|
sửa đổi
|
toán khó 9 (tiếp)
|
|
|
Biến đổi:P=1+2xy.1=(x+y)2≥4xy→2xy≥8→P≥9Dấu $"="$ xảy ra ⇔x=y=12
Biến đổi:P=1+2xy.1=(x+y)2≥4xy→2xy≥8→P≥9Dấu "=" xảy ra ⇔x=y=12
|
|
|
sửa đổi
|
toán khó 9 (tiếp)
|
|
|
Biến đổi:P=1+2xy.1=(x+y)2≥4xy→2xy≥8→P≥9Dấu "=" xảy ra <-->$x=y=\frac{1}{2}$
Biến đổi:P=1+2xy.$1=(x+y)^{2}\geq 4xy \rightarrow \frac{2}{xy}\geq 8\rightarrow P\geq 9$Dấu $"="$ xảy ra $\Leftrightarrow x=y=\frac{1}{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
bất đắng thức cô-si vs phương pháp thêm bớt hằng số (mong mn giúp đỡ )
|
|
|
bất đắng thức cô-si vs phương pháp thêm bớt hằng số (mong mn giúp đỡ ) bài 1: cho x,y,z>0 và √xy+√yz+√xz=1. tìm giá trị nhỏ nhất của P=x3y.(z+x)+y3z.(x+y)+z3xy+z bài 2: cho x,y,z>0 và x+y+z=3xyz. Tìm GTNN của P=y2x3.(z+x)+xzy3.(x+2z)+xyz3.(y+2x)
bất đắng thức cô-si vs phương pháp thêm bớt hằng số (mong mn giúp đỡ ) bài 1: cho x,y,z>0 và √xy+√yz+√xz=1. tìm giá trị nhỏ nhất của P=x3y.(z+x)+y3z.(x+y)+z3xy+z bài 2: cho x,y,z>0 và x+y+z=3xyz. Tìm GTNN của P=y2x3.(z+x)+xzy3.(x+2z)+xyz3.(y+2x)
|
|
|
sửa đổi
|
bất đắng thức cô-si vs phương pháp thêm bớt hằng số (mong mn giúp đỡ )
|
|
|
bất đắng thức cô-si vs phương pháp thêm bớt hằng số (mong mn giúp đỡ ) bài 1:cho x,y,z>0 và căn (xy )+ căn(yz )+ căn(xz )=1. tìm giá trị nhỏ nhất của p=x^3 /(y *(z+x) ) + y^3 /(z *(x+y) ) + z^3 /(x /(y+z ))bài 2: cho x,y,z>0 và x+y+z=3xyz. Tìm GTNN của P=y^2 /(x^3 *(z+x) ) + (xz )/(y^3 *(x+2z) ) + (xy )/(z^3 *(y+2x) )
bất đắng thức cô-si vs phương pháp thêm bớt hằng số (mong mn giúp đỡ ) bài 1: cho $x,y,z>0 $ và $\sqrt{xy }+ \sqrt{yz }+ \sqrt{xz }=1 $. tìm giá trị nhỏ nhất của $P= \frac{x^ {3 }}{y .(z+x) } + \frac{y^ {3 }}{z .(x+y) } + \frac{z^ {3 }}{\frac{x }{y+z }}$ bài 2: cho $x,y,z>0 $ và $x+y+z=3xyz $. Tìm GTNN của $P= \frac{y^ {2 }}{x^ {3 }.(z+x) } + \frac{xz }{y^ {3 }.(x+2z) } + \frac {xy }{z^ {3 }.(y+2x) }$
|
|
|
sửa đổi
|
bất đắng thức cô-si vs phương pháp thêm bớt hằng số (mong mn giúp đỡ )
|
|
|
bất đắng thức cô-si vs phương pháp thêm bớt hằng số (mong mn giúp đỡ ) bài 1: cho $x,y,z>0 $ và $\sqrt{xy }+ \sqrt{yz }+ \sqrt{xz }=1 $. tìm giá trị nhỏ nhất của $P= \frac{x^ {3 }}{y .(z+x) } + \frac{y^ {3 }}{z .(x+y) } + \frac{z^ {3 }}{\frac{x }{y+z }}$bài 2: cho $x,y,z>0 $ và $x+y+z=3xyz $. Tìm GTNN của $P= \frac{y^ {2 }}{x^ {3 }.(z+x) } + \frac{xz }{y^ {3 }.(x+2z) } + \frac {xy }{z^ {3 }.(y+2x) }$
