|
sửa đổi
|
chứng minh bất đẳng thức Khó
|
|
|
chứng minh bất đẳng thức Khó Cho a >0 , b>0 ,c>0 . CHứng minha) $\frac{a}{b+c}$+$\frac{b}{c+a }$+$\frac{c}{a+b}$ +$\frac{b+c}{a}$ +$\frac{c+a}{b}$+$\frac{a+b}{c}$ $\geq $ $\frac{15}{2}$
chứng minh bất đẳng thức Khó Cho $a >0 , b>0 ,c>0 $ . CHứng minh :a) $\frac{a}{b+c}$+$\frac{b}{c+a }$+$\frac{c}{a+b}$ +$\frac{b+c}{a}$ +$\frac{c+a}{b}$+$\frac{a+b}{c}$ $\geq $ $\frac{15}{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
CM bất đẳng thức
|
|
|
CM bất đẳng thức CHo a>0 , b>0 , c>0 chứng minh$\frac{1}{a(a+b)}$ + $\frac{1}{b(b+c)}$ + $\frac{1}{c(c+a)}$ $\geq $ $\frac{27}{2(a+b+c) }$
CM bất đẳng thức CHo $a>0 , b>0 , c>0 $ chứng minh$\frac{1}{a(a+b)}$ + $\frac{1}{b(b+c)}$ + $\frac{1}{c(c+a)}$ $\geq $ $\frac{27}{2(a+b+c) }$
|
|
|
sửa đổi
|
giải bpt 12
|
|
|
giải bpt 12 $log_2(4.3^x-6)+log_\frac{1}{2}(9^x-6)\geq 1$
giải bpt 12 $ \log_2(4.3^x-6)+ \log_\frac{1}{2}(9^x-6)\geq 1$
|
|
|
sửa đổi
|
giải giúp mình nhak
|
|
|
giải giúp mình nhak Cho tứ diện ABCD. Các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD ; điểm R nằm trên cạnh BC sao cho BR = 2 RC. Gọi S là giao điểm của mp(PQR) và cạnh AD. Chứng minh rằng AS = 2AD
giải giúp mình nhak Cho tứ diện $ABCD $. Các điểm $P, Q $ lần lượt là trung điểm của $AB $ và $CD $ ; điểm $R $ nằm trên cạnh $BC $ sao cho $BR = 2 RC $. Gọi $S $ là giao điểm của mp $(PQR) $ và cạnh $AD $. Chứng minh rằng $AS = 2AD $
|
|
|
sửa đổi
|
giup e voi
|
|
|
giup e voi tìm nghiệm nguyên của x ²+2y ²+3xy-x-y+3=0
giup e voi tìm nghiệm nguyên của $x ^2+2y ^2+3xy-x-y+3=0 $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải giúp e với e đang cần gấp
|
|
|
Giải giúp e với e đang cần gấp cho 3 điểm M(2;-3);N(-1;2);P(3;-2)a, xác định toạ độ điểm Q sao cho $\overrightarrow{MP}+\overrightarrow{MN}-2\overrightarrow{MQ} = \overrightarrow{0}$b;xác đinh toạ độ 3 đỉnh của tam giác ABC sao cho M,N,P ) lần lượt là trung điểm của BC,CA,AB
Giải giúp e với e đang cần gấp cho $3 $ điểm $M(2;-3);N(-1;2);P(3;-2) $a, xác định toạ độ điểm Q sao cho $\overrightarrow{MP}+\overrightarrow{MN}-2\overrightarrow{MQ} = \overrightarrow{0}$b;xác đinh toạ độ $3 $ đỉnh của tam giác $ABC $ sao cho $M,N,P $ lần lượt là trung điểm của $BC,CA,AB $
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ trục toạ độ
|
|
|
Hệ trục toạ độ cho 3 điểm M(2;-3);N(-1;2);P(3;-2)a;xác định toạ độ điểm Q sao cho ve cto MP+ ve cto MN - 2 lần Ve cto MQ = ve cto 0b;xác định toạ độ 3 đỉnh của tam giác ABC sao cho M,N,P lần lượt là trung điểm của BC,CA,AB
Hệ trục toạ độ cho $3 $ điểm $M(2;-3);N(-1;2);P(3;-2) $a;xác định toạ độ điểm $Q $ sao cho $\ove rright arro w{MP } + \ove rright arro w{MN } - 2 \ove rright arro w{MQ } = \ove rright arro w{0 } $b;xác định toạ độ $3 $ đỉnh của tam giác $ABC $ sao cho $M,N,P $ lần lượt là trung điểm của $BC,CA,AB $
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học
|
|
|
Hình học cho $A(2;1) ;B(2;-1);C(x;-3);D(-2;y)$ tìm x và y để ABCD là hình bình hành
Hình học cho $A(2;1) ;B(2;-1);C(x;-3);D(-2;y)$ tìm x và y để $ABCD $ là hình bình hành
|
|
|
sửa đổi
|
BPT
|
|
|
BPT $\sqrt{x + 1} + 1 \geqslant 4x^{2} + \sqrt{3x}$
BPT $\sqrt{x + 1} + 1 \geqslant 4x^{2} + \sqrt{3x}$
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ Phương trình 10 nhá.
