|
sửa đổi
|
tính tích phân hàm lượng giác
|
|
|
tính tích phân hàm lượng giác tích phân t ừ 0 đến pi /2 của [sinx /(sinx+cosx )]dx
tính tích phân hàm lượng giác Tính tích phân $\int \limits_{0 }^{\frac{\pi }{2 } } \fra c{\sin x }{\sin x + \cos x } dx $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Xét tính chẵn,lẻ của S.
|
|
|
Xét tính chẵn,lẻ của S. Cho đa giác lồi 2006 cạnh, các đỉnh của nó được đánh số theo thứ tự từ 1,2, đến 2006. Người ta lại dùng đúng các số 1,2,...,2006 để đánh số lại các đỉnh theo quy tắc :đỉnh được đánh số 1 (lần đầu) được đánh số 2005, các đỉnh còn lại đánh tùy ý sao cho mõi một đỉnh được đánh đúng 1 số trong tập hợp các số {1,2,...,2004,2006}. Gọi S là tổng các giá trị tuyệt đối của hiệu số giữa số mới và số đánh ban đầu tại mỗi đỉnh của đa giác đó. Xét tính chẵn,lẻ của S.
Xét tính chẵn,lẻ của S. Cho đa giác lồi $2006 $ cạnh, các đỉnh của nó được đánh số theo thứ tự từ $1,2, $ đến $2006 $. Người ta lại dùng đúng các số $1,2,...,2006 $ để đánh số lại các đỉnh theo quy tắc :đỉnh được đánh số $1 $ (lần đầu) được đánh số $2005 $, các đỉnh còn lại đánh tùy ý sao cho mõi một đỉnh được đánh đúng $1 $ số trong tập hợp các số { $1,2,...,2004,2006 $}. Gọi $S $ là tổng các giá trị tuyệt đối của hiệu số giữa số mới và số đánh ban đầu tại mỗi đỉnh của đa giác đó. Xét tính chẵn,lẻ của $S. $
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 22/01/2014
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
giup voi
|
|
|
giup voi tim so co 4 chu so abcd thoa man 665(abcd+ab+ad+cd+1)=738(bcd+b+d)
giup voi tim so co $4 $ chu so $abcd $ thoa man $665(abcd+ab+ad+cd+1)=738(bcd+b+d) $
|
|
|
sửa đổi
|
help me
|
|
|
help me tứ giác ABCD nội tiếp (O;R) tia Ax vuông góc với AD giao BC tại E;Ay vuông góc AB giao CD tại F. CM:F;O;E thẳng hàng
help me tứ giác $ABCD $ nội tiếp $(O;R) $ tia $Ax $ vuông góc với $AD $ giao $BC $ tại $E;Ay $ vuông góc $AB $ giao $CD $ tại $F. CM:F;O;E $ thẳng hàng
|
|
|
bình luận
|
help me Bạn chú ý nhâp công thức cho đúng nhé .Video hướng dẫn tại : http://www.youtube.com/watch?v=0LISeDE1w_4
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
giải pt
|
|
|
giải pt 1. x - 3xy + y = 83 2. y = (x^2 + x +1)/(x^2 - x +1)
giải pt $ 1. x - 3xy + y = 83 $$ 2. y = (x^2 + x +1)/(x^2 - x +1) $
|
|
|
bình luận
|
giải pt Bạn chú ý nhâp công thức cho đúng nhé .Video hướng dẫn tại : http://www.youtube.com/watch?v=0LISeDE1w_4
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
bất đẳng thức
|
|
|
bất đẳng thức chứng minh với mọi số thực x,y \geq 1\left| {\frac{\ln x-\ln y}{x-y}-\frac{1}{y}} \right|\leq \frac{1}{2}\left| {x-y} \right|
bất đẳng thức chứng minh với mọi số thực $x,y \geq 1 $$\left| {\frac{\ln x-\ln y}{x-y}-\frac{1}{y}} \right|\leq \frac{1}{2}\left| {x-y} \right| $
|
|
|
bình luận
|
bất đẳng thức Bạn chú ý nhâp công thức cho đúng nhé .Video hướng dẫn tại : http://www.youtube.com/watch?v=0LISeDE1w_4
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 21/01/2014
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
hình không gian ôn thi đh
|
|
|
hình không gian ôn thi đh Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. SA=SB=a, SD=a $\sqrt{2} $ và mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD.
hình không gian ôn thi đh Cho hình chóp $S.ABCD $ có đáy $ABCD $ là hình thoi cạnh $a. SA=SB=a, SD=a\sqrt{2} $ và mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng $(ABCD) $. Tính theo $a $ thể tích khối chóp $S.ABCD $ và khoảng cách giữa hai đường thẳng $AC $ và $SD. $
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học lớp 10.
|
|
|
Hình học lớp 10. 1.cho d1:2x-y+5=0, d2: 3x+6y-7=0viết phương trình đường thẳng đi qua D(2;1) sao cho đường thẳng đó cắt d1,d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d1,d2
Hình học lớp 10. Cho $d _1:2x-y+5=0, d _2: 3x+6y-7=0 $viết phương trình đường thẳng đi qua $D(2;1) $ sao cho đường thẳng đó cắt $d _1,d _2 $ tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng $d _1,d _2 $
|
|
|
sửa đổi
|
hình
|
|
|
hình cho hai điểm A và B cố định ở ngoài đường tròn (O;R) cố định.Đường thẳng qua A cắt (O;R) tại H và C, H nằm giữa A và C. Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng AC và M nằm giữa B và E sao cho 4BM=3EB.CM: khi điểm C di chuyển trên (O;R) thì điểm M luôn thuộc 1 hình cố định
hình cho hai điểm $A $ và $B $ cố định ở ngoài đường tròn $(O;R) $ cố định.Đường thẳng qua $A $ cắt $(O;R) $ tại $H $ và $C, H $ nằm giữa $A $ và $C $. Gọi $E $ là trung điểm của đoạn thẳng $AC $ và $M $ nằm giữa $B $ và $E $ sao cho $4BM=3EB. $CM: khi điểm $C $ di chuyển trên $(O;R) $ thì điểm $M $ luôn thuộc $1 $ hình cố định
|
|