độ đỉnh C.

Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;1;1),B(1;2;3) và đường thẳng Δ:x+12=y21=z33. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với hai đường thẳng ABΔ.

Câu 9.b (1 điểm). giải hệ phương trình {x2+2y=4x12log3(x1)log3(y+1)=0
Bài 4.
 Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013
 Môn Toán - Khối D

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)

Cho hàm số y=2x33mx2+(m1)x+1(1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=1.
b) Tìm m đề đường thẳng y=x+1 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt.

Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình sin3x+cos2xsinx=0

Câu 3 (1,0 điểm) Giải phương trình 2log2x+log12(1x)=12logx(x2x+2)


Câu 4 (1,0 điểm)
tính tích phân I=01(x+1)2x2+1dx

Câu 5 (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, BADˆ=1200,M là trung điểm của cạnh BCSMAˆ=450. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC).

Câu 6 (1,0 điểm)
Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyy1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+yx2xy+3y2x2y6(x+y)

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn

Câu 7.1 (1,0 điểm)

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm M(92;32) là trung điểm của cạnh AB, điểm H(2,4) và điểm I(1;1) lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm C.

Câu 8.a (1,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1,1;2),B(0,1;1) và mặt phẳng (P):x+y+z1=0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A,B và vuông góc với (P).

Câu 9.a (1,0 điểm)
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+i)(zi)+2z=2i. Tính môđun của số phức ω=z¯¯¯2z+1z2

B. theo chương trình nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm)

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):(x1)2+(y1)2=4 và đường thẳng Δ:y3=0. Tam giác MNP có trực tâm trùng với tâm của (C), các đỉnh NP thuộc Δ, đỉnh M và trung điểm của cạnh MN thuộc (C). Tìm tọa độ điểm P.

Câu 8.b (1,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;3;2) và mặt phẳng (P):x2y2z+5=0. tính khoảng cách từ A đến (P). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với (P)

Câu 9. (1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=2x23x+3x+1 trên đoạn [0;2]
Bài 1.
Bài 2.

Bài 3.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
MÔN: TOÁN - KHỐI B

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
. Cho hàm số y=2x33(m+1)x2+6mx(1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=1.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị AB sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y=x+2.

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình:    sin5x+2cos2x=1

Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương tình {2x2+y23xy+3x2y+1=04x2y2+x+4=2x+y+x+4y(x,yR)

Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I=01x2x2dx

Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đấy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).

Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P=4a2+b2+c2+49(a+b)(a+2c)(b+2c).

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau và AD=3BC. Đường thẳng BD có phương trình x+2y6=0 và tam giác ABD có trực tâm H(3;2). Tìm tọa độ các đỉnh CD.

Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;5;0) và mặt phẳng P:2x+3yz7=0. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ điểm đối xứng của A qua (P).

Câu 9.a (1,0 điểm). Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 2 viên bi đỏ và 4 viên bị trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi, tính xác suất để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu.

B. Theo chương trình nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh AH(175;15). Chân đường phân giác trong của góc AD(5;3) và trung điểm của cạnh ABM(0;1). Tìm tọa độ đỉnh C.

Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;1;1),B(1;2;3) và đường thẳng Δ:x+12=y21=z33. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với hai đường thẳng ABΔ.

Câu 9.b (1 điểm). giải hệ phương trình {x2+2y=4x12log3(x1)log3(y+1)=0
Bài 4.
 Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013
 Môn Toán - Khối D

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)

Cho hàm số y=2x33mx2+(m1)x+1(1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=1.
b) Tìm m đề đường thẳng y=x+1 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt.

Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình sin3x+cos2xsinx=0

Câu 3 (1,0 điểm) Giải phương trình 2log2x+log12(1x)=12logx(x2x+2)


Câu 4 (1,0 điểm)
tính tích phân I=01(x+1)2x2+1dx

Câu 5 (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, BADˆ=1200,M là trung điểm của cạnh BCSMAˆ=450. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC).

Câu 6 (1,0 điểm)
Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyy1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+yx2xy+3y2x2y6(x+y)

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn

Câu 7.1 (1,0 điểm)

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm M(92;32) là trung điểm của cạnh AB, điểm H(2,4) và điểm I(1;1) lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm C.

