|
sửa đổi
|
xac suat
|
|
|
xac suat rut ngau nhien 2 la bai trong mot bo bai.tinh xac suat 2 la bai duoc rut: a/ deu mau do b/deu mau do hoac deu co so nho hon 5
xac suat rut ngau nhien $2 $ la bai trong mot bo bai.tinh xac suat $2 $ la bai duoc rut: $a/ $ deu mau do $b/ $ deu mau do hoac deu co so nho hon $5 $
|
|
|
sửa đổi
|
các p gium mk bai này voi
|
|
|
các p gium mk bai này voi x(x+1) + y(y+1) +z(z+1) &l t;= 4/3c/m x+y+z &l t;=4câu 2;cm a/(b+c)^2 + b/(c+a)^2 + c/(a+b)^2 &g t;=9/4(a+b+c)
các p gium mk bai này voi $x(x+1) + y(y+1) +z(z+1) \l eq 4/3 $c/m $x+y+z \l eq4 $câu 2;cm $a/(b+c)^2 + b/(c+a)^2 + c/(a+b)^2 \g eq 9/4(a+b+c) $
|
|
|
sửa đổi
|
tìm giới hạn ( toán cao cấp 1)
|
|
|
tìm giới hạn ( toán cao cấp 1) lim(x->0) của (1 - sqrt(cosx))(e^x - 1)/3*sin(x)^2
tìm giới hạn ( toán cao cấp 1) $lim(x->0) của (1 - \sqrt( \cos x))(e^x - 1)/3* \sin(x)^2 $
|
|
|
sửa đổi
|
nhanh lên!!!!!!!!!!!!!! cần gấp mình sắp thi rồi
|
|
|
nhanh lên!!!!!!!!!!!!!! cần gấp mình sắp thi rồi 1) trên 1 kệ sách có 5 quyển sách toán, 4 quyển sách lý, 3 quyển sách văn . các quyển sách đều khác nhau , hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các quyển sách trên :a) theo từng mônb) theo từng môn và sách toán nằm ở giữa ?2) có 7 cuốn sách khác nhau và 5 cây viết cũng khác nhau . một người chọn 4 cuốn sách và 4 cây viết để tặng cho 8 học sinh, mỗi học sinh nhận được một cuốn sách hoặc 1 cây viết . tìm số cách chia cho 8 học sinh đó.????
nhanh lên!!!!!!!!!!!!!! cần gấp mình sắp thi rồi $1) $ trên $1 $ kệ sách có $5 $ quyển sách toán, $4 $ quyển sách lý, $3 $ quyển sách văn . các quyển sách đều khác nhau , hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các quyển sách trên :a) theo từng mônb) theo từng môn và sách toán nằm ở giữa ? $2) $ có $7 $ cuốn sách khác nhau và $5 $ cây viết cũng khác nhau . một người chọn $4 $ cuốn sách và $4 $ cây viết để tặng cho $8 $ học sinh, mỗi học sinh nhận được một cuốn sách hoặc $1 $ cây viết . tìm số cách chia cho $8 $ học sinh đó.????
|
|
|
sửa đổi
|
cần gấp mình sắp thi rồi
|
|
|
cần gấp mình sắp thi rồi 1) với các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng một lần?2) từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 thiết lập tất cả các số có 6 chữ số khác nhau. hỏi trong các số đã thiết lập được có bao nhiêu số mà 2 chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau?3)có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và khác 0 biết rằng tổng của 3 chữ số này bằng 9.
cần gấp mình sắp thi rồi $1) $ với các chữ số $0,1,2,3,4,5 $ có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số $1 $ có mặt $3 $ lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng một lần? $2) $ từ các chữ số $1,2,3,4,5,6 $ thiết lập tất cả các số có $6 $ chữ số khác nhau. hỏi trong các số đã thiết lập được có bao nhiêu số mà $2 $ chữ số $1 $ và $6 $ không đứng cạnh nhau? $3) $ có bao nhiêu số tự nhiên có $3 $ chữ số khác nhau và khác $0 $ biết rằng tổng của $3 $ chữ số này bằng $9. $
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp mình giài câu này nha
|
|
|
Giúp mình giài câu này nha $\sqrt{3} $sin2x + cos2x = 2cosx - 1
Giúp mình giài câu này nha $\sqrt{3} \sin2x + \cos2x = 2 \cos x - 1 $
|
|
|
sửa đổi
|
Làm ơn giải giùm mình bài xác suất nhé
|
|
|
Làm ơn giải giùm mình bài xác suất nhé 1. Có 6 trái cam, 9 trái xoài, 10 trái bưởi. Chọn ngẫu nhiên 6 trái. Tính xác suất a) Không có trái cam nào trog 6 trái đc chọn b) ít nhất 3 trái bưởi trog 6 trái đc chọn2. Có 7 bi trắng, 6 bi đen, 3 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để lấy đc 3 bi không có màu đỏ3. Có 7 bi xanh, 5 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất để có ít nhất 2 bi trắng
Làm ơn giải giùm mình bài xác suất nhé $1. $ Có $6 $ trái cam, $9 $ trái xoài, $10 $ trái bưởi. Chọn ngẫu nhiên $6 $ trái. Tính xác suất $a) $ Không có trái cam nào trog $6 $ trái đc chọn $ b) $ ít nhất 3 trái bưởi trog $6 $ trái đc chọn $2. $ Có $7 $ bi trắng, $6 $ bi đen, $3 $ bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên $3 $ bi. Tính xác suất để lấy đc $3 $ bi không có màu đỏ $3. $ Có $7 $ bi xanh, $5 $ bi trắng. Chọn ngẫu nhiên $4 $ bi. Tính xác suất để có ít nhất $2 $ bi trắng
|
|
|
sửa đổi
|
bat dang thuc. giup em voi......
