nghiệm nguyên của pt lượng giác
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình sau:$\cos \left[ {\frac{\pi }{8}\left( {3x - \sqrt {9{x^2} + 160x + 800} } \right)} \right] = 1$
b) Biết rằng $\sin 15^0= \frac{\sqrt{6 } -\sqrt{2 } }{4}$. Tính các tỉ số lượng giác của góc $15^0$.c) Giải phương trình: \(\sin 4x - \cos 4x = 1 + 4\sqrt 2 \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)\)d) $\sin^2 x(\tan x+1)=3\sin x(\cos x-\sin x)+3$e) Giải phương trình lượng giác: $2\sqrt{2}\sin(x+\frac{\pi}{4} )=\frac{1}{\sin x}+\frac{1}{\cos x} $
Các dạng phương trình...
nghiệm nguyên của pt lượng giác
Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình sau:$\cos \left[ {\frac{\pi }{8}\left( {3x - \sqrt {9{x^2} + 160x + 800} } \right)} \right] = 1$
Các dạng phương trình...
nghiệm nguyên của pt lượng giác
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình sau:$\cos \left[ {\frac{\pi }{8}\left( {3x - \sqrt {9{x^2} + 160x + 800} } \right)} \right] = 1$
b) Biết rằng $\sin 15^0= \frac{\sqrt{6 } -\sqrt{2 } }{4}$. Tính các tỉ số lượng giác của góc $15^0$.c) Giải phương trình: \(\sin 4x - \cos 4x = 1 + 4\sqrt 2 \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)\)d) $\sin^2 x(\tan x+1)=3\sin x(\cos x-\sin x)+3$e) Giải phương trình lượng giác: $2\sqrt{2}\sin(x+\frac{\pi}{4} )=\frac{1}{\sin x}+\frac{1}{\cos x} $
Các dạng phương trình...