|
sửa đổi
|
hình học phẳng
|
|
|
hình học phẳng cho tam giác ABC có đỉnh B(4,-5), phương trình các đường cao kẻ từ A là: x-3y-7=0, đường trung tuyến kẻ từ B là: x+y+1=0. tìm tọa dọ đỉnh A và C biết diện tích 16
hình học phẳng cho tam giác $ABC $ có đỉnh $B(4,-5) $, phương trình các đường cao kẻ từ $A $ là: $x-3y-7=0 $, đường trung tuyến kẻ từ $B $ là: $x+y+1=0 $. tìm tọa dọ đỉnh $A $ và $C $ biết diện tích $16 $
|
|
|
sửa đổi
|
Cho tứ diện ABCD. I,J di động trên cạnh AB,AC sao cho AB/AI+AC/AJ=3. Chứng minh mp(IJD) luôn chứa một đường thẳng cố định
|
|
|
Cho tứ diện ABCD. I,J di động trên cạnh AB,AC sao cho AB/AI+AC/AJ=3. Chứng minh mp(IJD) luôn chứa một đường thẳng cố định Cho tứ diện ABCD. I,J di động trên cạnh AB,AC sao cho AB/AI+AC/AJ=3. Chứng minh mp(IJD) luôn chứa một đường thẳng cố định
Cho tứ diện ABCD. I,J di động trên cạnh AB,AC sao cho AB/AI+AC/AJ=3. Chứng minh mp(IJD) luôn chứa một đường thẳng cố định Cho tứ diện $ABCD. I,J $ di động trên cạnh $AB,AC $ sao cho $AB/AI+AC/AJ=3 $. Chứng minh $mp(IJD) $ luôn chứa một đường thẳng cố định
|
|
|
sửa đổi
|
bài tập về hình không gian
|
|
|
bài tập về hình không gian Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. một mặt phẳng ( \alpha ) đi qua M, N cắt SC, SA lần lượt tại P,Q.a, tìm giao điểm của ( \alpha ) với AD, CD, SD.b, chưng minh rằng nếu MQ cắt NP tại I thì S, B, I thẳng hàngc, tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( \alpha )d, gọi J là giao điểm của MP và NQ. chứng minh rwangf khi ( \alpha ) thay đổi thì điểm J luôn thuộc một đường thẳng cố định.
bài tập về hình không gian Cho hình chóp $S.ABCD $, gọi $M, N $ lần lượt là trung điểm của $AB, BC. $ một mặt phẳng ( $\alpha $ ) đi qua $M, N $ cắt $SC, SA $ lần lượt tại $P,Q. $a, tìm giao điểm của ( $ \alpha $) với $AD, CD, SD. $b, chưng minh rằng nếu $MQ $ cắt $NP $ tại I thì $S, B, I $ thẳng hàngc, tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( $\alpha $ )d, gọi $J $ là giao điểm của $MP $ và $NQ $. chứng minh rwangf khi ( $\alpha $ ) thay đổi thì điểm J luôn thuộc một đường thẳng cố định.
|
|
|
sửa đổi
|
Bài tập xác suất
|
|
|
Bài tập xác suất một bình đựng 16 viên bi có 7 bi trắng, 6 bi đen, 3 bi đỏ. lấy ngẫu nhiên 10 bi. tính xác suất:a) biến cố E:'có đúng 2 màu'b) biến cố F;'sau khi lấy 10 bi trong bình còn bi của 1 màu'
Bài tập xác suất một bình đựng $16 $ viên bi có $7 $ bi trắng, $6 $ bi đen, $3 $ bi đỏ. lấy ngẫu nhiên $10 $ bi. tính xác suất:a) biến cố $E $:'có đúng $2 $ màu'b) biến cố $F;' $ sau khi lấy $10 $ bi trong bình còn bi của $1 $ màu'
|
|
|
sửa đổi
|
logarit
|
|
|
logarit $Cho a=10\frac{1}{1-\log b} , b=10\frac{1}{1-\log c}CMR: c=10\frac{1}{1-\log a} ;ĐK: a,b,c>0$
logarit $Cho a=10\frac{1}{1-\log b} $$ , b=10\frac{1}{1-\log c}CMR: c=10\frac{1}{1-\log a} ;ĐK: a,b,c>0$
|
|
|
sửa đổi
|
Bài tập
|
|
|
Bài tập Một lớp học có 30 học sinh. Thầy giáo chọn ra 1 nhóm học sinh và một học sinh trong nhóm làm lớp trưởng ( số học sinh trong nhóm lớn hơn 1 và nhỏ hơn 30 ) . Gọi S là số cách chọn . Chứng minh S = 60 ( 2^28 -1 )
Bài tập Một lớp học có $30 $ học sinh. Thầy giáo chọn ra $1 $ nhóm học sinh và một học sinh trong nhóm làm lớp trưởng ( số học sinh trong nhóm lớn hơn 1 và nhỏ hơn $30 $ ) . Gọi $S $ là số cách chọn . Chứng minh $S = 60 ( 2^ {28 } -1 $ )
|
|
|
sửa đổi
|
GIÚP VỚI:
|
|
|
GIÚP VỚI: Cho hàm số y=x3−3mx2+m3−4.Tìm m để hàm số đạt CĐ,CT tại A,B sao cho M(1,-5) nằm trong đoạn thẳng AB (chú ý M nằm trong đoạn AB nhá). Cám ơn
GIÚP VỚI: Cho hàm số $y=x ^3−3mx ^2+m ^3−4 $.Tìm m để hàm số đạt CĐ,CT tại $A,B $ sao cho $M(1,-5) $ nằm trong đoạn thẳng $AB $ (chú ý $M $ nằm trong đoạn $AB $nhá). Cám ơn
|
|
|
sửa đổi
|
Ai làm hộ e vs ạ...:3
|
|
|
Ai làm hộ e vs ạ...:3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B, AB = a, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng qua A vuông góc với SC cắt SB, SC lần lượt tại H, K. Tính theo a thể tích khối tứ diện SAHK.
