|
sửa đổi
|
làm giúp mình với
|
|
|
làm giúp mình với với các chữ số 1,2,3,4,5,6, người ta muốn lập các số gồm 8 chữ số khác nhau từng đôi một .có bao nhiêu số trong đóa,chữ số 1 có mặt 3 lần ,mỗi số khác có mặt đứng 1 lầnb,chữ số 1 có mặt 2 lần,chữ số 2 có mặt 2 lần ,mỗi số khác có mặt đúng một lần
làm giúp mình với với các chữ số $1,2,3,4,5,6 $, người ta muốn lập các số gồm $8 $ chữ số khác nhau từng đôi một .có bao nhiêu số trong đóa,chữ số $1 $ có mặt $3 $ lần ,mỗi số khác có mặt đứng $1 $ lầnb,chữ số $1 $ có mặt $2 $ lần,chữ số $2 $ có mặt $2 $ lần ,mỗi số khác có mặt đúng một lần
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ phương trình
|
|
|
Hệ phương trình Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm\begin{cases}x+\frac{1}{x}+y+\frac{1}{y}=5 \\ y^{3} +\frac{1}{y^{3}}+x^{3}+\frac{1}{x^{3}}= 15m-10\end{cases}
Hệ phương trình Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm $\begin{cases}x+\frac{1}{x}+y+\frac{1}{y}=5 \\ y^{3} +\frac{1}{y^{3}}+x^{3}+\frac{1}{x^{3}}= 15m-10\end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
Gỉai toán bằng pp qui nạp (dãy số)
|
|
|
Gỉai toán bằng pp qui nạp (dãy số) 1)2)
Gỉai toán bằng pp qui nạp (dãy số) $a) 1^2-2^2+3^2-4^2+...+ (-1) ^{n-1}.n^2 =(-1) ^{n-1}.\frac{n(n+1)}{2} $$b) \frac{1}{3}+\frac{2}{3^2} +\frac{3}{3^3} +....+\frac{n}{3^n}=\frac{3}{4} -\frac{2n+3}{4.3^n} $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình
|
|
|
Giải phương trình x^3 ( x^3 + 7)=8 /3x +1 / = /x+4 / +12 |x+2| + |x-1| = 5p/s: /..../ là căn bậc 2 |.....| là giá trị tuyệt đối
Giải phương trình $x^3 ( x^3 + 7)=8 $$\sqrt{3x+1 } = \sqrt{x+4 } +1 $$2 |x+2| + |x-1| = 5 $p/s: /..../ là căn bậc 2 |.....| là giá trị tuyệt đối
|
|
|
sửa đổi
|
Phân tích ra thừa số nguyên tố
|
|
|
Phân tích ra thừa số nguyên tố Phân tích ra thừa số nguyên tố số sau 27000001
Phân tích ra thừa số nguyên tố Phân tích ra thừa số nguyên tố số sau $ 27000001 $
|
|
|
sửa đổi
|
Toán 8 em cần rất gấp
|
|
|
Toán 8 em cần rất gấp Giup em với các anh chị ơi! Gấp lắm, mai KT rồiCho tam giác PMQ nhọn (PM <PQ). Kẻ tia Px vuông góc với MQ tại H.Trên Px lấy điểm B sao cho PH=HB.Lấy A đối xứng M qua H.a)C/m tam giác PMH = tam giác PAH=>tam giác PMA cânb)C/m PMBA là hình thoic)Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với PA, cắt PA tại C.Qua P kẻ đường thẳng song song với MQ, cắt BA tại D.C/m PBCD là hcn
Toán 8 em cần rất gấp Giup em với các anh chị ơi! Gấp lắm, mai KT rồiCho tam giác $PMQ $ nhọn $(PM $a)C/m tam giác PMH = tam giác $PAH $=>tam giác $PMA $ cânb)C/m $PMBA $ là hình thoic)Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với $PA $, cắt PA tại $C $.Qua P kẻ đường thẳng song song với MQ, cắt BA tại D.C/m $PBCD $ là hcn
|
|
|
sửa đổi
|
Cho mình hỏi bài toán...@@@
|
|
|
Cho mình hỏi bài toán...@@@ Cho tam giác ABC cân tại A(6;6); Đường trung bình ứng với đáy BC có phương trình : x+y-4=0. Đường cao kẻ từ C đi qua điểm E(1;-3). Tìm tọa độ B;C
Cho mình hỏi bài toán...@@@ Cho tam giác $ABC $ cân tại A(6;6); Đường trung bình ứng với đáy $BC $ có phương trình : $x+y-4=0 $. Đường cao kẻ từ $C $ đi qua điểm $E(1;-3) $. Tìm tọa độ $B;C $
|
|
|
sửa đổi
|
hoàng trả lời 20 câu hỏi, một câu đúng được 5 điểm, một câu sai bị trừ 2 điểm, một câu bỏ qua 0 điểm. sau cuộc thi hoàng được 57 điểm. hỏi hoàng bỏ qua bao nhiêu câu?
