|
|
sửa đổi
|
AI GIUP TOI BAI TAP TOAN 8 NAY VOI
|
|
|
AI GIUP TOI BAI TAP TOAN 8 NAY VOI cho n số a1, a2 , a3 , a4 ,...... an; Mỗi số trong chúng =1 hoặc -1, và a1.a2+a2.a3+a3.a4+.....+a(n-1).an+an.a1=0 . Hỏi n có thể l af 2010 đc ko vì sao
AI GIUP TOI BAI TAP TOAN 8 NAY VOI cho $n $ số $a _1, a _2 , a _3 , a _4 ,...... a _n $; Mỗi số trong chúng $=1 $ hoặc $-1 $, và $a _1.a _2+a _2.a _3+a _3.a _4+.....+a _{(n-1) }.a _n+a _n.a _1=0 $ . Hỏi $n $ có thể l à $2010 $ đc ko vì sao ?
|
|
|
sửa đổi
|
rut gon da thuc
|
|
|
rut gon da thuc (3x^3-3x-1)(3x^3+3x-1)-(3x^3+1)
rut gon da thuc Rút gọn đa thức$(3x^3-3x-1)(3x^3+3x-1)-(3x^3+1) $
|
|
|
sửa đổi
|
bài tập về đường tròn
|
|
|
bài tập về đường tròn Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Qua B kẻ tiếp
tuyến d của đường tròn (O). MN là một đường kính thay đổi của đường tròn (M
không trùng với A, B). Các đường thẳng AM và AN cắt đường thẳng d lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh AM.AC=AN.AD.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của tích AC.AD.
c) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
MNC thuộc một đường thẳng cố định.
d) Gọi I là giao điểm của CO và BM. Đường thẳng AI cắt đường tròn (O) tại
điểm thứ hai là E, cắt đường thẳng d tại F. Chứng minh ba điểm C, E, N thẳng
hàng.
bài tập về đường tròn Cho đường tròn $(O; R) $ đường kính AB. Qua B kẻ tiếp tuyến d của đường tròn $(O). MN $ là một đường kính thay đổi của đường tròn (M không trùng với $A, B $). Các đường thẳng AM và AN cắt đường thẳng d lần lượt tại $C $ và $D $.a) Chứng minh $AM.AC=AN.AD $.b) Tìm giá trị nhỏ nhất của tích $AC.AD. $c) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNC thuộc một đường thẳng cố định.d) Gọi I là giao điểm của CO và BM. Đường thẳng AI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E, cắt đường thẳng d tại F. Chứng minh ba điểm $C, E, N $ thẳng hàng.
|
|
|
sửa đổi
|
KHÓ!!!!!!!!!!!!!
|
|
|
KHÓ!!!!!!!!!!!!! Tim toa do cac ding tam giac ABC biet phuong trinh duong trung truc cua BC la d:5x+y-2=0 ,trung tuyen CM la:x+3y-3=0va duong cao BK la:x-3y-1=0
KHÓ!!!!!!!!!!!!! Tim toa do cac ding tam giac $ABC $ biet phuong trinh duong trung truc cua $BC $ la d: $5x+y-2=0 $ ,trung tuyen $CM $ la: $x+3y-3=0 $ va duong cao $BK $ la: $x-3y-1=0 $
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 15/10/2013
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
thể tích hình chóp
|
|
|
thể tích hình chóp cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tai B với AB=a ,AC=2a . SA vuông góc (ABC) góc giữa (SBC) và (ABC) =60 độ .Mp (P) đi qua A và vuông góc với SC cắt SB,SC lần lượt tại B',C' .a) tính theo a thể tích SAB'C'b) tính theo a d(B,(P))
thể tích hình chóp cho hình chóp $SABC $ có đáy $ABC $ là tam giác vuông tai $B $ với $AB=a ,AC=2a . $ $ SA $ vuông góc $(ABC) $ góc giữa $(SBC) $ và $(ABC) =60 $ độ .Mp $(P) $ đi qua $A $ và vuông góc với $SC $ cắt $SB,SC $ lần lượt tại $B',C' . $a) tính theo a thể tích $SAB'C' $b) tính theo $a d(B,(P)) $
|
|
|
sửa đổi
|
nhị thức niuton 8
|
|
|
nhị thức niuton 8 *cái chỗ T là gì vậy giải thích giùm e với.