Câu 8.a (1,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1,1;2),B(0,1;1) và mặt phẳng (P):x+y+z1=0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A,B và vuông góc với (P).

Câu 9.a (1,0 điểm)
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+i)(zi)+2z=2i. Tính môđun của số phức ω=z¯¯¯2z+1z2

B. theo chương trình nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm)

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):(x1)2+(y1)2=4 và đường thẳng Δ:y3=0. Tam giác MNP có trực tâm trùng với tâm của (C), các đỉnh NP thuộc Δ, đỉnh M và trung điểm của cạnh MN thuộc (C). Tìm tọa độ điểm P.

Câu 8.b (1,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;3;2) và mặt phẳng (P):x2y2z+5=0. tính khoảng cách từ A đến (P). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với (P)

Câu 9. (1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=2x23x+3x+1 trên đoạn [0;2]
Bài 1.
Bài 2.

Bài 3.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
MÔN: TOÁN - KHỐI B

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
. Cho hàm số y=2x33(m+1)x2+6mx(1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=1.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị AB sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y=x+2.

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình:    sin5x+2cos2x=1

Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương tình {2x2+y23xy+3x2y+1=04x2y2+x+4=2x+y+x+4y(x,yR)

Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I=01x2x2dx

Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đấy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).

Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P=4a2+b2+c2+49(a+b)(a+2c)(b+2c).

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau và AD=3BC. Đường thẳng BD có phương trình x+2y6=0 và tam giác ABD có trực tâm H(3;2). Tìm tọa độ các đỉnh CD.

Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;5;0) và mặt phẳng P:2x+3yz7=0. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ điểm đối xứng của A qua (P).

Câu 9.a (1,0 điểm). Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 2 viên bi đỏ và 4 viên bị trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi, tính xác suất để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu.

B. Theo chương trình nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh AH(175;15). Chân đường phân giác trong của góc AD(5;3) và trung điểm của cạnh ABM(0;1). Tìm tọa độ đỉnh C.

Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;1;1),B(1;2;3) và đường thẳng Δ:x+12=y21=z33. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với hai đường thẳng ABΔ.

Câu 9.b (1 điểm). giải hệ phương trình {x2+2y=4x12log3(x1)log3(y+1)=0
Bài 4.
 Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013
 Môn Toán - Khối D

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)

Cho hàm số y=2x33mx2+(m1)x+1(1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=1.
b) Tìm m đề đường thẳng y=x+1 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt.

Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình sin3x+cos2xsinx=0

Câu 3 (1,0 điểm) Giải phương trình 2log2x+log12(1x)=12logx(x2x+2)


Câu 4 (1,0 điểm)
tính tích phân I=01(x+1)2x2+1dx

Câu 5 (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, BADˆ=1200,M là trung điểm của cạnh BCSMAˆ=450. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC).

Câu 6 (1,0 điểm)
Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyy1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+yx2xy+3y2x2y6(x+y)

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn

Câu 7.1 (1,0 điểm)

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm M(92;32) là trung điểm của cạnh AB, điểm H(2,4) và điểm I(1;1) lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm C.

Câu 8.a (1,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1,1;2),B(0,1;1) và mặt phẳng (P):x+y+z1=0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A,B và vuông góc với (P).

Câu 9.a (1,0 điểm)
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+i)(zi)+2z=2i. Tính môđun của số phức ω=z¯¯¯2z+1z2

B. theo chương trình nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm)

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):(x1)2+(y1)2=4 và đường thẳng Δ:y3=0. Tam giác MNP có trực tâm trùng với tâm của (C), các đỉnh NP thuộc Δ, đỉnh M và trung điểm của cạnh MN thuộc (C). Tìm tọa độ điểm P.

Câu 8.b (1,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;3;2) và mặt phẳng (P):x2y2z+5=0. tính khoảng cách từ A đến (P). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với (P)

Câu 9. (1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=2x23x+3x+1 trên đoạn [0;2]
Bài 1.
Bài 2.

Bài 3.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
MÔN: TOÁN - KHỐI B

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
. Cho hàm số y=2x33(m+1)x2+6mx(1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=1.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị AB sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y=x+2.

