|
sửa đổi
|
Tìm giới hạn
|
|
|
Tìm giới hạn : $\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } \left( {\prod\limits_{k = 1}^n {\sqrt[{{2^k}}]{2}} } \right)$Tìm giới hạn: $\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } \left( {\prod\limits_{k = 1}^n {\sqrt[{{2^k}}]{2}} } \right)$
Tìm giới hạn Tìm giới hạn: $\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } \left( {\prod\limits_{k = 1}^n {\sqrt[{{2^k}}]{2}} } \right)$
|
|
|
sửa đổi
|
Xác định...
|
|
|
Xác định CTSHTQ của dãy số $(U_n)$ với $U_{n+1}=\dfrac{aU_n+b}{cU_n+c}$ ĐK $ad-bc \neq 0, n\ge 1$ theo $U_1,a,b,c,d$Xác định CTSHTQ của dãy số $(U_n)$ với $U_{n+1}=\dfrac{aU_n+b}{cU_n+d}$ ĐK $ad-bc \neq 0, n\ge 1$ theo $U_1,a,b,c,d$
Xác định ...Xác định CTSHTQ của dãy số $(U_n)$ với $U_{n+1}=\dfrac{aU_n+b}{cU_n+d}$ ĐK $ad-bc \neq 0, n\ge 1$ theo $U_1,a,b,c,d$
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh rằng...
|
|
|
Ch o $(u_n )=\sqrt{3\sqrt{3...\sqrt{3}}}$. cm r: $u_n ^2=3u_{n-1}; u_{n+1}=\sqrt{\fr ac{3^{n +1}}{u_1u_2... u_n}}$Cho $(u_n)=\sqrt{3\sqrt{3...\sqrt{3}}}$. cmr: $u_n^2=3u_{n-1}; u_{n+1}=\sqrt{\frac{3^{n+1}}{u_1u_2...u_n}}$
Ch ứn g m in h r ằn g... Cho $(u_n)=\sqrt{3\sqrt{3...\sqrt{3}}}$. cmr: $u_n^2=3u_{n-1}; u_{n+1}=\sqrt{\frac{3^{n+1}}{u_1u_2...u_n}}$
|
|
|
sửa đổi
|
Tính lim
|
|
|
Tính $\lim _{x\to 0} \frac{(1-2x)^2.(1-3x)^3.(1-4x)^4.(1-5x)^5.(1-6x)^6-1}{x}$Tính $\lim_{x\to 0} \frac{(1-2x)^2.(1-3x)^3.(1-4x)^4.(1-5x)^5.(1-6x)^6-1}{x}$
Tính lim Tính $\lim_{x\to 0} \frac{(1-2x)^2.(1-3x)^3.(1-4x)^4.(1-5x)^5.(1-6x)^6-1}{x}$
|
|
|
sửa đổi
|
một bạn trên facebook hỏi
|
|
|
một bạn trên facebook hỏi Xét $( 1+x) = a(0) + a(1)x + a(2)x^2 +...........+a(n)x^n$biết rang voi mọi số nguyên dương $k ( 0\leq k\leq n-1)$ sao cho $\frac{k- a}{2}=\frac{k}{9} =\frac{a(k+1)}{24} $tính $M= 2012^ {2011} !(n-10)$
một bạn trên facebook hỏi Xét $( 1+x) = a(0) + a(1)x + a(2)x^2 +...........+a(n)x^n$biết rang voi mọi số nguyên dương $k ( 0\leq k\leq n-1)$ sao cho $\frac{k- 1}{2}=\frac{k}{9} =\frac{a(k+1)}{24} $tính $M= 2012^ {2011} !(n-10)$
|
|
|
sửa đổi
|
gỉai và biên luận phương trinhf chứa tham số m
|
|
|
gỉai và biên luận phương trinhf chứa tham số m 2 cho phương trình : mx +(m+1)x+1=0a) giải phương trình với m= 2 b)tìm m để phương trình có nghiệm
gỉai và biên luận phương trinhf chứa tham số m cho phương trình : $mx ^2 +(m+1)x+1=0 $a) giải phương trình với $m= 2 $ b)tìm m để phương trình có nghiệm
|
|
|
sửa đổi
|
giai giup m
|
|
|
giai giup m cho pt; x^{2} -2x+2m-4=0tim m de pt co 2nghiem x1,x2 thoa man : -1<t1<1<t2<2\sqrt{2}
giai giup m cho pt; $x^{2} -2x+2m-4=0 $tim m de pt co 2 nghiem $x _1,x _2 $ thoa man : $ -1<t1<1<t2<2\sqrt{2} $
|
|
|
sửa đổi
|
một bạn trên facebook hỏi
|
|
|
một bạn trên facebook hỏi làm hộ mình hai bài toán hình lớp 8 với,nghĩ mãi không ra 1.cho hình chữ nhật $ABCD$ có $BH$ vuông góc với $AC$; M và K lần lượt là trung điểm của AH và CD.Tính góc $BMK$2.cho hình bình hành $ABCD$, có CE vuông góc với $AB ,CF$ vuông góc với AD.Chứng minh rằng: $AB.AE+AD.AF=AC^2$
một bạn trên facebook hỏi cho hình bình hành $ABCD$, có CE vuông góc với $AB ,CF$ vuông góc với AD.Chứng minh rằng: $AB.AE+AD.AF=AC^2$