bất đắng thức cô-si vs phương pháp thêm bớt hằng số (mong mn giúp đỡ ) bài 1:cho x,y,z>0 và căn (xy )+ căn(yz )+ căn(xz )=1. tìm giá trị nhỏ nhất của p=x^3 /(y *(z+x) ) + y^3 /(z *(x+y) ) + z^3 /(x /(y+z ))bài 2: cho x,y,z>0 và x+y+z=3xyz. Tìm GTNN của P=y^2 /(x^3 *(z+x) ) + (xz )/(y^3 *(x+2z) ) + (xy )/(z^3 *(y+2x) )
|
|
|
sửa đổi
|
bất đắng thức cô-si vs phương pháp thêm bớt hằng số (mong mn giúp đỡ )
|
|
|
bất đắng thức cô-si vs phương pháp thêm bớt hằng số (mong mn giúp đỡ ) bài 1:cho x,y,z>0 và căn (xy )+ căn(yz )+ căn(xz )=1. tìm giá trị nhỏ nhất của p=x^3 /(y *(z+x) ) + y^3 /(z *(x+y) ) + z^3 /(x /(y+z ))bài 2: cho x,y,z>0 và x+y+z=3xyz. Tìm GTNN của P=y^2 /(x^3 *(z+x) ) + (xz )/(y^3 *(x+2z) ) + (xy )/(z^3 *(y+2x) )
bất đắng thức cô-si vs phương pháp thêm bớt hằng số (mong mn giúp đỡ ) bài 1: cho $x,y,z>0 $ và $\sqrt{xy }+ \sqrt{yz }+ \sqrt{xz }=1 $. tìm giá trị nhỏ nhất của $P= \frac{x^ {3 }}{y .(z+x) } + \frac{y^ {3 }}{z .(x+y) } + \frac{z^ {3 }}{\frac{x }{y+z }}$bài 2: cho $x,y,z>0 $ và $x+y+z=3xyz $. Tìm GTNN của $P= \frac{y^ {2 }}{x^ {3 }.(z+x) } + \frac{xz }{y^ {3 }.(x+2z) } + \frac {xy }{z^ {3 }.(y+2x) }$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm giá trị nhỏ nhất
|
|
|
Ta có: 1≥x+y≥2.√xy⇔1≥4xy⇔1xy≥4.⇒P≥2√xy.√1+x2y2=2.√xy+1xy.Mà xy+1xy=xy+116xy+1516xy≥2.√xy.116xy+1516.4=24+154=174.Dấu = xảy ra khi x=y=12
Ta có: 1≥x+y≥2.√xy⇔1≥4xy⇔1xy≥4.⇒P≥2√xy.√1+x2y2=2.√xy+1xy.Mà xy+1xy=xy+116xy+1516xy≥2.√xy.116xy+1516.4$=\frac{2}{4}+\frac{15}{4}=\frac{17}{4}\Rightarrow P\geq 2.\sqrt{\frac{17}{4}}=2.\frac{\sqrt{17}}{2}=\sqrt{17}Dấu=xảyrakhix=y=\frac{1}{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm giá trị nhỏ nhất
|
|
|
Ta có: 1≥x+y≥2xy⇒1≥4xy⇒1xy≥4" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; word-spacing: 0px; position: relative; background-color: rgb(255, 255, 255);">1≥x+y≥2xy−−√⇒1≥4xy⇒1xy≥41≥x+y≥2xy⇒1≥4xy⇒1xy≥4Ta có: P≥21xy1+x2y2=21xy+xy" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">P≥21xy−−−√1+x2y2−−−−−−−√=21xy+xy−−−−−−−√P≥21xy1+x2y2=21xy+xyMà 1xy+xy=1516.1xy+116xy+xy&#x2265;1516.4+2116xy.xy=1516.4+24=174" role="presentation" style="font-size: 13.696px; position: relative;">1xy+xy=1516.1xy+116xy+xy≥1516.4+2116xy.xy−−−−−−−√=1516.4+24=1741xy+xy=1516.1xy+116xy+xy≥1516.4+2116xy.xy=1516.4+24=174⇒P≥2.172=17⇔x=y=12" role="presentation" style="font-size: 13.696px; display: inline; position: relative;">⇒P≥2.17−−√2=17−−√⇔x=y=12⇒P≥2.172=17⇔x=y=12.