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình:    sin5x+2cos2x=1

Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương tình {2x2+y23xy+3x2y+1=04x2y2+x+4=2x+y+x+4y(x,yR)

Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I=01x2x2dx

Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đấy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).

Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P=4a2+b2+c2+49(a+b)(a+2c)(b+2c).

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau và AD=3BC. Đường thẳng BD có phương trình x+2y6=0 và tam giác ABD có trực tâm H(3;2). Tìm tọa độ các đỉnh CD.

Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;5;0) và mặt phẳng P:2x+3yz7=0. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ điểm đối xứng của A qua (P).

Câu 9.a (1,0 điểm). Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 2 viên bi đỏ và 4 viên bị trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi, tính xác suất để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu.

B. Theo chương trình nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh AH(175;15). Chân đường phân giác trong của góc AD(5;3) và trung điểm của cạnh ABM(0;1). Tìm tọa độ đỉnh C.

Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;1;1),B(1;2;3) và đường thẳng Δ:x+12=y21=z33. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với hai đường thẳng ABΔ.

Câu 9.b (1 điểm). giải hệ phương trình {x2+2y=4x12log3(x1)log3(y+1)=0
Bài 4.
 Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013
 Môn Toán - Khối D

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)

Cho hàm số y=2x33mx2+(m1)x+1(1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=1.
b) Tìm m đề đường thẳng y=x+1 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt.

Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình sin3x+cos2xsinx=0

Câu 3 (1,0 điểm) Giải phương trình 2log2x+log12(1x)=12logx(x2x+2)


Câu 4 (1,0 điểm)
tính tích phân I=01(x+1)2x2+1dx

Câu 5 (1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, BADˆ=1200,M là trung điểm của cạnh BCSMAˆ=450. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC).

Câu 6 (1,0 điểm)
Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyy1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+yx2xy+3y2x2y6(x+y)

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn

Câu 7.1 (1,0 điểm)

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm M(92;32) là trung điểm của cạnh AB, điểm H(2,4) và điểm I(1;1) lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm C.

Câu 8.a (1,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1,1;2),B(0,1;1) và mặt phẳng (P):x+y+z1=0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A,B và vuông góc với (P).

Câu 9.a (1,0 điểm)
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+i)(zi)+2z=2i. Tính môđun của số phức ω=z¯¯¯2z+1z2

B. theo chương trình nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm)

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):(x1)2+(y1)2=4 và đường thẳng Δ:y3=0. Tam giác MNP có trực tâm trùng với tâm của (C), các đỉnh NP thuộc Δ, đỉnh M và trung điểm của cạnh MN thuộc (C). Tìm tọa độ điểm P.

Câu 8.b (1,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;3;2) và mặt phẳng (P):x2y2z+5=0. tính khoảng cách từ A đến (P). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với (P)

Câu 9. (1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=2x23x+3x+1 trên đoạn [0;2]