|
|
|
sửa đổi
|
pt logarit
|
|
|
pt logarit giai pt $$64^{\log_{4}^{2}\textrm{X}}=3\times 2^{\log _{2}^{2}\textrm{x}}+3\times x^{\log _{4}^{}\textrm{x}}+4$ $
pt logarit giai pt : $64^{\log_{4}^{2}\textrm{X}}=3\times 2^{\log _{2}^{2}\textrm{x}}+3\times x^{\log _{4}^{}\textrm{x}}+4$
|
|
|
sửa đổi
|
min max
|
|
|
min max tìm min các hàm sốa) g(x)=3x^{2}+\frac{1}{x} (x>0)b) f(x)=x+\frac{2}{x+2}
min max tìm min các hàm sốa) $g(x)=3x^{2}+\frac{1}{x} (x>0) $b) $f(x)=x+\frac{2}{x+2} $
|
|
|
sửa đổi
|
biện luận pt bậc hai
|
|
|
$$ \triangle = m^{2} - 2\times m - 15$$TH1: một nghiệm duy nhất âm$$ \Leftrightarrow \triangle = 0$$$$\Leftrightarrow m= 5 hoặc m=-3$$$$Với m = 5 \Leftrightarrow x=1 (loại) $$$$ Với m = -3 \Leftrightarrow x= -3 (tm) $$TH2: Hai nghiệm phân biệt+Có hai nghiệm âm:$$\triangle > 0 ; (-m+6) > 0; m - 3 <0$$$$ \Rightarrow m< -3$$+Có một nghiệm âm, một nghiệm dương:$$\triangle < 0$$$$ \Leftrightarrow -3<m<5$$$$KL: m\in { (-\infty ; 5) }$$
$ \triangle = m^{2} - 2\times m - 15$TH1: một nghiệm duy nhất âm$ \Leftrightarrow \triangle = 0$$\Leftrightarrow m= 5 hoặc m=-3$$Với m = 5 \Leftrightarrow x=1 (loại) $$ Với m = -3 \Leftrightarrow x= -3 (tm) $TH2: Hai nghiệm phân biệt+Có hai nghiệm âm:$\triangle > 0 ; (-m+6) > 0; m - 3 <0$$ \Rightarrow m< -3$+Có một nghiệm âm, một nghiệm dương:$\triangle < 0$$ \Leftrightarrow -3<m<5$$KL: m\in { (-\infty ; 5) }$
|
|
|
sửa đổi
|
biện luận pt bậc hai
|
|
|
biện luận pt bậc hai cho phương trình $x^{2} - (m-3)x- m +6=0$ v ói giá trị nào của m thì phương trình có một nghiệm âm
biện luận pt bậc hai cho phương trình $x^{2} - (m-3)x- m +6=0$ v ới giá trị nào của $m $ thì phương trình có một nghiệm âm
|
|
|
sửa đổi
|
cac thay co ai biet, chung minh ho
|
|
|
cac thay co ai biet, chung minh ho Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp \triangleABC. C MR: a.\ under set{x}{\rightarrow }IA+b.\ under set{x}{\rightarrow }IB+c.\ under set{x}{\rightarrow }IC= 0\ under set{x}{\rightarrow}.T Rong đó: AB=c, AC=b, BC=a.
cac thay co ai biet, chung minh ho Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp $\triangle ABC $. C hứng minh rằng : $a.\ overrightarrow {IA } +b.\ overrightarrow {IB } +c.\ overrightarrow {IC } =\ overrightarrow {0} $.T rong đó: $AB=c, AC=b, BC=a $.
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức vecto
|
|
|
Bất đẳng thức vecto 4.(1đ)Trong mặt phẳng Oxy,cho A(-5;6),B(-1;-1),C(4;3).Tìm điểm M thuộc Oy sao cho T= $3\sqrt{2}|\overrightarrow{MA}+3.\overrightarrow{MB}|+4|4\overrightarrow{MA}-3\overrightarrow{MB}+2\overrightarrow{MC}|$ nhỏ nhất.
Bất đẳng thức vecto Trong mặt phẳng $Oxy $, cho $A(-5;6),B(-1;-1),C(4;3) $. Tìm điểm M thuộc $Oy $ sao cho $T=3\sqrt{2}|\overrightarrow{MA}+3.\overrightarrow{MB}|+4|4\overrightarrow{MA}-3\overrightarrow{MB}+2\overrightarrow{MC}|$ nhỏ nhất.
|
|
|
sửa đổi
|
Ai đang online thì làm hộ em bài này
|
|
|
Ai đang online thì làm hộ em bài này \sqrt[3]{7x +1} - \sqrt[3]{x^{2} - x + 8} + \sqrt[2]{x^{2} - 8x - 1} = 2
Ai đang online thì làm hộ em bài này $\sqrt[3]{7x +1} - \sqrt[3]{x^{2} - x + 8} + \sqrt[2]{x^{2} - 8x - 1} = 2 $
|
|