|
|
|
Hệ Phương trình 10 nhá. $\begin{cases}x^{3} + 2y^{3} = 5x \\ x^{2} + y^{2} = 6 \end{cases}$
Hệ Phương trình 10 nhá. $\begin{cases}x^{3} + 2y^{3} = 5x \\ x^{2} + y^{2} = 6 \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
BĐT
|
|
|
BĐT cho $x,y,z$ là số dương thỏa mãn $x + y + z = 1$ chứng minh $\frac{x^{2} + y}{y + z} + \frac{y^{2} + z}{z +x} + \frac{z^{2} + x}{x + y} \geqslant 2 $
BĐT cho $x,y,z$ là số dương thỏa mãn $x + y + z = 1$ chứng minh $\frac{x^{2} + y}{y + z} + \frac{y^{2} + z}{z +x} + \frac{z^{2} + x}{x + y} \geqslant 2 $
|
|
|
sửa đổi
|
Tính tích ham hữu tỉ
|
|
|
Tính tích ham hữu tỉ \int\limits_0}^{1}\frac{2x^{2}+2x+13{(x-2)(x^{2}+1)^{2}}
Tính tích ham hữu tỉ $\int\limits_ {0}^{1}\frac{2x^{2}+2x+13 }{(x-2)(x^{2}+1)^{2}} $
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giải giúp em bài toán này với
|
|
|
Ai giải giúp em bài toán này với Cho a,b,c là 3 cạnh của 1 tam giác. CMR:a2(b + c - a) + b2(a + c - b) + c2(a + b - c ) $\leq $ 3abc
Ai giải giúp em bài toán này với Cho $a,b,c $ là $3 $ cạnh của $1 $ tam giác. CMR: $a ^2(b + c - a) + b ^2(a + c - b) + c ^2(a + b - c ) \leq 3abc $
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giải giúp em bài toán này với
|
|
|
Ai giải giúp em bài toán này với Tìm GTLN của H=|x|\sqrt{1-x2} với -1\leq x\leq 1
Ai giải giúp em bài toán này với Tìm GTLN của $H=|x|\sqrt{1-x ^2} $ với $-1\leq x\leq 1 $
|
|
|
sửa đổi
|
Diện tích tam giác
|
|
|
Diện tích tam giác Trong mp $Oxy$ $\triangle ABC$ có $A(1;1)$, $B(-2;5)$ có $C$ thuộc đường thẳng $x - 4 = 0$, trọng tâm $G$ nằm trên đường thẳng $2x - 3y + 6 =0 $. Tính điện tích $\triangle ABC$
Diện tích tam giác Trong mp $Oxy$ $\triangle ABC$ có $A(1;1)$, $B(-2;5)$ có $C$ thuộc đường thẳng $x - 4 = 0$, trọng tâm $G$ nằm trên đường thẳng $2x - 3y + 6 =0 $. Tính điện tích $\triangle ABC$
|
|