Câu b) Bình phương hai vế ( điều kiện x $\neq 1 và x \neq 2$)$\left| {\frac{10x^2 - 3x - 2}{x^2 - 3x + 2}} \right|^2 >1$<=> $(\frac{10x^2 - 3x - 2 }{x^2 -3x +2} - 1 ) ( \frac{10x^2 - 3x -2}{x^2 - 3x + 2} +1) > 0$<=> $\frac{9x^2 - 4}{x^2 - 3x + 2} \times \frac{11x^2 - 6x}{x^2 - 3x + 2} > 0$Lập bảng xét dấu : $-\infty $ -2/3 0 6/11 2/3 1 2 $+\infty $f(x) + - + - + || + || +Vậy S = ( $-\infty , -2/3) \bigcup ( 0 , 6/11) \bigcup ( 2/3 , +\infty ) $ \ { 1, 2 }
Câu b) Bình phương hai vế ( điều kiện x $\neq 1 và x \neq 2$)$\left| {\frac{10x^2 - 3x - 2}{x^2 - 3x + 2}} \right|^2 >1$<=> $(\frac{10x^2 - 3x - 2 }{x^2 -3x +2} - 1 ) ( \frac{10x^2 - 3x -2}{x^2 - 3x + 2} +1) > 0$<=> $\frac{9x^2 - 4}{x^2 - 3x + 2} \times \frac{11x^2 - 6x}{x^2 - 3x + 2} > 0$Lập bảng xét dấu : $-\infty $ -2/3 0 6/11 2/3 1 2 $+\infty $f(x) + - + - + || + || +Vậy S = ( $-\infty , -2/3) \bigcup ( 0 , 6/11) \bigcup ( 2/3 , +\infty ) $ \ { 1, 2 }
Câu b) Bình phương hai vế ( điều kiện x $\neq 1 và x \neq 2$)$\left| {\frac{10x^2 - 3x - 2}{x^2 - 3x + 2}} \right|^2 >1$<=> $(\frac{10x^2 - 3x - 2 }{x^2 -3x +2} - 1 ) ( \frac{10x^2 - 3x -2}{x^2 - 3x + 2} +1) > 0$<=> $\frac{9x^2 - 4}{x^2 - 3x + 2} \times \frac{11x^2 - 6x}{x^2 - 3x + 2} > 0$Lập bảng xét dấu : $-\infty $ -2/3 0 6/11 2/3 1 2 $+\infty $f(x) + - + - + || + || +Vậy S = ( $-\infty , -2/3) \bigcup ( 0 , 6/11) \bigcup ( 2/3 , +\infty ) $ \ { 1, 2 }