|
sửa đổi
|
Hệ phương trình
|
|
|
Hệ phương trình 1. \begin{cases}(2x+y)^{2}-5(4x^{2}-x^{2})+6(2x-y)^{2}=0 \\ 2x+y+\frac{1}{2x-y}=3 \end{cases}2. \begin{cases}y+\frac{3}{2x-y}=2 \\ 5x^{2}+2xy-\frac{1}{(2x+y)^{2}}=2 \end{cases}3. \begin{cases}x^{3}+y^{3}-xy^{2}=1 \\ 4x^{4}+y^{4}=4x+y \end{cases}
Hệ phương trình $1. \begin{cases}(2x+y)^{2}-5(4x^{2}-x^{2})+6(2x-y)^{2}=0 \\ 2x+y+\frac{1}{2x-y}=3 \end{cases} $$2. \begin{cases}y+\frac{3}{2x-y}=2 \\ 5x^{2}+2xy-\frac{1}{(2x+y)^{2}}=2 \end{cases} $$3. \begin{cases}x^{3}+y^{3}-xy^{2}=1 \\ 4x^{4}+y^{4}=4x+y \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
tích phân
|
|
|
tích phân $I= $$\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}\cos ^{5}x\cos 7xdx$
tích phân $I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}\cos ^{5}x\cos 7xdx$
|
|
|
sửa đổi
|
bất phương trình mũ
|
|
|
bất phương trình mũ $Giải $ $bpt $$3^{2x}$ $-$ $8\times 3^{x+\sqrt{x+4}}$ $-$ $9\times 9^{x+\sqrt{x+4}}$ $>$ $0$
bất phương trình mũ Giải bpt$3^{2x}$ $-$ $8\times 3^{x+\sqrt{x+4}}$ $-$ $9\times 9^{x+\sqrt{x+4}}$ $>$ $0$
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 17/11/2014
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tổ hợp. mình cần cách trình bày.
|
|
|
Tổ hợp. mình cần cách trình bày. : TÌM GIAO ĐIỂM TỐI ĐA TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP SAUa,10 đường thẳng phân biệtb,6 đường tròn phân biệtc,10 đường thẳng và 6 đường tròn
Tổ hợp. mình cần cách trình bày. : TÌM GIAO ĐIỂM TỐI ĐA TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP SAUa,10 đường thẳng phân biệtb,6 đường tròn phân biệtc,10 đường thẳng và 6 đường tròn
|
|
|
sửa đổi
|
ai giải thích dùm em cái?ạ
|
|
|
ai giải thích dùm em cái?ạ mọi người giải thích dùm em -tại sao số tam giác có 2 cạnh của 1 đa giác (n) cạnh lại là: n số tam giác có 1 cạnh của 1 đa giác (n) cạnh lại là: n(n-4)đỉnh của tam giác là đỉnh của đa giác (n) cạnh nhá
ai giải thích dùm em cái?ạ mọi người giải thích dùm em- tại sao số tam giác có 2 cạnh của 1 đa giác (n) cạnh lại là: n số tam giác có 1 cạnh của 1 đa giác (n) cạnh lại là: n(n-4)đỉnh của tam giác là đỉnh của đa giác (n) cạnh nhá
|
|
|
|
sửa đổi
|
Phuong trinh nghiem nguyen
|
|
|
Phuong trinh nghiem nguyen Bai1: Tìm tất cả các số nguyên mà khi chia số đó lần lượt cho 3,4,5 thì lần lượt dư là 1,3,4Bài 2: Tìm số nguyên dương m thỏa khi chia số đó cho 5,7,9 thí dụ lần lượt là 4,6,7
Phuong trinh nghiem nguyen Bai1: Tìm tất cả các số nguyên mà khi chia số đó lần lượt cho $3,4,5 $ thì lần lượt dư là $1,3,4 $Bài 2: Tìm số nguyên dương m thỏa khi chia số đó cho $5,7,9 $ thí dụ lần lượt là $4,6,7 $
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 16/11/2014
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
chứng minh
|
|
|
chứng minh Chứng minh tam giác thỏa $1/ sinB.sinC=3/4; 2/ a^2=(a^3-b^3-c^3)/(a-b-c)$ thì tam giác đó đều
chứng minh Chứng minh tam giác thỏa $1/ \sin B. \sin C=3/4; 2/ a^2=(a^3-b^3-c^3)/(a-b-c)$ thì tam giác đó đều
|
|
|
sửa đổi
|
Tổ hợp
|
|
|
Tổ hợp CÂU 3. a, có bao nhiêu đường chéo của một đa giác nồi có (n) CẠnh?b,có
bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác (n) cạnh?.Trong đó có
bao nhiêu tam giác có cạnh không phải là cạnh của đa giác
Tổ hợp CÂU $3. $a, có bao nhiêu đường chéo của một đa giác nồi có $(n) $ CẠnh?b,có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác $(n) $ cạnh?.Trong đó có bao nhiêu tam giác có cạnh không phải là cạnh của đa giác
|
|
|
sửa đổi
|
làm giúp mình với
|
|
|
làm giúp mình với với các chữ số 1,2,3,4,5,6, người ta muốn lập các số gồm 8 chữ số khác nhau từng đôi một .có bao nhiêu số trong đóa,chữ số 1 có mặt 3 lần ,mỗi số khác có mặt đứng 1 lầnb,chữ số 1 có mặt 2 lần,chữ số 2 có mặt 2 lần ,mỗi số khác có mặt đúng một lần
làm giúp mình với với các chữ số $1,2,3,4,5,6 $, người ta muốn lập các số gồm $8 $ chữ số khác nhau từng đôi một .có bao nhiêu số trong đóa,chữ số $1 $ có mặt $3 $ lần ,mỗi số khác có mặt đứng $1 $ lầnb,chữ số $1 $ có mặt $2 $ lần,chữ số $2 $ có mặt $2 $ lần ,mỗi số khác có mặt đúng một lần
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ phương trình
|
|
|
Hệ phương trình Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm\begin{cases}x+\frac{1}{x}+y+\frac{1}{y}=5 \\ y^{3} +\frac{1}{y^{3}}+x^{3}+\frac{1}{x^{3}}= 15m-10\end{cases}
Hệ phương trình Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm $\begin{cases}x+\frac{1}{x}+y+\frac{1}{y}=5 \\ y^{3} +\frac{1}{y^{3}}+x^{3}+\frac{1}{x^{3}}= 15m-10\end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
Gỉai toán bằng pp qui nạp (dãy số)
|
|
|
Gỉai toán bằng pp qui nạp (dãy số) 1)2)
Gỉai toán bằng pp qui nạp (dãy số) $a) 1^2-2^2+3^2-4^2+...+ (-1) ^{n-1}.n^2 =(-1) ^{n-1}.\frac{n(n+1)}{2} $$b) \frac{1}{3}+\frac{2}{3^2} +\frac{3}{3^3} +....+\frac{n}{3^n}=\frac{3}{4} -\frac{2n+3}{4.3^n} $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình
|
|
|
Giải phương trình x^3 ( x^3 + 7)=8 /3x +1 / = /x+4 / +12 |x+2| + |x-1| = 5p/s: /..../ là căn bậc 2 |.....| là giá trị tuyệt đối
Giải phương trình $x^3 ( x^3 + 7)=8 $$\sqrt{3x+1 } = \sqrt{x+4 } +1 $$2 |x+2| + |x-1| = 5 $p/s: /..../ là căn bậc 2 |.....| là giá trị tuyệt đối
|
|