|
sửa đổi
|
Toán dãy số
|
|
|
Toán dãy số Xét tính tăng giảm : U_n= căn(n+1 ) - căn(n )
Toán dãy số Xét tính tăng giảm $U_n= \sqrt{n+1 }- \sqrt{n } $
|
|
|
sửa đổi
|
TOÁN LỚP 9 - Giải giúp tớ với :(
|
|
|
TOÁN LỚP 9 - Giải giúp tớ với :( $C= \frac{ -\sqrt{x} }{ \sqrt{x} - 3 } $ $D= \frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}-\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-3}-\frac{17\sqrt{x}+15}{9-x} (Với x\geq0, x \neq9 )$a) Rút gọn biểu thức Db) Tính giá trị của C tại $x= 36$c) Tìm giá trị của $x$ để D
TOÁN LỚP 9 - Giải giúp tớ với :( $C= \frac{ -\sqrt{x} }{ \sqrt{x} - 3 } $ $D= \frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}-\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-3}-\frac{17\sqrt{x}+15}{9-x} (Với x\geq0, x \neq9 )$a) Rút gọn biểu thức D$C= \frac{ -\sqrt{x} }{ \sqrt{x} - 3 } $ $D= \frac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}-\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-3}-\frac{17\sqrt{x}+15}{9-x} (Với x\geq0, x \neq9 )$a) Rút gọn biểu thức Db) Tính giá trị của C tại $x= 36$c) Tìm giá trị của $x$ để Db) Tính giá trị của C tại $x= 36$c) Tìm giá trị của $x$ để D
|
|
|
sửa đổi
|
Xác suất
|
|
|
Xác suất TÍnh xác suất để khi gieo 1 con xúc sắc 6 lần độc lập,không lần nào xuất hiện mặt có số chấm là 1 số chẵn.
Xác suất TÍnh xác suất để khi gieo 1 con xúc sắc 6 lần độc lập,không lần nào xuất hiện mặt có số chấm là 1 số chẵn.
|
|
|
sửa đổi
|
Nguyên hàm
|
|
|
Nguyên hàm a)$\int\frac{dx}{cosx}$b)$\int \frac{dx}{sinx}$
Nguyên hàm a)$\int\frac{dx}{ \cos x}$b)$\int \frac{dx}{ \sin x}$
|
|
|
sửa đổi
|
giải hộ mình bài này với 😢
|
|
|
giải hộ mình bài này với 😢 Một tam giác cân có đường cao ứng với cạnh đáy bằng 10 cm, đường cao ứng với cạnh bên bằng 15 cm. Tính các cạnh của tam giác đó ( chính xác đến hàng phần mười ).
giải hộ mình bài này với 😢 Một tam giác cân có đường cao ứng với cạnh đáy bằng $10 cm, $ đường cao ứng với cạnh bên bằng $15 cm $. Tính các cạnh của tam giác đó ( chính xác đến hàng phần mười ).
|
|
|
sửa đổi
|
giảm giùm mình
|
|
|
giảm giùm mình Cho dãy Tính .
