|
sửa đổi
|
Thử thách với những bài khó của nguyên hàm đây..!
|
|
|
Thử thách với những bài khó của nguyên hàm đây..! Tìm nguyên hàm: a. $\int\limits_{}^{}\left(\frac{1}{\left ( X^2 + X -12\right )^2}\right)dx$ b. $\int\limits_{}^{}\left(\frac{X}{1-\sqrt{X}}\right)dx$ c. $\int\limits_{}^{}\left(\frac{1}{\sqrt{X}-\sqrt[4]{X}}\right)dx$
Thử thách với những bài khó của nguyên hàm đây..! Tìm nguyên hàm:a. $\int\limits_{}^{}\left(\frac{1}{\left ( X^2 + X -12\right )^2}\right)dx$b. $\int\limits_{}^{}\left(\frac{X}{1-\sqrt{X}}\right)dx$c. $\int\limits_{}^{}\left(\frac{1}{\sqrt{X}-\sqrt[4]{X}}\right)dx$
|
|
|
sửa đổi
|
nguyên hàm này khó quá
|
|
|
nguyên hàm này khó quá Tìm nguyên hàm: a.$\int\limits_{}^{}\left(\frac{1}{X^2.\left ( X^5 + 4 \right )^2}\right)dx$ b.$\int\limits_{}^{}\left(\frac{X}{X^4 - 3X^2 + 2}\right)dx$
nguyên hàm này khó quá Tìm nguyên hàm:a.$\int\limits_{}^{}\left(\frac{1}{X^2.\left ( X^5 + 4 \right )^2}\right)dx$b.$\int\limits_{}^{}\left(\frac{X}{X^4 - 3X^2 + 2}\right)dx$
|
|
|
sửa đổi
|
cac p giup mk voi
|
|
|
cac p giup mk voi cho tam giác ABC nhon ,M nằm trong tam giác ABCTìm gia tri lớn nhất của P=MA.MB+MB.AC+MC.AB
cac p giup mk voi cho tam giác $ABC $ nhon , $M $ nằm trong tam giác $ABC $.Tìm gia tri lớn nhất của $ P=MA.MB+MB.AC+MC.AB $
|
|
|
sửa đổi
|
giup t vs các pn
|
|
|
giup t vs các pn Phương trình $|2(m^2-1)x+5|=3$ vô nghiệm khi và chỉ khi $m $ khôn g t huộc {.....}
giup t vs các pn Phương trình $|2(m^2-1)x+5|=3$ vô nghiệm khi và chỉ khi $m \n ot in $ {.....}
|
|
|
sửa đổi
|
giup t vs các pn
|
|
|
giup t vs các pn Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi {...}
giup t vs các pn Phương trình $|2(m^2-1)x+5|=3$ vô nghiệm khi và chỉ khi $m $ không thuộc { .....}
|
|
|
sửa đổi
|
GTLN đây giúp em với
|
|
|
GTLN đây giúp em với Tìm giá trị lớn nhất của phân số mà tử số là một số có 3 chữ số mà mẫu là tổng các chữ số của nó.
GTLN đây giúp em với Tìm giá trị lớn nhất của phân số mà tử số là một số có $3 $ chữ số mà mẫu là tổng các chữ số của nó.
|
|
|
sửa đổi
|
khó.....................
|
|
|
khó..................... cho tam giác $ABC$ cmr $\sqrt{p}<\sqrt{p-a} + \sqrt{p-b} \sqrt{p-c}\leq \sqrt{3p}$
khó..................... cho tam giác $ABC$ cmr : $\sqrt{p}<\sqrt{p-a} + \sqrt{p-b} +\sqrt{p-c}\leq \sqrt{3p}$
|
|
|
sửa đổi
|
khó.....................
|
|
|
khó..................... cho tam giác ABC cmr \sqrt{p}<\sqrt{p-a} + \sqrt{p-b} \sqrt{p-c}\leq \sqrt{3p}
khó..................... cho tam giác $ABC $ cmr $\sqrt{p}<\sqrt{p-a} + \sqrt{p-b} \sqrt{p-c}\leq \sqrt{3p} $
|
|
|
sửa đổi
|
hinh hoc 10
|
|
|
hinh hoc 10 Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x-3y-6=0 và điểm N(3;4). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác OMN (O là góc tọa độ) và có diên tích bằng \frac{15}{2}
hinh hoc 10 Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy $, cho đường thẳng $d : x-3y-6=0 $ và điểm $N(3;4) $. Tìm tọa độ điểm $M $ thuộc đường thẳng d sao cho tam giác $OMN (O $ là góc tọa độ) và có diên tích bằng $\frac{15}{2} $
|
|
|
sửa đổi
|
Tính nguyên hàm
|
|
|
Biến đổi $\int\limits f(x)dx=\int\limits
\frac{dx}{\sqrt[4]{ \tan^3x\cos^8x}} =\int\limits \frac{dx}{\\cos^2x
\sqrt[4]{\tan^3x} } $Đặt $t=\tan x $ suy ra $dt=\frac{dx}{\cos^2x} $Khi đó:$\int\limits f(x)dx=\int\limits \frac{dx}{\\cos^2x
\sqrt[4]{\tan^3x} } =\int\limits \frac{dt}{\sqrt[4]{t^3} }=4 \sqrt[4]{t}
+C=4 \sqrt[4]{\tan x}+C $ (Vì $\tan x>0$)
Biến đổi $=\int\limits
\frac{dx}{\sqrt[4]{ \tan^3x\cos^8x}} =\int\limits \frac{dx}{\\cos^2x
\sqrt[4]{\tan^3x} } $Đặt $t=\tan x $ suy ra $dt=\frac{dx}{\cos^2x} $Khi đó:$=\int\limits \frac{dx}{\\cos^2x
\sqrt[4]{\tan^3x} } =\int\limits \frac{dt}{\sqrt[4]{t^3} }=4 \sqrt[4]{t}
+C=4 \sqrt[4]{\tan x}+C $ (Vì $\tan x>0$)
|
|
|
sửa đổi
|
HpT
|
|
|
HpT Gi ải h ệ p hương t rình :$\left\{ \begin{array}{l} x^2+3xy=10\\ 4y^2+xy=6 \end{array} \right. $
|
|
|
sửa đổi
|
tọa độ điểm
|
|
|
tọa độ điểm Cho ba điểm . Biết ABCE là hình thang có hai đáy và , . Khi đó hoành độ của điểm là ?
tọa độ điểm Cho ba điểm $A(1;1), B(2;4), C(5;5)$. Biết $ABCE $ là hình thang có hai đáy $AB$ và $CE$ . Khi đó hoành độ của điểm $E$ là ?
|
|
|
sửa đổi
|
giai phuong trinh
|
|
|
giai phuong trinh $\sqrt{x }- \sqrt{x^2-1 }+\sqrt{x }+\sqrt{x^2-1 }=2 $
giai phuong trinh căn của x- căn x^2-1 cộng căn của x cộng căn x^2-1 = 2
|
|
|
sửa đổi
|
giai phuong trinh
|
|
|
giai phuong trinh căn của x- căn x^2-1 cộng căn của x cộng căn x^2-1 = 2
giai phuong trinh $\sqrt{x }- \sqrt{x^2-1 }+\sqrt{x }+\sqrt{x^2-1 }=2 $
|
|
|
sửa đổi
|
giup mik nha
|
|
|
giup mik nha Chung minh rang : $a^{\lg b}=b^{\lg a}$ voi a,b la so nguyen duong
giup mik nha Chung minh rang : $a^{\lg b}=b^{\lg a}$ voi $a,b $ la so nguyen duong
|
|