|
|
|
hoàng trả lời 20 câu hỏi, một câu đúng được 5 điểm, một câu sai bị trừ 2 điểm, một câu bỏ qua 0 điểm. sau cuộc thi hoàng được 57 điểm. hỏi hoàng bỏ qua bao nhiêu câu? hoàng trả lời 20 câu hỏi, một câu đúng được 5 điểm, một câu sai bị trừ 2 điểm, một câu bỏ qua 0 điểm. sau cuộc thi hoàng được 57 điểm. hỏi hoàng bỏ qua bao nhiêu câu?
hoàng trả lời 20 câu hỏi, một câu đúng được 5 điểm, một câu sai bị trừ 2 điểm, một câu bỏ qua 0 điểm. sau cuộc thi hoàng được 57 điểm. hỏi hoàng bỏ qua bao nhiêu câu? hoàng trả lời $20 $ câu hỏi, một câu đúng được $5 $ điểm, một câu sai bị trừ $2 $ điểm, một câu bỏ qua 0 điểm. sau cuộc thi hoàng được $57 $ điểm. hỏi hoàng bỏ qua bao nhiêu câu?
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác hay!
|
|
|
Lượng giác hay! Rút gọn các tổng sau: S1=$\frac{1}{4\cos ^{2}\frac{a}{2}}$+ $\frac{1}{4^{2}cos^{2}\frac{a}{2^{2}}}$+...+$\frac{1}{4^{n}cos^{2}\frac{a}{2^{n}}}$S2=$\frac{1}{sinx.sin2x}$+$\frac{1}{sin2x.sin3x}$+...+$\frac{1}{sin nx.sin(n+1)x}$S3=(1+$\frac{1}{cos x}$)(1+$\frac{1}{cos 2x}$)...(1+$\frac{1}{cos 2^{n-1}x}$)S4=$\frac{1}{sin x}$+$\frac{1}{sin 2x}$+...+$\frac{1}{sin 2^{n-1}x}$S5=(2cosx-1)(2cos2x-1)...(2cos $2^{n-1} $x-1)S6=$\frac{1}{cosa+cosa}$+$\frac{1}{cosa+cos3a}$+...$\frac{1}{cosa+cos(2n+1)a}$
Lượng giác hay! Rút gọn các tổng sau: S1=$\frac{1}{4\cos ^{2}\frac{a}{2}}$+ $\frac{1}{4^{2}cos^{2}\frac{a}{2^{2}}}$+...+$\frac{1}{4^{n}cos^{2}\frac{a}{2^{n}}}$S2=$\frac{1}{ \sin x. \sin2x}$+$\frac{1}{ \sin2x. \sin3x}$+...+$\frac{1}{ \sin nx. \sin(n+1)x}$S3=(1+$\frac{1}{ \cos x}$)(1+$\frac{1}{ \cos 2x}$)...(1+$\frac{1}{ \cos 2^{n-1}x}$)S4=$\frac{1}{ \sin x}$+$\frac{1}{ \sin 2x}$+...+$\frac{1}{ \sin 2^{n-1}x}$ $S5=(2 \cos x-1)(2 \cos2x-1)...(2 \cos2^{n-1}x-1) $S6=$\frac{1}{ \cos a+ \cos a}$+$\frac{1}{ \cos a+ \cos3a}$+...$\frac{1}{ \cos a+ \cos(2n+1)a}$
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp e! Khẩn cấp!!!
