|
sửa đổi
|
toán lớp 6
|
|
|
toán lớp 6 chứng minh 1+2+3+...+n-7 không chia hết cho 10giúp mình với
toán lớp 6 chứng minh $1+2+3+...+n-7 $ không chia hết cho $10 $giúp mình với
|
|
|
sửa đổi
|
giải hệ vs mn
|
|
|
giải hệ vs mn \begin{cases}(x+y)(x^2-xy+y^2)=3(x^2-y)-2(3x-2) \\ x^2+y^2-6x+y-10=\sqrt{y+3}-\sqrt{4x+y} \end{cases}
giải hệ vs mn $\begin{cases}(x+y)(x^2-xy+y^2)=3(x^2-y)-2(3x-2) \\ x^2+y^2-6x+y-10=\sqrt{y+3}-\sqrt{4x+y} \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
giải hệ vs mn
|
|
|
giải hệ vs mn \begin{cases}x^2+2x(y-1)+y^2-6y+1=0\\ \sqrt[4]{x-1}+\sqrt{x+1}-\sqrt{y^4+2}=y \end{cases}
giải hệ vs mn $\begin{cases}x^2+2x(y-1)+y^2-6y+1=0\\ \sqrt[4]{x-1}+\sqrt{x+1}-\sqrt{y^4+2}=y \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
moi nguoi giup em voi a
|
|
|
moi nguoi giup em voi a Cho a;b;c>0, thỏa mãn: 9( $(\frac{1}{a^{2}} $ + $\frac{1}{b^{2}} $ + $\frac{1}{c^{2}} $) = 3( $\frac{1}{ab} $ + $\frac{1}{bc} $ + $\frac{1}{ac} $) + 2014 .Tìm GTLN của:P= $\frac{1}{\sqrt{5a^{2} + 2ab + 2b^{2}}}$ + $\frac{1}{\sqrt{5b^{2} + 2bc + 2c^{2}}}$ + $\frac{1}{\sqrt{5c^{2} + 2ac + 2a^{2}}}$
moi nguoi giup em voi a Cho $a;b;c>0, $ thỏa mãn: $9((\frac{1}{a^{2}} + \frac{1}{b^{2}} + \frac{1}{c^{2}}) = 3(\frac{1}{ab} + \frac{1}{bc} + \frac{1}{ac}) + 2014 . $Tìm GTLN của:P= $\frac{1}{\sqrt{5a^{2} + 2ab + 2b^{2}}}$ + $\frac{1}{\sqrt{5b^{2} + 2bc + 2c^{2}}}$ + $\frac{1}{\sqrt{5c^{2} + 2ac + 2a^{2}}}$
|
|
|
sửa đổi
|
toán 11 nhị thức
|
|
|
toán 11 nhị thức TÌM hệ số x^{25}.y^{10} trong khai triển (x^{3}+xy)^{15}
toán 11 nhị thức TÌM hệ số $x^{25}.y^{10} $ trong khai triển $(x^{3}+xy)^{15} $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình nke
|
|
|
giúp mình nke Cho hình tứ diện ABCD trong đó AB vuông góc với BD. Gọi P và Q là các điểm lần lượt thuộc các đường thẳng AB,CD sao cho véc tơ(PA) = k véc tơ(PB) và véc tơ (QC)=k véc tơ(QD). CMR véc tơ(AB) vuông góc véc tơ(PQ)
giúp mình nke Cho hình tứ diện $ABCD $ trong đó AB vuông góc với $BD $. Gọi P và Q là các điểm lần lượt thuộc các đường thẳng $AB,CD $ sao cho véc tơ(PA) = k véc tơ(PB) và véc tơ $(QC)=k $ véc tơ $(QD) $. CMR véc tơ(AB) vuông góc véc tơ $(PQ) $
|
|
|
sửa đổi
|
giải hộ cái....bài lớp 7 mà cái tags k phải đâu... lớp 7 HSG
|
|
|
giải hộ cái....bài lớp 7 mà cái tags k phải đâu... lớp 7 HSG Cho tam giác ABC cân tại A. Góc A= 100 độ .Gọi M là một điểm nằm trong tam giác sao cho góc MBC = 10 độ ; góc MCB =20 độ.Tính góc AMB
giải hộ cái....bài lớp 7 mà cái tags k phải đâu... lớp 7 HSG Cho tam giác $ABC $ cân tại A. Góc $A= 100 $ độ .Gọi M là một điểm nằm trong tam giác sao cho góc $MBC = 10 $ độ ; góc $MCB =20 $ độ.Tính góc $AMB $
|
|
|
sửa đổi
|
đề HSG lớp 7 mà giải hộ cái ....cái Tags k phải đâu
|
|
|
