|
sửa đổi
|
nhị thức niuton 7
|
|
|
nhị thức niuton 7 d/ Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức : $(\frac{1}{x} +\sqrt{x} )^{12}$e/ Tìm hạng tử độc lập với $x$ trong khai triển $(\sqrt[3]{x}+\frac{1}{x} )^{16}$
|
|
|
sửa đổi
|
nhị thức niuton 9
|
|
|
nhị thức niuton 9 Tìm các số hạng không chứa x trong khai triển $(\sqrt[3]{x}+\frac{1}{\sqrt[4]{x}} )^7$, Với $x>0$
|
|
|
sửa đổi
|
nhị thức niuton 10
|
|
|
nhị thức niuton 10 Bài $1$ Tính các tổng sau :$a/ S_1=C^0_n+C^1_n+C^2_n+...+ C^n_n$$b/ S_2=C^0_n+C^2_n+C^4_n+......$$c/ S_3=C^1_n+C^3_n+C^5_n+.....$$d/ S_4=C^0_n+2C^1_n+s^2C^2_n+.... +2^kC^k_n+....+2^nC^n_n$$e/ S_5=C^0_n+2^2C^{n2}+2^4C^4_n+.....$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm GTLN, GTNN bằng phương pháp hàm số:
|
|
|
Tìm GTLN, GTNN bằng phương pháp hàm số: \frac{{2\sqrt{1-x^{4}}+\sqrt{1+x^{2}}-\sqrt{1-x^{2}}}{\sqrt{1+x^{2}}-\sqrt{1-x^{2}}+2}
Tìm GTLN, GTNN bằng phương pháp hàm số: $\frac{{2\sqrt{1-x^{4}}+\sqrt{1+x^{2}}-\sqrt{1-x^{2}}} }{\sqrt{1+x^{2}}-\sqrt{1-x^{2}}+2} $
|
|
|
sửa đổi
|
[Toán 7] 1 số câu hỏi cần giải đáp
|
|
|
[Toán 7] 1 số câu hỏi cần giải đáp 1. Cho A = m + n và B = $m^{2}$ + $n^{2}$. Trong đó m và n là những số tự nhiên nguyên tố cùng nhau. Tìm ước số chung lớn nhất của A và B.2. Cho 2 đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đoạn. Trên AC và BD lần luợt lấy điểm E và F sao cho AE=BF CM: I là trung điểm của EF
[Toán 7] 1 số câu hỏi cần giải đáp 1. Cho $A = m + n $ và B = $m^{2}$ + $n^{2}$. Trong đó m và n là những số tự nhiên nguyên tố cùng nhau. Tìm ước số chung lớn nhất của A và B.2. Cho 2 đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đoạn. Trên $AC $ và $BD $ lần luợt lấy điểm E và F sao cho $AE=BF $ CM: I là trung điểm của $EF $
|
|
|
bình luận
|
bạn nào giúp tớ bài này nào! Bạn chú ý nhâp công thức cho đúng nhé . Nếu muốn hiển thị các kí hiệu Latex thì bạn phải cho vào trong 2 dấu $$
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
bạn nào giúp tớ bài này nào!
|
|
|
bạn nào giúp tớ bài này nào! cho x,y,z là các số thực dương. thỏa mãn : x+y+z = 1CMR: \sqrt{x^{2}+xy+ y^{2}} + \sqrt{y^{2}+zy+z^{2}} + \sqrt{x^{2}+xz+z^{2}} \geq \sqrt{3}
bạn nào giúp tớ bài này nào! cho x,y,z là các số thực dương. thỏa mãn : $x+y+z = 1 $CMR: $\sqrt{x^{2}+xy+ y^{2}} + \sqrt{y^{2}+zy+z^{2}} + \sqrt{x^{2}+xz+z^{2}} \geq \sqrt{3} $
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 14/10/2013
|
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình oxyz kiểm tra 1 tiết nhé
|
|
|
giúp mình oxyz kiểm tra 1 tiết nhé Trong không gian cho 2 đt có pt:$(\Delta_1):\begin{cases}x-8z+23=0\\ y-4z+10=0 \end{cases}$$(\Delta_2):\begin{cases}x-2z-3=0 \\ y+2z+2=0 \end{cases}$1, Viết pt các mp $(P)$ và $(Q)$ // với nhau lần lượt đi qua $\Delta_1 , \Delta_2$2, Tính khoảng cách giữa $\Delta_1, \Delta_2$3, Viết pt đt $(d)$ // $Oz$ và cắt 2 đt $\Delta_1, \Delta_2$