Ai làm hộ e vs ạ...:3 Cho hình chóp $S.ABCD $ có đáy $ABC $ là tam giác vuông cân tại đỉnh $B, AB = a, SA = 2a $ và $SA $ vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng qua $A $ vuông góc với $SC $ cắt $SB, SC $ lần lượt tại $H, K $. Tính theo $a $ thể tích khối tứ diện $SAHK $.
|
|
|
sửa đổi
|
hình
|
|
|
hình trog mp tọa độ Oxy cho 2 điển A(2;1)B(3;4)tìm M trên trục Ox sao cho số đo góc AMB=45 dộtrong mp với hệ trục tọa độ OXy cho hình vuông biết A(-3;1) B(4;5)tìm tọa độ đỉnh C,D
hình trog mp tọa độ $Oxy $ cho $2 $ điển $A(2;1)B(3;4) $tìm M trên trục $Ox $ sao cho số đo góc $AMB=45 $ dộtrong mp với hệ trục tọa độ $OXy $ cho hình vuông biết $A(-3;1) B(4;5) $tìm tọa độ đỉnh $C,D $
|
|
|
sửa đổi
|
hình học
|
|
|
hình học cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại C, canh AB=2a, góc ABC=30. tính thể tích khối chóp, biết khoảng cách giữa AB và CB' = a/2
hình học cho hình lăng trụ $ABC.A'B'C' $ có đáy là tam giác cân tại $C $, canh $AB=2a $, góc $ABC=30 $. tính thể tích khối chóp, biết khoảng cách giữa $AB $ và $CB' = a/2 $
|
|
|
sửa đổi
|
giai gium minh pai nay vs
|
|
|
giai gium minh pai nay vs trong mp(oxy) cho đường tròn (c) :(x-1)^2+(y-2)^2=9 và điểm A(2;1). viết ptduong thang qua A va cat (C) tại 2 diem E,F sao cho A la trung diem EF
giai gium minh pai nay vs trong $mp(oxy) $ cho đường tròn $(c) :(x-1)^2+(y-2)^2=9 $ và điểm $A(2;1) $. viết ptduong thang qua $A $ va cat $(C) $ tại $2 $ diem $E,F $ sao cho $A $ la trung diem $EF $
|
|
|
sửa đổi
|
giup minh pai nay voi
|
|
|
giup minh pai nay voi trong mp(Oxy), cho (C) (x-1)^2+(y+2)^2=9 va d:3x-4y+m=0. tìm m de d ,co duy nhat 1 diem P sao cho tu P ke dc 2 tiep tuyen PA,PB toi (c) ( A,B là tiep diem)sao cho tam giac PAB deu
giup minh pai nay voi trong $mp(Oxy), $ cho $(C) (x-1)^2+(y+2)^2=9 $ va $d:3x-4y+m=0 $. tìm $m $ de $d $ ,co duy nhat $1 $ diem $P $ sao cho tu $P $ ke dc $2 $ tiep tuyen $PA,PB $toi $(c) ( A,B $ là tiep diem)sao cho tam giac $PAB $ deu
|
|
|
sửa đổi
|
giai gium minh pai nay vs
|
|
|
giai gium minh pai nay vs trong mp (oxy) viet ptduong thang di qua O va cat (C) :(x-1)^2+(y+3)^2=25 theo 1 day cung co do dai =8
giai gium minh pai nay vs trong mp $(oxy) $ viet ptduong thang di qua $O $ va cat $(C) :(x-1)^2+(y+3)^2=25 $theo $1 $ day cung co do dai $=8 $
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 19/11/2013
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Hàm số
|
|
|
Hàm số Cho hàm số f(x)= 2x^{2} - 4mx + (m^{2} - 2m + 3) với m là tham số thực.a) Tìm các giá trị của m để bất phương trình f(x)\geqslant0 nghiệm đúng với mọi x\inRb) Tìm các giá trị của m để bất phương trình f(x)\geqslant0 nghiệm đúng với mọi x<0
Hàm số Cho hàm số $f(x)= 2x^{2} - 4mx + (m^{2} - 2m + 3) $ với $m $ là tham số thực.a) Tìm các giá trị của m để bất phương trình $f(x)\geqslant0 $ nghiệm đúng với mọi $x\in R $b) Tìm các giá trị của m để bất phương trình $f(x)\geqslant0 $ nghiệm đúng với mọi $x<0 $
|
|