|
sửa đổi
|
Tìm GTLN, GTNN
|
|
|
Tìm GTLN, GTNN z=x^{2} - xy - y^{2} trong miền D: |x|+|y|\leq1
Tìm GTLN, GTNN $z=x^{2} - xy - y^{2} $ trong miền $D: |x|+|y|\leq 1 $
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm hàm số
|
|
|
Tìm hàm số Tìm hàm số z(x,y) thỏa mãn phương trình: 1. z"_{xy}=02.z"_{x^{2}}=03. z"_{x^{2}}=12x^{2}+2; z'_{y}=x^{4}-30xy^{5}; z(0,0)=1; z(1,1)=-2
Tìm hàm số Tìm hàm số $z(x,y) $ thỏa mãn phương trình: 1. $z"_{xy}=0 $2. $z"_{x^{2}}=0 $3. $z"_{x^{2}}=12x^{2}+2; z'_{y}=x^{4}-30xy^{5}; z(0,0)=1; z(1,1)=-2 $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình oxy đi
|
|
|
giúp mình oxy đi Trong mp oxy cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn $\left ( C \right ) \left ( x-\frac{5}{2} \right )^{2}+\left ( y-\frac{1}{4} \right )^{2}=\frac{325}{16}$. Đường phân giác trong góc BAC cắt (C) tại điểm $E(0;\frac{-7}{2})$ . Xác định tọa độ các đỉnh tam giác ABC biết BC qua điểm $N(-5;2)$ và AB qua $P(-3;-2)$
giúp mình oxy đi Trong mp oxy cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn $\left ( C \right ) \left ( x-\frac{5}{2} \right )^{2}+\left ( y-\frac{1}{4} \right )^{2}=\frac{325}{16}$. Đường phân giác trong góc BAC cắt (C) tại điểm $E(0;\frac{-7}{2})$ . Xác định tọa độ các đỉnh tam giác ABC biết BC qua điểm $N(-5;2)$ và AB qua $P(-3;-2)$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức AM-GM
|
|
|
Bất đẳng thức AM-GM Cho x,y>0; x+y=1 TÌm giá trị nhỏ nhất vủa biểu thức S = $\frac{x}{\sqrt{1-x}}$ + $\frac{y}{\sqrt{1-y}}$
Bất đẳng thức AM-GM Cho $x,y>0; x+y=1 $ TÌm giá trị nhỏ nhất vủa biểu thức $S = \frac{x}{\sqrt{1-x}}$ + $\frac{y}{\sqrt{1-y}}$
|
|
|
sửa đổi
|
Toán Qũy tích
|
|
|
Toán Qũy tích Bài 2. style="font-size:14.0pt;
font-family:"Times New Roman","serif";mso-fareast-font-family:"Times New Roman";
mso-ansi-language:EN-US;mso-fareast-language:EN-US;mso-bidi-language:AR-SA">
Cho tam giác ABC nhọn, dựng hình chữ nhật MNPQ sao cho M thuộc cạnh AB,
N thuộc cạnh AC, P và Q thuộc cạnh BC. Tìm tập hợp tâm I của hình
chữ nhật MNPQ
Toán Qũy tích Bài 2. Cho tam giác ABC nhọn, dựng hình chữ nhật $MNPQ $ sao cho M thuộc cạnh $AB, N $ thuộc cạnh $AC, P $ và Q thuộc cạnh BC. Tìm tập hợp tâm I của hình chữ nhật $MNPQ $
|
|
|
sửa đổi
|
Toán Qũy tích
|
|
|
Toán Qũy tích Bài 1. Cho
đường tròn tâm (O).A là một điểm
nằm trong đường tròn, cát tuyến thay đổi qua A cắt (O) tại B và C. Tiếp
tuyến với đường tròn tại B và C cắt nhau tại I. Tìm quỹ tích điểm I
Toán Qũy tích Bài 1. Cho đường tròn tâm $(O).A $ là một điểm nằm trong đường tròn, cát tuyến thay đổi qua A cắt (O) tại B và C. Tiếp tuyến với đường tròn tại $B $ và $C $ cắt nhau tại I. Tìm quỹ tích điểm I
|
|
|
sửa đổi
|
Giai dùm em 2 bài pt này vs ak!!!!!cảm ơn nhiều
|
|
|
Giai dùm em 2 bài pt này vs ak!!!!!cảm ơn nhiều 1. $\left| {\left| {x-2} \right|-x } \right|-\left| {x+1} \right|=2$2. $\left| {x+\left| {x-1} \right|} \right|-\left| {x} \right|=2$
Giai dùm em 2 bài pt này vs ak!!!!!cảm ơn nhiều 1. $\left| {\left| {x-2} \right|-x } \right|-\left| {x+1} \right|=2$2. $\left| {x+\left| {x-1} \right|} \right|-\left| {x} \right|=2$
|
|
|
sửa đổi
|
Mọi người giúp e làm bài tích phân này với ạ
|
|
|
Mọi người giúp e làm bài tích phân này với ạ \int\limits_{0}^{1}\frac{dx}{\sqrt{x+1}+\sqrt[3]{1+x}
Mọi người giúp e làm bài tích phân này với ạ $\int\limits_{0}^{1}\frac{dx}{\sqrt{x+1}+\sqrt[3]{1+x} }$
|
|
|
sửa đổi
|
Toán Qũy Tích
|
|
|
Toán Qũy Tích Bài 3. Cho
đường tròn tâm (O).B và C là hai điểm cố định trên đường tròn, A là
điểm thay đổi trên đường tròn. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC,
tìm quỹ tích trực tâm H khi A di chuyển trên đường tròn.