giảm giùm mình Cho dãy $(u_n)$$\begin{cases}u_1=u_2=1\\ u_{n+1}=\frac{u_n^2+1}{u_{n-1}} \end{cases}$tính $u_n$
|
|
|
sửa đổi
|
giới hạn của dãy số
|
|
|
giới hạn của dãy số $\mathop {\lim }\limits_{n \to 1}\dfrac{2n\sqrt{n^{2}+n}}{3n^{2}+2n+1}$
giới hạn của dãy số $\mathop {\lim }\limits_{n \to 1}\dfrac{2n\sqrt{n^{2}+n}}{3n^{2}+2n+1}$
|
|
|
sửa đổi
|
Tính nguyên hàm $\int tan^{14}xdx$
|
|
|
Tính nguyên hàm $\int tan^{14}xdx$ Tính nguyên hàm $\int tan^{14}xdx$
Tính nguyên hàm $\int tan^{14}xdx$ Tính nguyên hàm $\int \tan^{14}xdx$
|
|
|
sửa đổi
|
hoc toan kho qua
|
|
|
hoc toan kho qua lim (1/1.2.3+1/2.3.4+...+1/n(n+1)(n+2))
hoc toan kho qua $\lim (1/1.2.3+1/2.3.4+...+1/n(n+1)(n+2)) $
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh rằng EB. FC = ED. FP
|
|
|
Chứng minh rằng EB. FC = ED. FP Cho hình thang ABCD (AB // CD; DC > AB). M là trung điểm của DC, trên tia đối tia MA lấy điểm N, trên tia đối tia NB lấy điểm P sao cho NP = NB; BD và PC cắt đường thẳng AM theo thứ tự tại E và F. Chứng minh rằng EB. FC = ED. FP
Chứng minh rằng EB. FC = ED. FP Cho hình thang $ABCD (AB // CD; DC > AB). M $ là trung điểm của DC, trên tia đối tia MA lấy điểm N, trên tia đối tia NB lấy điểm P sao cho $NP = NB; BD $ và $PC $ cắt đường thẳng AM theo thứ tự tại E và F. Chứng minh rằng $EB. FC = ED. FP $
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học giúp mình
|
|
|
Hình học giúp mình Cho toạ độ (o;i;j) cho ba điểm A (1;1) B(2;3) C(-3;4)a) tìm toạ D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hànhb) tìm tọa độ điểm B' đối xứng B qua AC) tìm tọa độ F sao cho o là trọng tâm tam giác ABFD)tìm tọa độ trưcj tâm H của tam giác ABCE)tìm tọa độ điêmr i của đường tròn ngại tiếp tam giác ABC
Hình học giúp mình Cho toạ độ (o;i;j) cho ba điểm $A (1;1) B(2;3) C(-3;4) $a) tìm toạ D sao cho tứ giác $ABCD $ là hình bình hànhb) tìm tọa độ điểm B' đối xứng B qua AC) tìm tọa độ F sao cho o là trọng tâm tam giác $ABF $D)tìm tọa độ trưcj tâm H của tam giác $ABC $E)tìm tọa độ điêmr i của đường tròn ngại tiếp tam giác $ABC $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp em voi anhigato
|
|
|
giúp em voi anhigato Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = \sqrt{x + 12} + \sqrt{x - 4}
giúp em voi anhigato Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $A= \sqrt{x + 12} + \sqrt{x - 4} $
|
|
|
sửa đổi
|
Toán 11
|
|
|
Toán 11 Số đếm biểu diễn nghiệm của phương trình sin5x + sin3x = sin4x trên đtròn lg là?
Toán 11 Số đếm biểu diễn nghiệm của phương trình $\sin5x + \sin3x = \sin4x $ trên đtròn lg là?
|
|
|
sửa đổi
|
tìm min
|
|
|
tìm min tìm min
P=x3+52x −1(x>12)
Q=x2+4x+4x(x>0)
R=x2+2x3 (x>0)
tìm min Tìm min $P= \frac{x }{3 } + \frac{5 }{2x -1 } (x> \frac{1 }{2 } ) $$Q= \frac{x ^2+4x+4 }{x } (x>0) $$R=x ^2+ \frac{2 }{x ^3 } (x>0) $
|
|
|
sửa đổi
|
giải nhanh zùm chìu mình thi r`
|
|
|
giải nhanh zùm chìu mình thi r` cho a,b,c #0 và a+b+c #0 và a^3+b^3+c^3=0Tính P= (2014+a/b)(2014+b/c)(2014+c/a)
giải nhanh zùm chìu mình thi r` cho $a,b,c \neq 0 $ và $a+b+c \neq 0 $ và $a^3+b^3+c^3=0 $Tính $P= (2014+a/b)(2014+b/c)(2014+c/a) $
|
|