Toán THCS
B
ài 6 : Cho nửa đường tròn
$ ( O; R )
$ đường kính
$ AB
$. Gọi
$C
$ là điểm chính giữa cung
$AB
$, trên tia đối tia
$CB
$lấy điểm
$ D
$ sao cho CD = CB .
$OD
$ cắt
$AC
$ tại
$ M
$. Từ
$ A
$ kẻ AH vuông góc với OD (
$ H \in OD
$) .
$AH
$ cắt
$BD
$ tại
$N
$ và cắt nửa đường tròn
$( O ; R )
$ tại
$ E
$.a) C/M tứ giác MCNH nội tiếp và OD // EBb) Gọi K là giao điểm của EC và OD . CMR : $\Delta$ CKD = $\Delta$ CEB và C là trung điểm của KEc) Chứng minh $\Delta$ EHK vuông cân và MN // ABd) Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác MCNH theo R
Diện tích tam giác
Toán THCS
B6 : Cho nửa đường tròn ( O; R ) đường kính AB. Gọi C là điểm chính giữa cung AB, trên tia đối tia CB lấy điểm D sao cho CD = CB . OD cắt AC tại M . Từ A kẻ AH vuông góc với OD ( H
$\in
$ OD
) . AH cắt BD tại N và cắt nửa đường tròn ( O ; R ) tại E a) C/M tứ giác MCNH nội tiếp và OD // EBb) Gọi K là giao điểm của EC và OD . CMR : $\Delta$ CKD = $\Delta$ CEB và C là trung điểm của KEc) Chứng minh $\Delta$ EHK vuông cân và MN // ABd) Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác MCNH theo R
Diện tích tam giác
Toán THCS
B
ài 6 : Cho nửa đường tròn
$ ( O; R )
$ đường kính
$ AB
$. Gọi
$C
$ là điểm chính giữa cung
$AB
$, trên tia đối tia
$CB
$lấy điểm
$ D
$ sao cho CD = CB .
$OD
$ cắt
$AC
$ tại
$ M
$. Từ
$ A
$ kẻ AH vuông góc với OD (
$ H \in OD
$) .
$AH
$ cắt
$BD
$ tại
$N
$ và cắt nửa đường tròn
$( O ; R )
$ tại
$ E
$.a) C/M tứ giác MCNH nội tiếp và OD // EBb) Gọi K là giao điểm của EC và OD . CMR : $\Delta$ CKD = $\Delta$ CEB và C là trung điểm của KEc) Chứng minh $\Delta$ EHK vuông cân và MN // ABd) Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác MCNH theo R
Diện tích tam giác