Ta có: $1\geq x+y\geq 2.\sqrt{xy}\Leftrightarrow 1\geq 4xy\Leftrightarrow \frac{1}{xy}\geq 4.$$\Rightarrow P\geq \frac{2}{\sqrt{xy}}.\sqrt{1+x^{2}y^{2}}=2.\sqrt{xy+\frac{1}{xy}}$.Mà $xy+\frac{1}{xy}=xy+\frac{1}{16xy}+\frac{15}{16xy}\geq2.\sqrt{xy.\frac{1}{16xy}}+\frac{15}{16}.4$$=\frac{2}{4}+\frac{15}{4}=\frac{17}{4}.$Dấu $=$ xảy ra khi $x=y=\frac{1}{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
lop 9
|
|
|
lop 9 Cho x,y,z la cac so thuc duong thoa man xyz=1 . Tim GTLN cua bieu thuc A = 1 /x^3+y^3+1 + 1 /y^3+z^3+1 + 1 /z^3+x^3+1
lop 9 Cho $x,y,z $ la cac so thuc duong thoa man $xyz=1 $ . Tim GTLN cua bieu thuc $A = \frac{1 }{x^ {3 }}+y^ {3 }+1 + \frac{1 }{y^ {3 }}+z^ {3 }+1 + \frac{1 }{z^ {3 }}+x^ {3 }+1 $
|
|
|
sửa đổi
|
giup em voi
|
|
|
giup em voi cho hinh chop SABCD co day ABCD la hinh vuong tam O canh a ; SA=SB=SC=SD=(a×√5)÷2. tinh khoang canh tu O den (SBC)
giup em voi cho hinh chop SABCD co day ABCD la hinh vuong tam O canh a ; SA=SB=SC=SD=(a×√5)÷2. tinh khoang canh tu O den (SBC)
|
|
|
sửa đổi
|
toán 9 khó (cont 4)
|
|
|
toán 9 khó (cont 4) cho (O;R), đường kính AB không đổi.Vẽ đường kính MN ( MN≠AB).tiếp tuyến tại B của (O) cắt AM,AN ở H,K.a/ c/m AMBN là hình chữ nhậtb/c/m M,N.H.K cùng nằm trên 1 đường trònc/ gọi E là trung điểm của BH. đường thẳng vuông góc với OE cắt HK ở F. c/m F là trung điểm BK và ME//NFd/khi MN xoay quang O và thỏa mãn điều kiện đề bài, tìm vị trí của MN để SMNKH đạt gtnn
toán 9 khó (cont 4) cho (O;R), đường kính AB không đổi.Vẽ đường kính MN ( MN≠AB).tiếp tuyến tại B của (O) cắt AM,AN ở H,K.a/ c/m AMBN là hình chữ nhậtb/c/m M,N.H.K cùng nằm trên 1 đường trònc/ gọi E là trung điểm của BH. đường thẳng vuông góc với OE cắt HK ở F. c/m F là trung điểm BK và ME//NFd/khi MN xoay quang O và thỏa mãn điều kiện đề bài, tìm vị trí của MN để SMNKH đạt gtnn Lưu ý: chỉ cần câu d thui nha mn
|
|
|
sửa đổi
|
toán 9 khó! (part 4)
|
|
|
toán 9 khó! (part 4) cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). 1 đường t ròn delta thay đổi đi qua A cắt 2 tiếp tuyến ở B,C của (O) tại M,N và cắt (O) ở E (E khác A). MC cắt BN ở F. a/ c/m tam giác ACN đồng dạng tam giác MBA; tam giác MBC đồng dạng tam giác BCN. b/ c/m tứ giác BMEF nội tiếp. c/ c/m đường thẳng EF luôn đi qua 1 điểm cố định
