|
sửa đổi
|
Tính nguyên hàm
|
|
|
Tính tích ph ântích ph ân: $ \int\limits_{}^{}\ sin^{4} 2x$
Tính nguyên h àmnguyên h àm : $ y= \int\limits_{}^{}\ sin^{4} 2x$
|
|
|
sửa đổi
|
tập hợp nghiệm của phương trình:
|
|
|
tập hợp nghiệm của phương trình: giải pt: $ \log 3( 9^{50}+6x^{2} )= \log \sqrt{ 2}(3^{50}+2x ) $
tập hợp nghiệm của phương trình: giải pt: $ \log ^{ 9^{50}+6x^{2} }_{3}= \log ^{3^{50}+2x }_{\sqrt{2}} $
|
|
|
sửa đổi
|
Vecto
|
|
|
Vecto Trong tam giác ABC nhọn, gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác của nó.CMR:$ (\tan B +\tan C)\ under set{OA}{\rightarrow} + (\tan A + \tan C)\ under set{OB}{\rightarrow} + (\tan A + \tan B)\ under set{OC}{\rightarrow} = \ under set{0}{\rightarrow}$
Vecto Trong tam giác ABC nhọn, gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác của nó.CMR:$ (\tan B +\tan C)\ overrightarrow {OA} + (\tan A + \tan C)\ overrightarrow {OB} + (\tan A + \tan B)\ overrightarrow {OC} = \ overrightarrow {0} $
|
|
|
sửa đổi
|
Vecto
|
|
|
Vecto $ (\tan B +\tan C)\underset{OA}{\rightarrow} + (\tan A + \tan C)\underset{OB}{\rightarrow} + (\tan A + \tan B)\underset{OC}{\rightarrow} = \underset{0}{\rightarrow}$
Vecto Trong tam giác ABC nhọn, gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác của nó.CMR:$ (\tan B +\tan C)\underset{OA}{\rightarrow} + (\tan A + \tan C)\underset{OB}{\rightarrow} + (\tan A + \tan B)\underset{OC}{\rightarrow} = \underset{0}{\rightarrow}$
|
|
|
sửa đổi
|
pt vô tỉ
|
|
|
pt vô tỉ $ \sqrt[4]{x - \sqrt{x^{2} + 1}} + \sqrt{x + \sqrt{x^{2} - 1}} = 2 $
pt vô tỉ $ \sqrt[4]{x - \sqrt{x^{2} - 1}} + \sqrt{x + \sqrt{x^{2} - 1}} = 2 $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình:
|
|
|
Giải phương trình: 2x^{2} + \sqrt{1-x} + 2x\sqrt{1-x^{2}} = 1
Giải phương trình: $ 2x^{2} + \sqrt{1-x} + 2x\sqrt{1-x^{2}} = 1 $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình:
|
|
|
Giải phương trình: x^{3} + 3x^{2} = 3 \left ( \sqrt{x} - \sqrt{x - 1} \right )^{3} + 1
Giải phương trình: x^{3} + 3x^{2} = 3( \sqrt{x} - \sqrt{x - 1} )^{3} + 1
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình:
|
|
|
Giải phương trình: 2 \times x^{2} + \sqrt{1-x} + 2 \times x \times \sqrt{1-x^{2}} = 1
Giải phương trình: 2x^{2} + \sqrt{1-x} + 2x\sqrt{1-x^{2}} = 1
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình:
|
|
|
Giải phương trình: 2\times x^{2} + \sqrt{1-x} + 2\times x\times \sqrt{1-x^{2}} = 1
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình:
|
|
|
Giải phương trình: 2x^{ a}2 + \sqrt{x} 1-x +2x\sqrt{x}1-x^{a}2 = 1
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình:
|
|
|
Giải phương trình: 2 {x^ 2} + \sqrt{1-x } + 2x\sqrt{1- {x^ 2}} = 1
Giải phương trình: 2x^ {a} 2 + \sqrt{ x}1-x +2x\sqrt{ x}1-x^ {a} 2 = 1
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình:
|
|
|
Giải phương trình: 2x^ {2} + \sqrt{1-x ^{2}} + 2x\sqrt{1-x^ {2}} = 1
Giải phương trình: 2 {x^2} + \sqrt{1-x} + 2x\sqrt{1- {x^2}} = 1
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình:
|
|
|
Giải phương trình: 2 \times x^{2} + \sqrt{1-x^{2}} + 2x \times \sqrt{1-x^{2}} = 1
Giải phương trình: 2x^{2} + \sqrt{1-x^{2}} + 2x\sqrt{1-x^{2}} = 1
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình:
|
|
|
Giải phương trình: 2x^{2} + \sqrt{1-x^{2}} + 2x\sqrt{1-x^{2}} = 1
Giải phương trình: 2 \times x^{2} + \sqrt{1-x^{2}} + 2x \times \sqrt{1-x^{2}} = 1
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình:
|
|
|
Giải phương trình: 2x^{2}+\sqrt{1-x^{2}}+2x\sqrt{1-x^{2}}=1
Giải phương trình: 2x^{2} + \sqrt{1-x^{2}} + 2x\sqrt{1-x^{2}} = 1
|
|