|
sửa đổi
|
bat dang thuc
|
|
|
bat dang thuc cho x, y, z la cac so thuc duong thoa man xyz>=xy+yz+zxcm xyz>=3(x+y+z)
bat dang thuc cho $x, y, z $ la cac so thuc duong thoa man $xyz>=xy+yz+zx $cm $xyz>=3(x+y+z) $
|
|
|
sửa đổi
|
mong cả nhà giúp cho
|
|
|
mong cả nhà giúp cho Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' cạnh a M \in AD' ; N \in BD với AM=DN=x (0 <x<a \sqrt{2} a. CMR: x=\frac{a\sqrt{2} }{3} thì độ dài MN nhỏ nhấtb. khi MN nhỏ nhất. CMR: MN là đường vuông góc chung của AD' và BD, đồng thời MN // A'Cc. CMR: khi x thay đổi thì MN // (A'BCD')
mong cả nhà giúp cho Cho hình lập phương $ABCDA'B'C'D' $ cạnh a $M \in AD' ; N \in BD $ với $AM=DN=x (0a $. CMR: $x=\frac{a\sqrt{2} }{3} $ thì độ dài $MN $ nhỏ nhất $b. $ khi $MN $ nhỏ nhất. CMR: $MN $ là đường vuông góc chung của $AD' $ và $BD $, đồng thời $MN // A'C $c. CMR: khi x thay đổi thì $MN // (A'BCD') $
|
|
|
sửa đổi
|
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' có các điểm M; N; P lần lượt là trung điểm của AD; BB' ; C'D'. CMR: C'D // ( MNP )
|
|
|
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' có các điểm M; N; P lần lượt là trung điểm của AD; BB' ; C'D'. CMR: C'D // ( MNP ) Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' có các điểm M; N; P lần lượt là trung điểm của AD; BB' ; C'D'. CMR: C'D // ( MNP )
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' có các điểm M; N; P lần lượt là trung điểm của AD; BB' ; C'D'. CMR: C'D // ( MNP ) Cho hình lập phương $ABCDA'B'C'D' $ có các điểm $M; N; P $ lần lượt là trung điểm của $AD; BB' ; C'D' $. CMR: $C'D // ( MNP ) $
|
|
|
sửa đổi
|
Diện tích đa giác lớp 8, nhờ mọi người giúp đỡ
|
|
|
Diện tích đa giác lớp 8, nhờ mọi người giúp đỡ Cho hình thang vuông ABDC, AB=27cm, đường cao AC=20cm, CD=45cm. Lấy E,F thuộc AB,DC sao cho EF//AC. Xác định điểm E, G thuộc CD sao cho EF,EG chia ABCD thành 3 phần có diện tích bằng nhau.
Diện tích đa giác lớp 8, nhờ mọi người giúp đỡ Cho hình thang vuông $ABDC, AB=27cm $, đường cao $AC=20cm, CD=45cm $. Lấy $E,F $ thuộc $AB,DC $ sao cho $EF//AC $. Xác định điểm $E, G $ thuộc $CD $ sao cho $EF,EG $ chia $ABCD $ thành $3 $ phần có diện tích bằng nhau.
|
|
|
sửa đổi
|
help me với gấp lắm rồi
|
|
|
help me với gấp lắm rồi Cho tam giác ABC M và N là trung điểm AB;AC ;kẻ AH vuông góc với BCvẽ (I) và(O) ngoại tiếp $\triangle AMN và \triangle ABC $ chứng minh a,O;I;A thẳng hàng b, vẽ dây AF của I mà // MN Chứng minh HE đi qua trung điểm của MN c,HE giao (I) tại D Chứng minh BHDM là tứ giác nội tiếp
help me với gấp lắm rồi Cho tam giác ABC M và N là trung điểm AB;AC ;kẻ AH vuông góc với BCvẽ (I) và(O) ngoại tiếp $\triangle AMN $ và $\triangle ABC $ chứng minh a,O;I;A thẳng hàng b, vẽ dây AF của I mà // MN Chứng minh HE đi qua trung điểm của MN c,HE giao (I) tại D Chứng minh BHDM là tứ giác nội tiếp
|
|
|
sửa đổi
|
help me
|
|
|
help me gi ai he{x3 −8y3+x −12y2+6y+2=03y2+5y+1 −−−−−−−−−−√=x+2
help me Gi ải h ệ $\le ft\{ \begin{array}{l} x ^3 -8y ^3+x -12y ^2+6y+2=0 \\ \sqrt{3y ^2+5y+1 }=x+2 \end{array} \right. $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ phương trình:
|
|
|
Giải hệ phương trình: \left\{ \begin{array}{l} 3x^{2}-4y^{2}=1\\x-y=\frac{x^2-y^2-4}{5} \end{array} \right. \left\{ \begin{array}{l} 3x^{2}-4y^{2}=1\\x-y=\frac{x^2-y^2-4}{5} \end{array} \right.
