|
sửa đổi
|
1: Cho hình chóp $S.ABCD$, có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a$, tâm $O$. $SA=SB=SC=SD=a$.
|
|
|
1: Cho hình chóp $S.ABCD$, có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a$, tâm $O$. $SA=SB=SC=SD=a$. 1: Cho hình chóp $S.ABCD$, có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a$, tâm $O$. $SA=SB=SC=SD=a$. Gọi $M$ là một điểm trên đoạn $AO$. $(P)$ là mặt phẳng qua $M$ và song song với $AD$ và $SO$. Đặt $\frac{AM}{AO}=k$ $ (o<k<1)$CMR thiết diện của hình chóp với $(P)$ là hình thang cân.Tinh các cạnh của thiết diện theo $a$ và $k$.Tìm $k$ để thiết diện trên ngoại tiếp được một đường tròn. Khi đó hãy tính thiết diện theo a.
1: Cho hình chóp $S.ABCD$, có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a$, tâm $O$. $SA=SB=SC=SD=a$. 1: Cho hình chóp $S.ABCD$, có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a$, tâm $O$. $SA=SB=SC=SD=a$. Gọi $M$ là một điểm trên đoạn $AO$. $(P)$ là mặt phẳng qua $M$ và song song với $AD$ và $SO$. Đặt $\frac{AM}{AO}=k$$ a)$ CMR thiết diện của hình chóp với $(P)$ là hình thang cân. $b)$ Tinh các cạnh của thiết diện theo $a$ và $k$. $c)$ Tìm $k$ để thiết diện trên ngoại tiếp được một đường tròn. Khi đó hãy tính thiết diện theo $a $.
|
|
|
sửa đổi
|
Bất phương trình sử dụng định lý Lagrange
|
|
|
Bất phương trình sử dụng định lý Lagrange 1) at b1-t < ta + (1-t)b 2) e(lnx) < x3) xe < ex
Bất phương trình sử dụng định lý Lagrange $1) a ^t b ^{1-t } < ta + (1-t)b $$2) e( \ln x) < x $$3) x ^e < e ^x $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải dùm mọi người ơi
|
|
|
Giải dùm mọi người ơi Cho a,b,c là các số hữu tỉ thỏa mãn:abc=1 và a/b^{2} +b/c^{2} +c/a^{2}= b^{2}/a +c^{2}/b +a^{2}/b.Chứng minh:ít nhất 1 trong 3 số trên là bình phương của 1 số hữu tỉ.
Giải dùm mọi người ơi Cho $a,b,c $ là các số hữu tỉ thỏa mãn: $abc=1 $ và $a/b^{2} +b/c^{2} +c/a^{2}= b^{2}/a +c^{2}/b +a^{2}/b. $Chứng minh:ít nhất $1 $ trong $3 $ số trên là bình phương của $1 $ số hữu tỉ.
|
|
|
sửa đổi
|
violympic 8
|
|
|
violympic 8 Cho số chính phương . Biết rắng nếu bớt đi ở mỗi chữ số của một đơn vị thì ta được một số mới cũng là số chính phương.Vậy
violympic 8 Cho số chính phương $A=\overline {abcd}$. Biết rắng nếu bớt đi ở mỗi chữ số của $A$ một đơn vị thì ta được một số mới cũng là số chính phương.Vậy $A=........$
|
|
|
sửa đổi
|
tính đồng biến, nghịch biến của hàm số !!!
|
|
|
tính đồng biến, nghịch biến của hàm số !!! H/s sau ngịch biến hay đồng biến ? tại sao? f(x) = x3 - 12x
tính đồng biến, nghịch biến của hàm số !!! H/s sau ngịch biến hay đồng biến ? tại sao? $f(x) = x ^3 - 12x $
|
|
|
sửa đổi
|
giup vs ca nha
|
|
|
giup vs ca nha Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi đồng thời với ?
