Toán 9
B1: Rút gọn biểu thức:A = $\frac{\sqrt{7+\sqrt{5}} + \sqrt{7-\sqrt{5}}}{\sqrt{7+2\sqrt{11}}}$B = $\frac{\sqrt{x+2\sqrt{x-1}}+\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}}{\sqrt{x+\sqrt{2x-1}} - \sqrt{x-\sqrt{2x-1}}}$ $(x\geq 2)$B2: Cho hằng số f(x)= $ (x^{3}+6x-5)^{2014}$ . tính f(a) với
$a= \sqrt[3]{3+\sqrt{17}}$ + $\sqrt[3]{3-\sqrt{17}}$B3:a) Chứng minh rằng với mọi n dương ta có $\frac{1}{(n+a)\sqrt{n}+n\sqrt{n}+1}$= $\frac{1}{\sqrt{n}}$ - $\frac{1}{\sqrt{n}+1}$ b) Tính tổng S= $\frac{1}{2+\sqrt{2}}$ + $\frac{1}{3\sqrt{2}+ 2\sqrt{3}}$ + $\frac{1}{4\sqrt{3}+3\sqrt{4}}$ +........+$\frac{1}{100\sqrt{99}+99\sqrt{100}}$
Đại số
Phương trình bậc hai
Toán 9
B1: Rút gọn biểu thức:A = $\frac{\sqrt{7+\sqrt{5}} + \sqrt{7-\sqrt{5}}}{\sqrt{7+2\sqrt{11}}}$B = $\frac{\sqrt{x+2\sqrt{x-1}}+\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}}{\sqrt{x+\sqrt{2x-1}} - \sqrt{x-\sqrt{2x-1}}}$ $(x\geq 2)$B2: Cho hằng số f(x)= $ (x^{3}+6x-5)^{2014}$ . tính f(a) với a=
$\sqrt[3]{3+\sqrt{17}}$ + $\sqrt[3]{3-\sqrt{17}}$B3:a) Chứng minh rằng với mọi n dương ta có $\frac{1}{(n+a)\sqrt{n}+n\sqrt{n}+1}$= $\frac{1}{\sqrt{n}}$ - $\frac{1}{\sqrt{n}+1}$ b) Tính tổng S= $\frac{1}{2+\sqrt{2}}$ + $\frac{1}{3\sqrt{2}+ 2\sqrt{3}}$ + $\frac{1}{4\sqrt{3}+3\sqrt{4}}$ +
..........+$\frac{1}{100\sqrt{99}+99\sqrt{100}}$
Đại số
Phương trình bậc hai
Toán 9
B1: Rút gọn biểu thức:A = $\frac{\sqrt{7+\sqrt{5}} + \sqrt{7-\sqrt{5}}}{\sqrt{7+2\sqrt{11}}}$B = $\frac{\sqrt{x+2\sqrt{x-1}}+\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}}{\sqrt{x+\sqrt{2x-1}} - \sqrt{x-\sqrt{2x-1}}}$ $(x\geq 2)$B2: Cho hằng số f(x)= $ (x^{3}+6x-5)^{2014}$ . tính f(a) với
$a= \sqrt[3]{3+\sqrt{17}}$ + $\sqrt[3]{3-\sqrt{17}}$B3:a) Chứng minh rằng với mọi n dương ta có $\frac{1}{(n+a)\sqrt{n}+n\sqrt{n}+1}$= $\frac{1}{\sqrt{n}}$ - $\frac{1}{\sqrt{n}+1}$ b) Tính tổng S= $\frac{1}{2+\sqrt{2}}$ + $\frac{1}{3\sqrt{2}+ 2\sqrt{3}}$ + $\frac{1}{4\sqrt{3}+3\sqrt{4}}$ +........+$\frac{1}{100\sqrt{99}+99\sqrt{100}}$
Đại số
Phương trình bậc hai