|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 30/10/2014
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại 9
|
|
|
toán đại 9 tìm $m,n$ . $m\leq 4$ để $4m^2+n^2+5mn+3m+1$ là một số chính phương
toán đại 9 tìm $m,n$ và $m\leq 4$ để $4m^2+n^2+5mn+3m+1$ là một số chính phương
|
|
|
sửa đổi
|
help
|
|
|
help tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn: $\left| {x^{2}-2x} \right|-\frac{1}{2}<y<2- \left| {x-1 } \right|$
help tìm các cặp số nguyên $x, y $ thỏa mãn: $\left| {x^{2}-2x} \right|-\frac{1}{2}<y<2-|x-1|$
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại 9
|
|
|
toán đại 9 tìm m,n ∈ và m ≤4 để 4m2+n2+5mn+3m+1 là một số chính phương
toán đại 9 tìm $m,n $. $m \leq 4 $ để $4m ^2+n ^2+5mn+3m+1 $ là một số chính phương
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp mình bài này vs
|
|
|
Giúp mình bài này vs Cho 2X2 + Y2 - 2XY = 1. Tìm max, min của : 4X4 + Y4 - 2X2Y2
Giúp mình bài này vs Cho $2X ^2 + Y ^2 - 2XY = 1 $. Tìm max, min của : $4X ^4 + Y ^4 - 2X ^2Y ^2 $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp em với
|
|
|
giúp em với so sánh :$\log_9^{25}$ và $\log _4^9$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình cái
|
|
|
giúp mình cái 1.Cho x, y TM:(x^2 + y^2) ^2 - 3(x^2 + y^2) +2 =-x^2-3x^2y^2.tìm min, max P=x^2 + 2y^2 - 3x^2y^22.Cho 3 số dương x,y,z TM: x+y+z=1cm:1/xz + 1/yz >=16
giúp mình cái 1.Cho x, y TM: $(x^2 + y^2) ^2 - 3(x^2 + y^2) +2 =-x^2-3x^2y^2 $.tìm min, max $P=x^2 + 2y^2 - 3x^2y^2 $2.Cho 3 số dương $x,y,z $ TM: $x+y+z=1 $cm: $1/xz + 1/yz >=16 $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình bài này với.mai mình cần rồi.tks
|
|
|
giúp mình bài này với.mai mình cần rồi.tks cho đường tròn (C) : x^2 + (y-2)^2 = 25. Tìm trên Oy điểm A sao cho từ A kẻ được 2 tiếp tuyến vuông góc tới (C)
giúp mình bài này với.mai mình cần rồi.tks cho đường tròn $(C) : x^2 + (y-2)^2 = 25 $. Tìm trên Oy điểm A sao cho từ A kẻ được 2 tiếp tuyến vuông góc tới $(C) $
|
|
|
sửa đổi
|
Mọi người giúp mình với đang cần gấp
|
|
|
Mọi người giúp mình với đang cần gấp Cho $a,b,c$ thỏa mãn $a^5+b^5+c^5=a^2+b^2+c^2=1$Tính: $P=a^{2012}+b^{2013}+c^{2014}$
Mọi người giúp mình với đang cần gấp Cho $a,b,c$ thỏa mãn $a^5+b^5+c^5=a^2+b^2+c^2=1$Tính: $P=a^{2012}+b^{2013}+c^{2014}$
|
|
|
sửa đổi
|
So sánh biến cố đối và biến cố xung khắc
|
|
|
So sánh biến cố đối và biến cố xung khắc So sánh biến cố đối và biến cố xung khắc
So sánh biến cố đối và biến cố xung khắc So sánh biến cố đối và biến cố xung khắc
|
|
|
sửa đổi
|
Giai Phuong trinh
|
|
|
Giai Phuong trinh ((x+2)/13)+((2*x+45)/15) = ((3*x+8)/37)+((4*x+9)/69)
Giai Phuong trinh $((x+2)/13)+((2*x+45)/15) = ((3*x+8)/37)+((4*x+9)/69) $
|
|
|
sửa đổi
|
toán 11
|
|
|
toán 11 cho đường tròn (O,R) và \t ria ngle ABC có 3 góc nhọn nội tiếp (O;R). Gọi A',B',C' lần lượt là giao điểm thứ 2 của các đường cao tam giác kẻ từ A,B,C tới (O,R). Xác định kích thước 3 cạnh tam giác ABC để diện tích lục giác AB'CA'BC' lớn nhất
toán 11 cho đường tròn $(O,R) $ và $\ Delta ABC $ có 3 góc nhọn nội tiếp $(O;R) $. Gọi $A',B',C' $ lần lượt là giao điểm thứ 2 của các đường cao tam giác kẻ từ $A,B,C $ tới $(O,R) $. Xác định kích thước 3 cạnh tam giác $ABC $ để diện tích lục giác $AB'CA'BC' $ lớn nhất
|
|
|
sửa đổi
|
Lau ko hoi mong ca nha giup do
|
|
|
Lau ko hoi mong ca nha giup do Bài 1 Cho hàm số $ y = \frac{\sqrt{( m + 1 )x - m}}{\sqrt{mx - m+2}} $Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định với mọi $x \geq 1$Bài 2Tìm a để hàm số xác định trên [ 0; 1]1) $y = \sqrt{2a - x} + \sqrt{x + 3a - 5}$2) $y = \frac{3x - a}{\sqrt{2x + a - 1}} - \frac{1}{3x - a - 1}$Bài 3 Cho hàm số $ y = \sqrt{-x^{2} + 8x - 7} + \sqrt{-x^{2} + (2m + 1)x - m^{2} - m}$Với m là tham số. Tìm m để tập xác định của hàm số chỉ có 1 phần tử
Lau ko hoi mong ca nha giup do Bài 1 Cho hàm số $ y = \frac{\sqrt{( m + 1 )x - m}}{\sqrt{mx - m+2}} $Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định với mọi $x \geq 1$Bài 2Tìm a để hàm số xác định trên [ 0; 1]1) $y = \sqrt{2a - x} + \sqrt{x + 3a - 5}$2) $y = \frac{3x - a}{\sqrt{2x + a - 1}} - \frac{1}{3x - a - 1}$Bài 3 Cho hàm số $ y = \sqrt{-x^{2} + 8x - 7} + \sqrt{-x^{2} + (2m + 1)x - m^{2} - m}$Với m là tham số. Tìm m để tập xác định của hàm số chỉ có 1 phần tử
|
|
|
sửa đổi
|
hh9
|
|
|
hh9 cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$, đường cao $AH$. vẽ nửa đường tròn $(A;AH)$.$HD$ là đường kính của đường tròn. tiếp tuyến $Dx$ của đường tròn $(A)$ cắt $CA$ tại E. chứng minh:a) $\t ria ngle BEC$ cân.b) $BE$ là tiếp tuyến của đường tròn $(A)$; $DH$ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính $BE$.
hh9 cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$, đường cao $AH$. vẽ nửa đường tròn $(A;AH)$.$HD$ là đường kính của đường tròn. tiếp tuyến $Dx$ của đường tròn $(A)$ cắt $CA$ tại E. chứng minh:a) $\ Delta BEC$ cân.b) $BE$ là tiếp tuyến của đường tròn $(A)$; $DH$ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính $BE$.
|
|
|