giúp mình oxyz kiểm tra 1 tiết nhé Trong không gian cho 2 đt có pt:$(\Delta_1):\begin{cases}x-8z+23=0\\ y-4z+10=0 \end{cases}$$(\Delta_2):\begin{cases}x-2z-3=0 \\ y+2z+2=0 \end{cases}$1, Viết pt các mp $(P)$ và $(Q)$ // với nhau lần lượt đi qua $\Delta_1 , \Delta_2$2, Tính khoảng cách giữa $\Delta_1, \Delta_2$3, Viết pt đt $(d)$ // $Oz$ và cắt 2 đt $\Delta_1, \Delta_2$
|
|
|
sửa đổi
|
Giá trị lớn nhất của hàm số
|
|
|
Giá trị lớn nhất của hàm số Giá trị lớn nhất của hàm số
Giá trị lớn nhất của hàm số Giá trị lớn nhất của hàm số $(\sin x-\cos x)^2+2\cos 2x+3\sin x\cos x$
|
|
|
sửa đổi
|
Số nghiệm
|
|
|
Số nghiệm Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình
Số nghiệm Số nghiệm thuộc khoảng $(0; 2\pi)$ của phương trình $3\sin^23x+4\sin^3x-3\sin x-2=0$
|
|
|
sửa đổi
|
Nghiệm của phương trình
|
|
|
Nghiệm của phương trình Nghiệm của phương trình thuộc khoảng là
Nghiệm của phương trình Nghiệm của phương trình $\frac{|\sin x|}{\sin x}=\cos x-\frac{1}{2} $ thuộc khoảng $(0; 2\pi)$ là ?
|
|
|
sửa đổi
|
can gap giup minh voi
|
|
|
can gap giup minh voi 1 lop co 25 sinh vien gioi tin, 13 sinh vien gioi toan va 8 sinh vien gioi ca toan va tin. Hoi lop co bao nhieu sinh vien biet moi sinh vien hoac la gioi toan hoac la gioi tin hoac la gioi ca 2 mon
can gap giup minh voi 1 lop co $25 $ sinh vien gioi tin, $13 $ sinh vien gioi toan va 8 sinh vien gioi ca toan va tin. Hoi lop co bao nhieu sinh vien biet moi sinh vien hoac la gioi toan hoac la gioi tin hoac la gioi ca $2 $ mon
|
|
|
sửa đổi
|
Cho hình chóp $S.ABC$ có ABC là tam giác đều cạnh a và tích vô hướng $\overrightarrow{SA}$.$\overrightarrow{SB}$=$\overrightarrow{SB}$. $\overrightarrow{SC}$ =$\overrightarrow{SC}$.$\overrightarrow{SA}$=$\frac{a^{2}}{2}$. Tính thể tích khối chóp $S.ABC$
|
|
|
Cho hình chóp $S.ABC$ có ABC là tam giác đều cạnh a và tích vô hướng $\overrightarrow{SA}$.$\overrightarrow{SB}$=$\overrightarrow{SB}$. $\overrightarrow{SC}$ =$\overrightarrow{SC}$.$\overrightarrow{SA}$=$\frac{a^{2}}{2}$. Tính thể tích khối chóp $S.ABC$ Cho hình chóp $S.ABC$ có ABC là tam giác đều cạnh a và tích vô hướng $\overrightarrow{SA}$.$\overrightarrow{SB}$=$\overrightarrow{SB}$. $\overrightarrow{SC}$ =$\overrightarrow{SC}$.$\overrightarrow{SA}$=$\frac{a^{2}}{2}$. Tính thể tích khối chóp $S.ABC$
Cho hình chóp $S.ABC$ có ABC là tam giác đều cạnh a và tích vô hướng $\overrightarrow{SA}$.$\overrightarrow{SB}$=$\overrightarrow{SB}$. $\overrightarrow{SC}$ =$\overrightarrow{SC}$.$\overrightarrow{SA}$=$\frac{a^{2}}{2}$. Tính thể tích khối chóp $S.ABC$ Cho hình chóp $S.ABC$ có ABC là tam giác đều cạnh a và tích vô hướng $\overrightarrow{SA}$.$\overrightarrow{SB}$=$\overrightarrow{SB}$. $\overrightarrow{SC}$ =$\overrightarrow{SC}$.$\overrightarrow{SA}$=$\frac{a^{2}}{2}$. Tính thể tích khối chóp $S.ABC$
|
|