toán 9 khó! (part 4) cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). 1 đường t hẳn g delta thay đổi đi qua A cắt 2 tiếp tuyến ở B,C của (O) tại M,N và cắt (O) ở E (E khác A). MC cắt BN ở F. a/ c/m tam giác ACN đồng dạng tam giác MBA; tam giác MBC đồng dạng tam giác BCN. b/ c/m tứ giác BMEF nội tiếp. c/ c/m đường thẳng EF luôn đi qua 1 điểm cố định
|
|
|
sửa đổi
|
bạn No1 nè
|
|
|
Ta có: xyz−16x+y+z=0⇔xyz=16x+y+z⇔x+y+z=16xyz (1)⇒Q=(x+y)(x+z)=x2+xy+xz+yz=x(x+y+z)+yz=x.16xyz+yz=16yz.yz≥2.√16yz.yz=2.4=8.⇒Qmin=8
Ta có: xyz−16x+y+z=0⇔xyz=16x+y+z⇔x+y+z=16xyz (1)⇒Q=(x+y)(x+z)=x2+xy+xz+yz=x(x+y+z)+yz=x.16xyz+yz=16yz.yz≥2.√16yz.yz=2.4=8.⇒Qmin=8Dấu = xảy ra khi yz=16yz⇔(yz)2=16⇔yz=4 (Vì x,y,z>0)
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình trùng phương
|
|
|
Đặt x2=a(a≥0), ta được phương trình mới:a2+(1−2m)a+m2−1=0(1)a/ để phương trình vô nghiệm thì D<0hay1−4m+4m2−4m2−4<0⇔4m+3>0⇔m>−34b/để phương trình có một nghiệm duy nhất thì pt (1) phải có nghiệm bằng 0 haym2−1=0⇔m=1hoặcm=−1c/ để pt có 2 nghiệm thì pt (1) phải có nghiệm kép hay D=0 hay⇔4m+3=0⇔m=−34d/để pt có 3 nghiệm thì pt (1) phải có 2 nghiệm.giả sử a1,a2 là 2 nghiệm của pt (1);x1,x2,x3 là 3 nghiệm của pt đầu thì sẽ có một nghiệm của pt (1) bằng 0(vì a=x2 nên sẽ luôn có 2 nghiệm x thỏa mãn trừ THa=0) . Mà a≥0 nên nghiệm còn lại sẽ lớn hơn nghiệm bằng 0.giả sử nghiệm bằng 0 là x1.⇒x1=2m−1−√4m+32=0⇔√4m+3=2m+1=.... tự giải pt này nha e/để pt có 4 nghiệm thì pt (1) phải có 2 nghiệm dương phân biệt hay D>0⇔4m+3>0⇔m>−34
Đặt x2=a(a≥0), ta được phương trình mới:a2+(1−2m)a+m2−1=0(1)a/ để phương trình vô nghiệm thì D<0hay1−4m+4m2−4m2−4<0⇔4m+3>0⇔m>−34b/để phương trình có một nghiệm duy nhất thì pt (1) phải có nghiệm bằng 0 haym2−1=0⇔m=1hoặcm=−1c/ để pt có 2 nghiệm thì pt (1) phải có nghiệm kép hay D=0 hay⇔4m+3=0 ⇔m=−34d/để pt có 3 nghiệm thì pt (1) phải có 2 nghiệm.giả sử a1,a2 là 2 nghiệm của pt (1);x1,x2,x3 là 3 nghiệm của pt đầu thì sẽ có một nghiệm của pt (1) bằng 0(vì a=x2 nên sẽ luôn có 2 nghiệm x thỏa mãn trừ THa=0) . Mà a≥0 nên nghiệm còn lại sẽ lớn hơn nghiệm bằng 0.giả sử nghiệm bằng 0 là x1.⇒x1=2m−1−√4m+32=0⇔√4m+3=2m+1=.... tự giải pt này nha e/để pt có 4 nghiệm thì pt (1) phải có 2 nghiệm dương phân biệt hay D>0⇔4m+3>0⇔m>−34
|
|
|
sửa đổi
|
tìm x
|
|
|
x>2⇒x−2>0⇒|x−2|=x−2.pt ⇔2x−x+2=0⇔x=−2(loaị)
x>2⇒x−2>0⇒|x−2|=x−2.pt ⇔2x−x+2=0⇔x=−2(loaị)vậy pt vô nghiệm
|
|