|
sửa đổi
|
Giải HPT sau
|
|
|
Giải HPT sau $\left\{ \begin{array}{l} \frac{1}{a}+\frac{1}{a'}=\frac{1}{a-2}+\frac{1}{a'+30}\\ \frac{(a'+30)a}{(a-2)a'}=\frac{5}{3} \end{array} \right.$
Giải HPT sau $\left\{ \begin{array}{l} \frac{1}{a}+\frac{1}{a'}=\frac{1}{a-2}+\frac{1}{a'+30}\\ \frac{(a'+30)a}{(a-2)a'}=\frac{5}{3} \end{array} \right.$
|
|
|
sửa đổi
|
Help
|
|
|
Help chứng minh không thể tồn tại 2000 số nguyên lẻ $a_1;a_2;...;a_{2000}$ thoả mãn:$ a^2_1+a^2_2+...+a^2_{1999}=a^2_{2000}$
Help chứng minh không thể tồn tại 2000 số nguyên lẻ $a_1;a_2;...;a_{2000}$ thoả mãn:$ a^2_1+a^2_2+...+a^2_{1999}=a^2_{2000}$
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 02/02/2015
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
cho hình vuông ABCD cạnh a. tìm quĩ tích điểm M sao cho:
|
|
|
cho hình vuông ABCD cạnh a. tìm quĩ tích điểm M sao cho: a. v éct ơ MA x v éct ơ MB+ v éct ơ MC x v éct ơ MD =5a^2b.( v éct ơ MA + v éct ơ MB+ v éct ơ MC)( v éct ơ MC- v éct ơ MB) =3a^2
cho hình vuông ABCD cạnh a. tìm quĩ tích điểm M sao cho: $a. \ov erright arrow{MA } .\ov erright arrow{MB }+ \ov erright arrow{ MC } . \ov erright arrow{MD } =5a^2 $$b.( \ov erright arrow{MA } + \ov erright arrow{MB }+ \ov erright arrow{MC })( \ov erright arrow{MC }- \ov erright arrow{ MB }) =3a^2 $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình với
|
|
|
giúp mình với tìm m để hệ phương trình có nghiệm chung là nguyên: (m+1)x +2y = m-1 m^2.x -y= m^2 +2m
giúp mình với tìm m để hệ phương trình có nghiệm chung là nguyên: $(m+1)x +2y = m-1 $ $m^2.x -y= m^2 +2m $
|
|
|
sửa đổi
|
cho hình vuông ABCD cạnh a. tìm tập hợp M thỏa mãn:
|
|
|
cho hình vuông ABCD cạnh a. tìm tập hợp M thỏa mãn: ( v éct ơ MA+ v éct ơ MB+ v éct ơ MC)( v éct ơ MA+ v éct ơ MC) =a^2
cho hình vuông ABCD cạnh a. tìm tập hợp M thỏa mãn: $( \ov erright arrow{MA }+ \ov erright arrow{ MB }+ \ov erright arrow{ MC })( \ov erright arrow{MA }+ \ov erright arrow{MC }) =a^2 $
|
|
|
sửa đổi
|
số phức
|
|
|
số phức Giải phương trình sau trên C và
số phức Giải phương trình sau trên C $z^4-3z^3+2z^2+3z+1=0$và $z^4-2z^3+z^2-2z+1=0$
|
|
|
sửa đổi
|
Kezo
|
|
|
Kezo $x^{9}+x^{7}+x^{n}>=1$x,n : real
Kezo $x^{9}+x^{7}+x^{n}>=1$ $x,n $: real
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 31/01/2015
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Không dùng phương pháp đổi biến số. Tính:
|
|
|
Không dùng phương pháp đổi biến số. Tính: $\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}\frac{dx}{\sqrt{2}+sinx+cosx}$
Không dùng phương pháp đổi biến số. Tính: $\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}\frac{dx}{\sqrt{2}+ \sin x+ \cos x}$
|
|
|
sửa đổi
|
ai giúp mình bài này với
|
|
|
ai giúp mình bài này với gieo đồng xu 2 mặt đồng chất 10 lần, tính xác suất để xuất hiện 2 mặt ngửa liên tiếp..
ai giúp mình bài này với gieo đồng xu $2 $ mặt đồng chất $10 $ lần, tính xác suất để xuất hiện $2 $ mặt ngửa liên tiếp..
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình với
|
|
|
giúp mình với Các biến cố sau đây biến cố nào có xác xuất lớn nhất .vì sao ?A:có ít nhất 1 mặt 6 xuất hiện khi tung 6 con xúc xấcB:có ít nhất 2 mặt 6 xuất hiện khi tung 12 con xúc xăc C:có ít nhất 3 mặt 6 xuất hiện khi tung 18 con xúc xấc
giúp mình với Các biến cố sau đây biến cố nào có xác xuất lớn nhất .vì sao ?A:có ít nhất 1 mặt 6 xuất hiện khi tung 6 con xúc xấcB:có ít nhất 2 mặt 6 xuất hiện khi tung 12 con xúc xăc C:có ít nhất 3 mặt 6 xuất hiện khi tung 18 con xúc xấc
|
|
|
sửa đổi
|
hệ
|
|
|
hệ \begin{cases}x^2+1+y(x+y)=4y \\ (x^2+1)(y+x-2)=y \end{cases}
hệ $\begin{cases}x^2+1+y(x+y)=4y \\ (x^2+1)(y+x-2)=y \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
Tích phân
|
|
|
Tích phân $\int\limits_{\frac{-\pi }{2}}^{0}\frac{sin 2x}{(2+sin x)^2} dx$
Tích phân $\int\limits_{\frac{-\pi }{2}}^{0}\frac{ \sin 2x}{(2+ \sin x)^2} dx$
|
|
|
sửa đổi
|
Toán hình
|
|
|
Toán hình Cho tam giác ABC có ba góc nhọn với đường cao AH. Gọi E là một điểm thuộc cạnh BC. Biết góc BAE bằng góc CAH. Chúng minh rằng AE đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Toán hình Cho tam giác $ABC $ có ba góc nhọn với đường cao $AH $. Gọi E là một điểm thuộc cạnh BC. Biết góc $BAE $ bằng góc $CAH $. Chúng minh rằng AE đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC. $
|
|