Cần trả +20,000vỏ sò để xem nội dung lời giải này

Bạn cần đăng nhập để có thể gửi đáp án

Chat chit và chém gió
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:46 PM
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:46 PM
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:46 PM
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:46 PM
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:47 PM
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:47 PM
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:47 PM
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:47 PM
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:48 PM
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:48 PM
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:48 PM
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:48 PM
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:48 PM
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:49 PM
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:49 PM
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:49 PM
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:49 PM
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:50 PM
  • hoahoa.nhynhay: . 11/5/2018 1:39:50 PM
  • hoahoa.nhynhay: ..................... 11/5/2018 1:39:52 PM
  • vinhlyle: hi 11/10/2018 8:03:02 PM
  • ๖ۣۜBossღ: 3:00 AM 11/11/2018 10:17:11 PM
  • quanghungnguyen256: sao wweb cứ đăng nhập mãi nhĩ, k trả lời đc bài viết nữa 11/30/2018 4:35:45 PM
  • quanghungnguyen256: web nát r à 11/30/2018 4:36:19 PM
  • quanghungnguyen256: 11/11/2018 h là 30/11. oi web chắt k ai dùng r hả 11/30/2018 4:36:44 PM
  • quanghungnguyen256: rofum ngon thế mà sao admin lại k nâng cấp nhỡ 11/30/2018 4:37:07 PM
  • nguyenlena2611: talk_to_the_hand 12/24/2018 9:24:22 PM
  • nguyenlena2611: big_grinsurpriseblushing 12/24/2018 9:28:35 PM
  • Việt EL: ^^ 2/16/2019 8:37:21 PM
  • Việt EL: he lô he lô 2/16/2019 8:37:34 PM
  • Việt EL: y sờ e ny guan hiar? 2/16/2019 8:38:15 PM
  • Việt EL: èo 2/16/2019 8:38:32 PM
  • Việt EL: éo có ai 2/16/2019 8:40:48 PM
  • dfgsgsd: Hế lô 2/21/2019 9:52:51 PM
  • dfgsgsd: Lờ ôn lôn huyền ..... 2/21/2019 9:53:01 PM
  • dfgsgsd: Cờ ắc cắc nặng.... 2/21/2019 9:53:08 PM
  • dfgsgsd: Chờ im.... 2/21/2019 9:53:12 PM
  • dfgsgsd: Dờ ai dai sắc ...... 2/21/2019 9:53:23 PM
  • dfgsgsd: ờ ưng nưng sắc.... 2/21/2019 9:53:37 PM
  • dfgsgsd: Mờ inh minh huyền.... đờ ep nặng... trờ ai... quờ a sắc.... đờ i.... 2/21/2019 9:54:11 PM
  • nln: winking 2/28/2019 9:02:14 PM
  • nln: big_grin 2/28/2019 9:02:16 PM
  • nln: smug 2/28/2019 9:02:18 PM
  • nln: talk_to_the_hand 2/28/2019 9:02:20 PM
  • nln: Specialise 2/28/2019 9:51:54 PM
  • nlnl: But they have since become two much-love 2/28/2019 10:03:10 PM
  • dhfh: sad 3/2/2019 9:27:26 PM
  • ๖ۣۜNatsu: allo 3/3/2019 11:39:32 PM
  • ffhfdh: reyeye 3/5/2019 8:53:26 PM
  • ffhfdh: ủuutrr 3/5/2019 8:53:29 PM
  • dgdsgds: ujghjj 3/24/2019 9:12:47 PM
  • ryyty: ghfghgfhfhgfghgfhgffggfhhghfgh 4/9/2019 9:34:48 PM
  • gdfgfd: gfjfjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjj 4/14/2019 9:53:38 PM
  • gdfgfd: sadsadsadsadsadsad 4/14/2019 9:59:30 PM
  • fdfddgf: trâm anh 4/17/2019 9:40:50 PM
  • gfjggg: a lot of advice is available for college leavers 5/10/2019 9:32:12 PM
  • linhkim2401: big_hug 7/3/2019 9:35:43 AM
  • ddfhfhdff: could you help me do this job 7/23/2019 10:29:49 PM
