|
sửa đổi
|
Cực trị hình học
|
|
|
Cực trị hình học Cho (o), BC là dây cung cố định của đường tròn, A nằm trên cung BC thuộc (o), I là tâm đtr nội tiếp tam giác. Tìm A để diện tích BIC max. Tìm A để Chu vi BIC max
Cực trị hình học Cho $(o), BC $ là dây cung cố định của đường tròn, A nằm trên cung $BC $ thuộc $(o), I $ là tâm đtr nội tiếp tam giác. Tìm A để diện tích $BIC $ max. Tìm A để Chu vi $BIC $ max
|
|
|
sửa đổi
|
toán hình 9
|
|
|
toán hình 9 Cho D ABC cân tại A. Hai điểm D và E theo thứ tự thay đổi trên AB và BC. Kẻ DF vuông góc với BC. Chứng minh rằng nếu $EF=\frac{BC}{2}$thì đường thẳng qua E và vuông góc với DE luôn đi qua điểm I cố định.
toán hình 9 Cho $\D elta ABC $ cân tại A. Hai điểm D và E theo thứ tự thay đổi trên AB và BC. Kẻ DF vuông góc với BC. Chứng minh rằng nếu $EF=\frac{BC}{2}$thì đường thẳng qua E và vuông góc với DE luôn đi qua điểm I cố định.
|
|
|
sửa đổi
|
giuúp em vs
|
|
|
giuúp em vs cho a^3 + b^3 = 2. tìm MAX: N= a+b
giuúp em vs cho $a^3 + b^3 = 2 $. tìm MAX: $N= a+b $
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ phương trình đây :)
|
|
|
Hệ phương trình đây :) \begin{cases}x^{2}+xy -y=3x \\ 3x^{2}-2y^{2}+y=3x \end{cases}
Hệ phương trình đây :) $\begin{cases}x^{2}+xy -y=3x \\ 3x^{2}-2y^{2}+y=3x \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
tìm GTLN , GTNN
|
|
|
tìm GTLN , GTNN Cho $x, y \in R$ thỏa mãn $(x^{2}-y^{2}+1)^{2}$ + 4$x^{2}y^{2}$ - $x^{2}-y^{2} $=0 . Tìm GTLN , GTNN của biểu thức $P=x^{2}+y^{2}$
tìm GTLN , GTNN Cho $x, y \in R$ thỏa mãn $(x^{2}-y^{2}+1)^{2}$ + 4$x^{2}y^{2}$ - $x^{2}-y^{2}=0 $ . Tìm GTLN , GTNN của biểu thức $P=x^{2}+y^{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
tìm tiệm cận của hàm số
|
|
|
tìm tiệm cận của hàm số \begin{cases}x=\frac{3at}{1+t^{3}} \\ y=\frac{3at^{2}}{1+t^{3}} \end{cases}
tìm tiệm cận của hàm số $\begin{cases}x=\frac{3at}{1+t^{3}} \\ y=\frac{3at^{2}}{1+t^{3}} \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
m.n giúp mk bài toán cao cấp này vs
|
|
|
m.n giúp mk bài toán cao cấp này vs tìm m để hpt có nghiệm không tầm thườngx-ay+z-(a+3)t= o2x+y-4z+7t=0ax+4y+2z-at=0x-y+az-2(ax^{2 )+1)t=0
m.n giúp mk bài toán cao cấp này vs tìm m để hpt có nghiệm không tầm thường $x-ay+z-(a+3)t= 0$$2x+y-4z+7t=0 $$ax+4y+2z-at=0 $$x-y+az-2(ax^{2 }+1)t=0 $
|
|
|
sửa đổi
|
toán số 9
|
|
|
toán số 9 a) So sánh hai số sau:
A = 999994. 999999. 999992 – 999996. 999991.
999998
B = 444443. 444448. 444441 – 444445. 444440.
444447
toán số 9 a) So sánh hai số sau: $A = 999994. 999999. 999992 – 999996. 999991. 999998 $$B = 444443. 444448. 444441 – 444445. 444440. 444447 $
|
|
|
sửa đổi
|
gioi han cua day so, mn giup minh với...
|
|
|
gioi han cua day so, mn giup minh với... cho dãy số thực $(u_{n})$ với số hạn tổng quát:$ $u_{n} = \frac{1}{1.2}+ \frac{1}{2.3}+...+ \frac{1}{n(n+1)}$tìm lim $u_{n}$
gioi han cua day so, mn giup minh với... cho dãy số thực $(u_{n})$ với số hạn tổng quát:$u_{n} = \frac{1}{1.2}+ \frac{1}{2.3}+...+ \frac{1}{n(n+1)}$tìm lim $u_{n}$
|
|
|
sửa đổi
|
tích phân hàm mũh
|
|
|
tích phân hàm mũh \int\limits_{0}^{2}x ×e^-x^{2}
tích phân hàm mũh $\int\limits_{0}^{2}x .e^ {-x^{2} }$
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 28/10/2014
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
số chính phương ( đề tui mới thi đó)
|
|
|
số chính phương ( đề tui mới thi đó) Cho $T= 2+2\sqrt{12n^{2}+1}$ với $n \epsilon N$chứng minh nếu $ T \ epsi lon N $ thì T là số chính phương
số chính phương ( đề tui mới thi đó) Cho $T= 2+2\sqrt{12n^{2}+1}$ với $n \epsilon N$chứng minh nếu $ T \in N $ thì T là số chính phương
|
|
|
sửa đổi
|
giup em voi. BDT lop 9
|
|
|
giup em voi. BDT lop 9 cho x+y=2. tim min: S = x^2 + y^2
giup em voi. BDT lop 9 cho $x+y=2 $. tim min: $S = x^2 + y^2 $
|
|
|
sửa đổi
|
giup em vs
|
|
|
giup em vs cmr: $\sqrt7$ la s o v o t i
giup em vs cmr: $\sqrt7$ la s ố v ô t ỉ
|
|
|
sửa đổi
|
nhị thức newton
|
|
|
nhị thức newton S= $C^{1}_{n}+2C^{2}_{2}+ 3C^{3}_{n}+ ..... .. + nC^{n}_{n}$
nhị thức newton $S=C^{1}_{n}+2C^{2}_{2}+ 3C^{3}_{n}+ ..... .. + nC^{n}_{n}$
|
|