Giải hệ phương trình: \left\{ \begin{array}{l} 3x^{2}-4y^{2}=1\\x-y=\frac{x^2-y^2-4}{5} \end{array} \right. $\left\{ \begin{array}{l} 3x^{2}-4y^{2}=1\\x-y=\frac{x^2-y^2-4}{5} \end{array} \right. $
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp với!!! Mình đang cần gấp!! TKS
|
|
|
Giúp với!!! Mình đang cần gấp!! TKS Người ta trồng cây theo hình tam giác với quy luât: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ 2 có 2 cây, ở hàng thứ 3 có 3 cây,... ở hàng thứ n có n cây. Biết rằng người ta trồng hết 4950 cây. Số hàng cây được trồng theo cách trên là bao nhiêu?
Giúp với!!! Mình đang cần gấp!! TKS Người ta trồng cây theo hình tam giác với quy luât: ở hàng thứ nhất có $1 $ cây, ở hàng thứ $2 $ có $2 $ cây, ở hàng thứ $3 $ có $3 $ cây,... ở hàng thứ $n $ có $n $ cây. Biết rằng người ta trồng hết $4950 $ cây. Số hàng cây được trồng theo cách trên là bao nhiêu?
|
|
|
sửa đổi
|
Toán Khó 88
|
|
|
Toán Khó 88 1/ Tính( 23 + 1 ) x (33 +1 ) x ( 43 + 1 ) ... ( 273 + 1 )2/ Cho hình thang cân ABCD có góc C = 30 *, đáy nhỏ =2.5cm và cạnh bên BC = 3.2cma/ Tính diện tích ABCDb/ Tính độ dài đường chéo AC3/ f(x) = ( x2 + x + 1 )20 = a0 + a1x + a2x2 +...+a40x40. Tính S = a1 + a3 + a5 + ... + a394/ Tứ Giác ABCD có hai đường chéo vuông hóc, AB = 9.2cm; BC=9.7cm ; AD=5cm. Tính độ dài CD
Toán Khó 88 1/ Tính $( 2 ^3 + 1 ) x (3 ^3 +1 ) x ( 4 ^3 + 1 ) ... ( 27 ^3 + 1 ) $2/ Cho hình thang cân ABCD có góc $C = 30 ^0$, đáy nhỏ $=2.5cm $ và cạnh bên $BC = 3.2cm $$a/ $ Tính diện tích $ABCD $$b/ $ Tính độ dài đường chéo $AC $$3/ f(x) = ( x ^2 + x + 1 )20 = a _0 + a _1x + a _2x ^2 +...+a _{40 }x ^{40 }. $ Tính $S = a _1 + a _3 + a _5 + ... + a _{39 }$$4/ $ Tứ Giác $ABCD $ có hai đường chéo vuông hóc, $AB = 9.2cm; BC=9.7cm ; AD=5cm. $ Tính độ dài $CD $
|
|
|
sửa đổi
|
tinh cac tich phan
|
|
|
tinh cac tich phan \int\limits_{0}^{1}x^{15}\sqrt{x^{8}\pm 1}
tinh cac tich phan $\int\limits_{0}^{1}x^{15}\sqrt{x^{8}\pm 1} $
|
|
|
sửa đổi
|
Bất Đẳng Thức
|
|
|
Bất Đẳng Thức Tìm GTNN : \[\frac{{ - {x^3} + 3x + 1}}{{x\sqrt[4]{x}{{(1 - \sqrt {1 - x} )}^3}}} \]
Bất Đẳng Thức Tìm GTNN : $\frac{{ - {x^3} + 3x + 1}}{{x\sqrt[4]{x}{{(1 - \sqrt {1 - x} )}^3}}} $
|
|
|
sửa đổi
|
Giai dum voi moi nguoi oi
|
|
|
Giai dum voi moi nguoi oi \begin{cases}\frac{2x}{y} +\frac{2y}{x}= 5\\ x^{2}+x - 2y= 4\end{cases}
Giai dum voi moi nguoi oi $\begin{cases}\frac{2x}{y} +\frac{2y}{x}= 5\\ x^{2}+x - 2y= 4\end{cases} $
|
|
|
|
sửa đổi
|
ôn đại học
|
|
|
ôn đại học cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a,hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giá ABC.Một mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA' cắt hình lăng trụ theo 1 thiết diện có diện tích = (a2 căn 3 )/8 .tính thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C'
ôn đại học cho hình lăng trụ $ABCA'B'C' $ có đáy là tam giác đều cạnh $a $,hình chiếu vuông góc của $A' $ lên mặt phẳng $(ABC) $ trùng với tâm $O $ của tam giá $ABC $.Một mặt phẳng $(P) $ chứa $BC $ và vuông góc với $AA' $ cắt hình lăng trụ theo $1 $ thiết diện có diện tích $= \frac{a ^2 \sqrt{3 }}{8 }$ .tính thể tích khối lăng trụ $ABCA'B'C' $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải giúp e
|
|
|
Giải giúp e $\int\limits_{0}^{ n\2}(2x-1)cosxdx$
Giải giúp e $\int\limits_{0}^{\ pi/2}(2x-1) \cos xdx$
|
|