  • ddfhfhdff: i don't know how to 7/23/2019 10:30:03 PM
  • ddfhfhdff: Why you are in my life, why 7/23/2019 10:30:21 PM
  • ddfhfhdff: Could you help me do this job? I don't know how to get it start 7/23/2019 10:31:45 PM
  • ddfhfhdff: big_grinwhistling 7/23/2019 10:32:50 PM
  • ddfhfhdff: coukd you help me do this job 7/23/2019 10:39:22 PM
  • ddfhfhdff: i don't know how to get it start 7/23/2019 10:39:38 PM
  • huy31012002:9/13/2019 10:43:52 PM
  • huongpha226: hello 11/29/2019 8:22:41 PM
  • hoangthiennhat29: pig 4/2/2020 9:48:11 PM
  • cutein111: . 4/9/2020 9:23:18 PM
  • cutein111: . 4/9/2020 9:23:19 PM
  • cutein111: . 4/9/2020 9:23:20 PM
  • cutein111: . 4/9/2020 9:23:22 PM
  • cutein111: . 4/9/2020 9:23:23 PM
  • cutein111: hello 4/9/2020 9:23:30 PM
  • cutein111: mấy bạn 4/9/2020 9:23:33 PM
  • cutein111: mấy bạn cần người ... k 4/9/2020 9:23:49 PM
  • cutein111: mik sẽ là... của bạn 4/9/2020 9:23:58 PM
  • cutein111: hihi 4/9/2020 9:24:00 PM
  • cutein111: https://www.youtube.com/watch?v=EgBJmlPo8Xw 4/9/2020 9:24:12 PM
  • nhdanfr: Hello 9/17/2020 8:34:26 PM
  • minhthientran594: hi 11/1/2020 10:32:29 AM
  • giocon123fa: hi mọi ngừi :33 1/31/2021 10:31:56 PM
  • giocon123fa: call_me 1/31/2021 10:32:46 PM
  • giocon123fa: không còn ai nữa à? 1/31/2021 10:36:35 PM
  • giocon123fa: toi phải up cái này lên face để mọi người vào chơilaughing) 1/31/2021 10:42:37 PM
  • manhleduc712: hí ae 2/23/2021 8:51:42 AM
  • vaaa: f 3/27/2021 9:40:49 AM
  • vaaa: fuck 3/27/2021 9:40:57 AM
  • L.lawiet: l 6/4/2021 1:26:16 PM
  • tramvin1: . 6/14/2021 8:48:20 PM
  • dothitam04061986: solo ff ko 7/7/2021 2:47:36 PM
  • dothitam04061986: ai muốn xem ngực e ko ạ 7/7/2021 2:49:36 PM
  • dothitam04061986: e nứng 7/7/2021 2:49:52 PM
  • Phương ^.^: ngủ hết rồi ạ? 7/20/2021 10:16:31 PM
  • ducanh170208: hi 8/15/2021 10:23:19 AM
  • ducanh170208: xin chao mọi người 8/15/2021 10:23:39 AM
  • nguyenkieutrinh: hiu lo m.n 9/14/2021 7:30:55 PM
  • nguyenngocha651: Xin chào tất cả các bạn 9/20/2021 3:13:46 PM
  • nguyenngocha651: Có ai onl ko, Ib với mik 9/20/2021 3:14:08 PM
  • nguyenngocha651: Còn ai on ko ạ 9/20/2021 3:21:34 PM
  • nguyenngocha651: ai 12 tủi, sinh k9 Ib Iw mik nhố 9/21/2021 10:22:38 AM
Đăng nhập để chém gió cùng mọi người
  • dvthuat
  • hoàng anh thọ
  • nhungtt0312
  • Xusint
  • tiendat.tran.79
  • babylove_yourfriend_1996
  • thaonguyenxanh1369
  • hoangthao0794
  • zzzz1410
  • watashitipho
  • HọcTạiNhà
  • Cá Hêu
  • peonycherry
  • phanqk1996
  • giothienxung
  • khoaita567
  • nguyentranthuylinhkt
  • maimatmet
  • minh.mai.td
  • quybalamcam
  • m_internet001
  • bangtuyettrangsocola
  • chizjzj
  • vuivequa052
  • haibanh237
  • sweetmilk1412
  • panhhuu
  • mekebinh
  • Nghịch Thuỷ Hàn
  • Lone star
  • LanguaeofLegend
  • huongduong2603
  • i_love_you_12387
  • a ku
  • heohong_congchua
  • impossitable111
  • khanh
  • ๖ۣۜJinღ๖ۣۜKaido
  • huynhhoangphu.10k7
  • namduong2016
  • vycreepers
  • Bảo Phươngg
  • Yurika Yuki
  • tinysweets98
  • Thùy Trang
  • Hàn Thiên Dii
  • ๖ۣۜConan♥doyleღ
  • LeQuynh
  • thithuan27
  • huhunhh
  • ๖ۣۜDemonღ
  • nguyenxinh6295
  • phuc642003
  • diephuynh2009
  • Lê Giang
  • Han Yoon Min
  • ...
  • thuyvan
  • Mặt Trời Bé
  • DoTri69
  • bac1024578
  • Hạ Vân
  • thuong0122
  • nhakhoahoc43
  • tuanngo.apd
  • Đức Vỹ
  • ๖ۣۜCold
  • Lethu031193
  • salihova.eldara