|
|
|
bat dang thuc. giup em voi...... cho x,y,x > 0 thõa mãn xy+yz+zx=3 Chứng minh: \frac{x^{2}}{ }\sqrt{x^{3}+8} + \frac{y^{2}}{ }\sqrt{y^{3}+8} + \frac{z^{2}}{ }\sqrt{z^{3}+8}
bat dang thuc. giup em voi...... cho $x,y,x > 0 $ thõa mãn $xy+yz+zx=3 $ Chứng minh: $ \frac{x^{2}}{\sqrt{x^{3}+8} }+ \frac{y^{2}}{\sqrt{y^{3}+8} }+ \frac{z^{2}}{\sqrt{z^{3}+8} }$
|
|
|
sửa đổi
|
help............me
|
|
|
help............me cho a,b,c>0. chứng minh:a *b /(a+b ) +b *c /(b+c ) + c *a /(c+a ) &l t;= (a+b+c )/2
help............me cho $a,b,c>0 $. chứng minh: $\fra c{ab }{a+b }+ \frac{bc }{b+c }+ \frac{ca }{c+a }\l eq \frac{a+b+c }{2 } $
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp mình gấp nha
|
|
|
Giúp mình gấp nha Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a1, Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên SA tạo với đáy AB một góc 452,Tìm tâm, bán kinh mặt cầu ngoại tiếp hình chóp3, Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SA và BC
Giúp mình gấp nha Cho hình chóp đều $S.ABC $ có cạnh đáy bằng $a $$1 $, Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên $SA $ tạo với đáy $AB $ một góc $45 $$2 $,Tìm tâm, bán kinh mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $3 $, Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau $SA $ và $BC $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình với nha
|
|
|
giúp mình với nha Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 9. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
giúp mình với nha Cho 3 số thực dương $x, y, z $ thỏa mãn $x + y + z = 9. $ Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: $S=\frac{y^3}{x^2+xy+y^2}+\frac{z^3}{y^2+yz+z^2} +\frac{x^3}{z^2+xz+x^2} $
|
|
|
sửa đổi
|
giai dc cau nay tang 2000
|
|
|
giai dc cau nay tang 2000 1/ cho số M bất kỳ (M thuộc N ) chứng minh răng : số M và tông các chữ số của M cùng 1 số dư khi chia cho 9
giai dc cau nay tang 2000 1/ cho số $M $ bất kỳ ( $M $ thuộc $N $ ) chứng minh răng : số $M $ và tông các chữ số của $M $ cùng $1 $ số dư khi chia cho $9 $
|
|
|
sửa đổi
|
help me
|
|
|
help me Giải Hệ:x + y - Căn hai của (x .y ) =1 Căn 2 của( x^2+3 ) + Căn 2 của ( y^2 + 3 ) =4sr e k biết viết công thức
help me Giải Hệ: $x + y - \sqrt{xy } =1 $$\sqrt{x^2+3 } + \sqrt{y^2+3 } =4 $sr e k biết viết công thức
|
|
|
sửa đổi
|
ádsad
|
|
|
ádsad Bài 1: có 2013 quyển sách giống nhau. Hỏi có bn cách xep sách vào 100 cửa hàng sao cho mỗi cửa hàng đều có ít nhất 1 quyển ạ Bài 2: Trong Oxy, cho tam giác ABC, có H là chan đường cao hạ từ a. H thuộc BC. đường tròn nội tiep tam giac AHC có pt: (x+3)^2 + (y-3)^2 =9. Điểm J(-1;-1) là tâm đường tròng nội tiếp tam giác AHB. Viết BC
ádsad Bài 1: có $2013 $ quyển sách giống nhau. Hỏi có bn cách xep sách vào $100 $ cửa hàng sao cho mỗi cửa hàng đều có ít nhất $1 $ quyển ạ Bài 2: Trong $Oxy $, cho tam giác $ABC $, có $H $ là chan đường cao hạ từ $a. H $ thuộc $BC $. đường tròn nội tiep tam giac $AHC $ có pt: $(x+3)^2 + (y-3)^2 =9 $. Điểm $J(-1;-1) $ là tâm đường tròng nội tiếp tam giác $AHB $. Viết $BC $
|
|
|
sửa đổi
|
giải jùm mình nha
|
|
|
giải jùm mình nha Bài 2: Trong Oxy, cho tam giác ABC, có H là chan đường cao hạ từ a. H thuộc BC. đường tròn nội tiep tam giac AHC có pt: (x+3)^2 + (y-3)^2 =9. Điểm J(-1;-1) là tâm đường tròng nội tiếp tam giác AHB. Viết BC
giải jùm mình nha Bài $2 $: Trong $Oxy $, cho tam giác $ABC $, có $H $ là chan đường cao hạ từ $A. H $ thuộc $BC $. đường tròn nội tiep tam giac $AHC $ có pt: $(x+3)^2 + (y-3)^2 =9 $. Điểm $J(-1;-1) $ là tâm đường tròng nội tiếp tam giác $AHB $. Viết $BC $
|
|