Toán Qũy Tích Bài 3. Cho đường tròn tâm $(O).B $ và C là hai điểm cố định trên đường tròn, A là điểm thay đổi trên đường tròn. Gọi H là trực tâm của tam giác $ABC $, tìm quỹ tích trực tâm H khi A di chuyển trên đường tròn.
|
|
|
sửa đổi
|
giup mk giai bai toan 6
|
|
|
giup mk giai bai toan 6 tìm GTNN của A= $\left| {x-5} \right| $+2014
giup mk giai bai toan 6 tìm GTNN của $A=\left| {x-5} \right|+2014 $
|
|
|
sửa đổi
|
giai giup mk bai toan 6 vs nha
|
|
|
giai giup mk bai toan 6 vs nha tìm x,y $\in$ Z biết$\left| {x+45-40} \right|$+$\left| {y+10-11} \right| $$\leq$ 0
giai giup mk bai toan 6 vs nha tìm $x,y\in$ Z biết $\left| {x+45-40} \right|$+$\left| {y+10-11} \right|\leq 0$
|
|
|
sửa đổi
|
MN giúp vs
|
|
|
MN giúp vs Gieo một con súc sắc 3 lần , gọi A là biến cố "tổng số chấm trên mặt xuất hiện của ba lần súc sắc là 10". Số kết quả thuận lợi cho A là? cách tìm nhanh chứ k liệt kê.bài 2 :Trong một hộp có 50 thẻ được đánh số từ 1 đến 50, rút ngẫu nhiên 3 thẻ, số cách rút để tổng các số trên 3 thẻ là 1 số chia hết cho 3 là?
MN giúp vs Gieo một con súc sắc 3 lần , gọi A là biến cố "tổng số chấm trên mặt xuất hiện của ba lần súc sắc là 10". Số kết quả thuận lợi cho A là? cách tìm nhanh chứ k liệt kê.bài 2 :Trong một hộp có 50 thẻ được đánh số từ 1 đến 50, rút ngẫu nhiên 3 thẻ, số cách rút để tổng các số trên 3 thẻ là 1 số chia hết cho 3 là?
|
|
|
sửa đổi
|
giải biện luận hệ phương trình
|
|
|
giải biện luận hệ phương trình giải biện luận hệ phương trình sau$ \begin{cases}\frac{x^{2}y^{2}}{x^{4}-2y^{4}}=1 \\ 2x+\frac{x^{2}+7y^{2}}{x^{2}+y^{2}}=a^{2}+x^{2}+4 \end{cases}$trong đó a là tham số
giải biện luận hệ phương trình giải biện luận hệ phương trình sau$ \begin{cases}\frac{x^{2}y^{2}}{x^{4}-2y^{4}}=1 \\ 2x+\frac{x^{2}+7y^{2}}{x^{2}+y^{2}}=a^{2}+x^{2}+4 \end{cases}$trong đó a là tham số
|
|
|
sửa đổi
|
MN giúp vs nha
|
|
|
MN giúp vs nha Cho hai đường tròn: tâm O, bán kính =2 và tâm , bán kính =3 tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ một đường thẳng bất kỳ qua A cắt (O) tại B, và cắt () tại C. Tỉ số của phép vị tự tâm A biến B thành C là?
MN giúp vs nha Cho hai đường tròn: tâm $O $, bán kính $R=2 cm$ và tâm $O'$, bán kính $R'=3 cm$ tiếp xúc ngoài tại $A. $ Kẻ một đường thẳng bất kỳ qua A cắt (O) tại $B $, và cắt $( O') $ tại $C $. Tỉ số của phép vị tự tâm $A $ biến $B $ thành $C $ là?
|
|
|
sửa đổi
|
dirickle
|
|
|
dirickle cho 20 số nguyên dương tm dk sau$x_{1} <x_{2}<x_{3}<....<x_{20}<70.$Cmr trong hiệu $x_{i} - x_{k}$ ( với $i>k; i,k=1,2,3,4,...,20$) có một số gặp ít nhất bốn lần
dirickle cho $20 $ số nguyên dương tm dk sau $x_{1}$Cmr trong hiệu $x_{i} - x_{k}$ ( với $i>k; i,k=1,2,3,4,...,20$) có một số gặp ít nhất bốn lần
|
|