|
|
sửa đổi
|
dãy số bị chặn
|
|
|
|
dãy số bị chặn u_{n} = sin(n) + cos(n)dãy số bị chặn dưới hay chặn trên hay bị chặn
dãy số bị chặn $u_{n} = sin(n) + cos(n) $dãy số bị chặn dưới hay chặn trên hay bị chặn
|
|
|
|
giải đáp
|
a c jai jup e voi
|
|
|
|
Đặt $t = \sqrt{4+2x} ,x=0 ,t=2 ,x=1 ,t= 2\sqrt{2}$ suy ra $x = \frac{t^2-4}{2 }$ suy ra $dx = tdt$ Ta có $ \int\limits_{2}^{2\sqrt{2}} \frac{({\frac{t^2-4}{2}})^{2}tdt}{t}$ = $ \int\limits_{2}^{2\sqrt{2}} ({\frac{t^2-4}{2}})^{2}dt $ $ \Leftrightarrow $$\frac{1}{4} \int\limits_{2}^{2\sqrt{2}} (t^4 -4t^2 +16) dt = (\frac{t^5}{20}-\frac{t^3}{3}+4)|_2^{2\sqrt{2} }$ Đến đây bạn tự giải nhé
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
giai giup e voi
|
|
|
|
Đặt $t = a^2+b^2x$ , $x=0 , t= a^2 ,x=\frac{a}{b} ,t=a^2+ab$ suy ra $dt = b^2 dx $ suy ra $\int\limits_{a^2}^{a^2 + ab} \frac{dt}{b^2t}-\frac{\pi}{4ab}$ = $\frac{1}{b^2}ln|t|_{a^2}^{a^2 + ab} - \frac{\pi}{4ab} $ $= \frac{1}{b^2} ln \frac{a+b}{a} - \frac{\pi}{4ab}$
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Toán lượng giác thi đại học?
|
|
|
|
Toán lượng giác thi đại học? (cos x + sin^2 x)/(sin x - sin^2 x)= 1+ sin x +cotg x
Toán lượng giác thi đại học? $(cos x + sin^2 x)/(sin x - sin^2 x)= 1+ sin x +cotg x $
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Một bạn trên facebook hỏi
|
|
|
|
cho hình vuông ABCD đường thẳng d cắt AB và CD tương ứng tại M và N. Đường thẳng d' vuông góc với d cắt AD và BC tại P và Q. Chứng minh: MN=PQ
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
nhờ các anh giải giúp em với
|
|
|
|
nhờ các anh giải giúp em với 1. Tìm dãy STN liên tiếp nhiều số hạng nhất sao cho mỗi số trong dãy là tổng 2 số nguyên tố2.Tìm Max của biểu thức P=x^2+xy+y^2 trong đó x,y là các số thực thỏa mãn 2 điều kiện | 2x-y | <=3 và | x-3y | <=13 Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn a^2+b^2+c^2=1 Tìm Max của M = (a+b+c)^3+a(2bc-c)+b(2ac-1)
nhờ các anh giải giúp em với 1. Tìm dãy STN liên tiếp nhiều số hạng nhất sao cho mỗi số trong dãy là tổng 2 số nguyên tố2.Tìm Max của biểu thức $P=x^2+xy+y^2 $ trong đó x,y là các số thực thỏa mãn 2 điều kiện $| 2x-y | <=3 $ và $| x-3y | <=1 $3 Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn $a^2+b^2+c^2=1 $ Tìm Max của M = $(a+b+c)^3+a(2bc-c)+b(2ac-1) $
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
tìm chặn trên
|
|
|
|
tìm chặn trên Chứng minh dãy số sau không bị chặn trên $u(n)=\frac{2n^2+n+1}{n^2+n} $
tìm chặn trên Chứng minh dãy số sau bị chặn trên $u(n)=\frac{2n^2+n+1}{n^2+n} $
|
|
|
|
sửa đổi
|
cần gấp giải= toán cao cấp 2
|
|
|
|
cần gấp giải= toán cao cấp 2 1) $\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty} \frac{\ln x}{x^2} $2) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{\tan x}{x} $3) $\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty} \frac{e^{2x}}{x^2} $
cần gấp giải= toán cao cấp 2 1) $\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty} \frac{\ln x}{x^2} $2) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{\tan x}{x} $3) $\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty} \frac{e^{2x}}{x^2} $
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
câu hỏi phụ về khảo sát
|
|
|
|
câu hỏi phụ về khảo sát cho hàm số $y = (1/3)x^3 - ax^2 - 3ax + 4$ với a là tham số Tìm a để hs đạt cực trị tại x1 ,x2 phân biệt thỏa mãn$[(x_{1}^2 + 2ax_{2} + 9a) / a^2] + [ a^2 / ( {x_{2}}^{2} + 2ax_{1} +9a )] = 2$
câu hỏi phụ về khảo sát cho hàm số $y = (1/3)x^3 - ax^2 - 3ax + 4$ với a là tham số Tìm a để hs đạt cực trị tại $x _1 ,x _2 $ phân biệt thỏa mãn$[(x_{1}^2 + 2ax_{2} + 9a) / a^2] + [ a^2 / ( {x_{2}}^{2} + 2ax_{1} +9a )] = 2$
|
|
|
|