đề HSG lớp 7 mà giải hộ cái ....cái Tags k phải đâu Câu 1:Cho 3 số x<y<z thỏa mãn : x +y +z = 51 . Biết rằng 3 tổng của 2 trong 3 số đã cho tỉ lệ với 9, 12, 13. Tìm x, y, zCâu 2:Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi D là 1 điểm bất kì trên cạnh BC (D khác B và C). Vẽ 2 tia Bx và Cy vuông góc với BC và nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa BC và điểm A. Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với AD cắt Bx và cắt Cy tại N. CMR: a. tam giác AMB = tam giác ADC b. A là trung điểm của MN
đề HSG lớp 7 mà giải hộ cái ....cái Tags k phải đâu Câu 1:Cho 3 số $x<y<z $ thỏa mãn $x+y+z=51 $> Biết bằng $3 $ tổng của $2 $ trong $3 $ số đã cho tỉ lệ với $9,12,13 $. Tìm $x,y,z $Câu 2:Cho tam giác $ABC $ vuông cân tại A. Gọi D là 1 điểm bất kì trên cạnh $BC (D $ khác B và C). Vẽ 2 tia Bx và Cy vuông góc với $BC $ và nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa $BC $ và điểm A. Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với $AD $ cắt $Bx $ và cắt Cy tại N. CMR: a. tam giác $AMB = $ tam giác $ADC $b. A là trung điểm của $MN $
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình mặt phẳng
|
|
|
phương trình mặt phẳng Gọi A1, A2, A3 lần lượt là hình chiếu của A trên các trục Ox,Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A1, A2, A3. biết A(3;2;1)
phương trình mặt phẳng Gọi $A _1, A _2, A _3 $ lần lượt là hình chiếu của A trên các trục $Ox,Oy, Oz $. Viết phương trình mặt phẳng $(P) $ đi qua ba điểm $A _1, A _2, A _3 $. biết $A(3;2;1) $
|
|
|
sửa đổi
|
giải hệ vs mn
|
|
|
giải hệ vs mn $\begin{cases}\sqrt{x+2}+2\sqrt{y+1}=x+3\\2x\sqrt{x+2}-1=x^2+x+4y \end{cases}$
giải hệ vs mn $\begin{cases}\sqrt{x+2}+2\sqrt{y+1}=x+3\\2x\sqrt{x+2}-1=x^2+x+4y \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
giai
|
|
|
giai Một lớp học có 50 học sinh trong đó có 12 hoc sinh giỏi toán 8 học sinh giỏi văn 2 hoc sinh gioi ca 2.hoi co may hoc sinh khong gioi ca toan va van
giai Một lớp học có $50 $ học sinh trong đó có $12 $ hoc sinh giỏi toán 8 học sinh giỏi văn 2 hoc sinh gioi ca 2.hoi co may hoc sinh khong gioi ca toan va van
|
|
|
sửa đổi
|
giải hệ vs mn
|
|
|
giải hệ vs mn \begin{cases}x(4x^2+1)+(y-3)\sqrt{5-2y}=0 \\ 4x^2+y^2+2\sqrt{3-4x}=7 \end{cases}
giải hệ vs mn $\begin{cases}x(4x^2+1)+(y-3)\sqrt{5-2y}=0 \\ 4x^2+y^2+2\sqrt{3-4x}=7 \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
tìm dãy số tổng quát ..
|
|
|
tìm dãy số tổng quát .. cho U1=2 . Un=(U(n-1)+1)/2cmr:Un = (2 mũ(n-1 )=1)/2 mũ(n-1 )đồng thời giúp mình thì cho xin cách đặt Vn với nha .. lý thuyết ấy
tìm dãy số tổng quát .. cho $U _1=2 . U _n=(U(n-1)+1)/2 $cmr: $U _n = (2 ^{n-1 }=1)/2 ^{n-1 }$đồng thời giúp mình thì cho xin cách đặt $V _n $ với nha .. lý thuyết ấy
|
|
|
sửa đổi
|
nguyên hàm
|
|
|
nguyên hàm $\int\limits(1+tanx)^{2}e^{2x}dx$
nguyên hàm $\int\limits(1+ \tan x)^{2}e^{2x}dx$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm giới hạn
|
|
|
Tìm giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}({\sqrt{5-x^{3}}-\sqrt[3]{x^{2}+7}})/({x^{2}-1})$
Tìm giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}({\sqrt{5-x^{3}}-\sqrt[3]{x^{2}+7}})/({x^{2}-1})$
|
|