giup vs ca nha Phương trình $|mx-x+1|=|x+2|$ có $2 $ nghiệm phân biệt khi đồng thời $m\neq 0, m\neq 2, m \neq a$ với $a=? $
|
|
|
sửa đổi
|
tìm số biểu diễn nghiệm ptlg
|
|
|
tìm số biểu diễn nghiệm ptlg tìm số biểu diễn nghiệm của pt : 2sinx+cotx=2sin2x+1
tìm số biểu diễn nghiệm ptlg tìm số biểu diễn nghiệm của pt : $2 \sin x+ \cot x=2 \sin2x+1 $
|
|
|
sửa đổi
|
hinh hoc 10
|
|
|
hinh hoc 10 Cho đường thẳng d : 3x-4y-12=0 . a) Tính diện tíc tam giác mà d hợp với hai trục tọa độ. b) Viết phương trình đường thẳng d' đối xứng của d qua trục Ox. c) Viết phương trình đường thẳng d'' đối xứng của d qua điểm I(-1;1)
hinh hoc 10 Cho đường thẳng d : $3x-4y-12=0 . $a) Tính diện tíc tam giác mà d hợp với hai trục tọa độ.b) Viết phương trình đường thẳng $d' $ đối xứng của d qua trục $Ox. $c) Viết phương trình đường thẳng $d'' $ đối xứng của d qua điểm $I(-1;1) $
|
|
|
sửa đổi
|
violympic 8
|
|
|
violympic 8 tìm a,b,c,d là các số tự nhiên biết a+b+c+d=34 a-2=3b=c+6=4(d+3)
violympic 8 tìm $a,b,c,d $ là các số tự nhiên biết $a+b+c+d=34 $ $a-2=3b=c+6=4(d+3) $
|
|
|
sửa đổi
|
giải toán đại số lớp 8
|
|
|
giải toán đại số lớp 8 cho 3 số x,y,z thỏa mãn x+y+z=3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B= xy+yz+xz.Nhờ cac bạn giải giúp mình bài toán này nha . Cảm ơn nhiều
giải toán đại số lớp 8 cho $3 $ số $x,y,z $ thỏa mãn $x+y+z=3 $ . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $B= xy+yz+xz. $Nhờ cac bạn giải giúp mình bài toán này nha . Cảm ơn nhiều
|
|
|
sửa đổi
|
chứng minh đẳng thức
|
|
|
chứng minh đẳng thức cho a,b,x,y thoả mãn : x+y =a+b ;x^4 +y^4 = a^4 +b^4.chứng minh rằng: x^n +y^n = a^n + b^n (n thuộc N )
chứng minh đẳng thức cho $a,b,x,y $ thoả mãn : $x+y =a+b ;x^4 +y^4 = a^4 +b^4. $chứng minh rằng: $x^n +y^n = a^n + b^n $ ( $n $ thuộc $N $ )
|
|
|
sửa đổi
|
Toán 10
|
|
|
Toán 10 Ch tam giác ABC có A(3;2), B(1;1), C(-1;4). Viết phương trình tổng quát của: a) Đ uong wf cao AH và đương thẳng BC. b) Tung trực AB. c) Đường trung bình ứng với AC. d) Đường phân giác trong của góc A.
Toán 10 Ch o tam giác $ABC $ có $A(3;2), B(1;1), C(-1;4) $. Viết phương trình tổng quát của:a) Đ ường cao $AH $ và đương thẳng $BC. $b) Tung trực $AB. $c) Đường trung bình ứng với $AC. $d) Đường phân giác trong của góc $A. $
|
|
|
sửa đổi
|
toán 8
|
|
|
toán 8 Cho hình thang có đáy . Các cạnh bên kéo dài cắt nhau ở. Biết diện tích tam giác là . Tính diện tích hình thang.
toán 8 Cho hình thang $ABCD$ có đáy $CD=4AB$. Các cạnh bên kéo dài cắt nhau ở $K$. Biết diện tích tam giác $KCD$ là $148 cm^2$. Tính diện tích hình thang $ABCD$.
|
|
|
sửa đổi
|
Giải giúp mình với
|
|
|
Giải giúp mình với Giải PT(1+sinx)(2sin2x+1-2sinx-2cosx) + (sinx+cos)^4 - 2(sinx+cosx)= 1
Giải giúp mình với Giải PT $(1+ \sin x)(2 \sin2x+1-2 \sin x-2 \cos x) + ( \sin x+ \cos x)^4 - 2( \sin x+ \cos x)= 1 $
|
|
|
sửa đổi
|
những bài nguyên hàm nhức đầu..!
|
|
|
những bài nguyên hàm nhức đầu..! a. $\int\limits_{}^{}\left(\frac{1}{\sqrt{1-2X}-\sqrt[4]{1-2X}}\right)dx$ b. $\int\limits_{}^{}\left(\frac{1}{\sqrt{X}+\sqrt[3]{X}}\right)dx$
những bài nguyên hàm nhức đầu..! a. $\int\limits_{}^{}\left(\frac{1}{\sqrt{1-2X}-\sqrt[4]{1-2X}}\right)dx$b. $\int\limits_{}^{}\left(\frac{1}{\sqrt{X}+\sqrt[3]{X}}\right)dx$
|
|