nhị thức niuton 8 a/ Tìm số hạng thứ ba của khai triển $(\sqrt[{13}]{a}+\frac{a}{\sqrt{a^{-1}} } )^n$ nếu $C^3_n : C^2_n =4 :1$b/ Trong khai triển $(1+x)^n$ theo lũy thừa tăng của $x$, cho biết :$\left\{ \begin{array}{l} T_3=4T_5\\ T_4=\frac{40}{3} T_6 \end{array} \right. $Tìm $n$ và $x$ ?*cái chỗ T là gì vậy giải thích giùm e với.
|
|
|
sửa đổi
|
nhị thức niuton 3
|
|
|
nhị thức niuton 3 Tính tổng sau :a/ $S_1=C^6_{11}+C^7_{11}+C^8_{11}+C^9_{11}+C^{11}_{11}$.b/ $S_2=3^{16}C^0_{16}-3^{15}C^1_{16}+3^{14}C^2_{16}-.....+C^{16}_{16}$
|
|
|
sửa đổi
|
nhị thức niuton 3
|
|
|
nhị thức niuton 3 a/ Trong khai triển $(a\sqrt{a}+\frac{1}{a^4} )^n$ cho biết hiệu số giữa hệ số của hạng tử tứ ba và thứ hai là $44$. Tìm $n$b/ Cho biết trong khai triển $(x^2+\frac{1}{x} )^n$, tổng các hệ số của các hạng tử thứ nhất, thứ hai, thứ ba là $46$. Tìm hạng tử không chứa $x$.c/ Cho biết tổng của $3$ hệ số của $3$ số hạng đầu tiên trong khai triển $(x^2-\frac{2}{3} )^n$ là $97$. Tìm hạng tử của khai triển chứa $x^4$.
|
|
|
sửa đổi
|
nhị thức niuton
|
|
|
nhị thức niuton a/ Tìm số hạng không chứa căn thức trong khai triển của nhị thức $(\sqrt[3]{3}+\sqrt{2})^5 $b/ Tìm số mũ $n$ của biểu thức $(\sqrt{b}+\frac{1}{\sqrt[3]{12} } )^n$. Biết tỉ số giữa các hệ số của số hạng thứ $5$ và thứ $3$ trong khai triển của nhị thức đó là $7 : 2$. Tìm số hạng thứ $6$ ?
|
|
|
sửa đổi
|
nhị thức niton 1
|
|
|
nhị thức niton 1 a/ Tìm số hạng thứ $6$ của khai triển $(\sqrt{x}-\frac{1}{x} )^{15}$b/ Tìm số hạng chứa $a^7$ trong khai triển $(\frac{3}{64} \sqrt[3]{a^2}+\frac{2}{3} \sqrt{a} )^{12}$
|
|
|
sửa đổi
|
nhị thức niuton 2
|
|
|
nhị thức niuton 2 a/ Tìm số hạng của khai triển $(\sqrt{3} +\sqrt[3]{2} )^9$ là một số nguyên.b/ Tìm số hạng hữu tỉ của khai triển $(\sqrt{3} -\sqrt{15} )^6$.c/ XÁc định các số hạng hữu tỉ của khai triển $(\sqrt[5]{3} +\sqrt[3]{7} )^{36}$d/ Có bao nhiêu hạng tử nguyên của khai triển $(\sqrt{3} +\sqrt[4]{5} )^{124}$.
|
|
|
sửa đổi
|
nhị thức niuton 4
|
|
|
nhị thức niuton 4 Trong khai triển của nhị thức $(\sqrt[3]{\frac{a}{\sqrt{b} } } +\sqrt{\frac{b}{\sqrt[3]{a} } } )^{21}$
|
|
|
sửa đổi
|
nhị thức niuton 6
|
|
|
nhị thức niuton 6 Tìm số hạng giữa của khai triển $(\frac{1}{\sqrt[5]{x} } +\sqrt[3]{x} )^{10}$
|
|