|
|
|
Giúp e! Khẩn cấp!!! Tìm các số x,y,z nguyên dương thoả mãn $x^2+y^2+z^2$ là số nguyên tốTìm x,y,z thoả mãn $x^2+y^3=z^4$
Giúp e! Khẩn cấp!!! Tìm các số $x,y,z $ nguyên dương thoả mãn $x^2+y^2+z^2$ là số nguyên tốTìm $x,y,z $ thoả mãn $x^2+y^3=z^4$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm đạo hàm của các hàm số sau
|
|
|
Tìm đạo hàm của các hàm số sau a, y= $(3x - 2)\ln^{2} x$b, y= $\sqrt{x^{2}+1}\ln x^{2}$c, y= $x.\ln \frac{1}{1+x}$d, y= $\frac{\ln (x^{2}+1)}{x}$
Tìm đạo hàm của các hàm số sau a, y= $(3x - 2)\ln^{2} x$b, y= $\sqrt{x^{2}+1}\ln x^{2}$c, y= $x.\ln \frac{1}{1+x}$d, y= $\frac{\ln (x^{2}+1)}{x}$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mk bài này vs nha.mk đnag cần gấp lắm....tks mn nhìu nha
|
|
|
giúp mk bài này vs nha.mk đnag cần gấp lắm....tks mn nhìu nha cho dãy số gồm 7 chữ số được chọn trong các số 0,1,2,3,...,9.chọn một số bất kì.tính xác suất để dãy số chọn được thỏa mãn cả ba yêu cầu sau:-chữ số ở vị trí thứ 3 là số chẵn-chữ số ở vị trí cuối cùng không chia hết cho 5-các chữ số ở vị trí 4,5,6 đôi một khác nhau
giúp mk bài này vs nha.mk đnag cần gấp lắm....tks mn nhìu nha cho dãy số gồm 7 chữ số được chọn trong các số $0,1,2,3,...,9 $.chọn một số bất kì.tính xác suất để dãy số chọn được thỏa mãn cả ba yêu cầu sau:-chữ số ở vị trí thứ 3 là số chẵn-chữ số ở vị trí cuối cùng không chia hết cho 5-các chữ số ở vị trí 4,5,6 đôi một khác nhau
|
|
|
sửa đổi
|
Toán đếm 11.ai giải dùm em mấy bài cái
|
|
|
Toán đếm 11.ai giải dùm em mấy bài cái câu 1 : cho 7 điểm trên 1 mặt phẳng ,ko có 3 điểm nào thẳng hàng:a,có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh là 7 điểm trên?b,có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm là 7 điểm trênCâu2 : TÌM GIAO ĐIỂM TỐI ĐA TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP SAUa,10 đường thẳng phân biệtb,6 đường tròn phân biệtc,10 đường thẳng và 6 đường trònCÂU 3. a, có bao nhiêu đường chéo của một đa giác nồi có (n) CẠnH? b,có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác (n) cạnh?.Trong đó có bao nhiêu tam giác có cạnh không phải là cạnh của đa giác
Toán đếm 11.ai giải dùm em mấy bài cái câu 1 : cho 7 điểm trên 1 mặt phẳng ,ko có 3 điểm nào thẳng hàng:a,có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh là 7 điểm trên?b,có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm là 7 điểm trênCâu2 : TÌM GIAO ĐIỂM TỐI ĐA TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP SAUa,10 đường thẳng phân biệtb,6 đường tròn phân biệtc,10 đường thẳng và 6 đường trònCÂU 3. a, có bao nhiêu đường chéo của một đa giác nồi có (n) CẠnH?b,có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác (n) cạnh?.Trong đó có bao nhiêu tam giác có cạnh không phải là cạnh của đa giác
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình với
|
|
|
?? Vì delta = giao của 2 mf phía trên => vector chỉ phương của delta = tích có hướng của 2 vector pháp tuyến của 2 mf trên = [(2;-1;1),(1;-1;1) = ( 0;-1;-1) Cho y = 0 => giải hệ pt bậc nhất có điểm E(1;0;-3) thuộc delta => pt tham số delta có dạng: x= 1, y = -t, z= -3 - t => M(1,-t,-3-t) thuộc delta MA + MB \geq 2căn(MA.MB) Để MA + MB min => Dấu "=" xảy ra \Leftrightarrow MA = MB MA^2= 1 + 2(4+t)^2 MB^2= 4 + 2(5+t)^2 MA = MB \Leftrightarrow MA^2=MB^2 \Leftrightarrow 1 + 2(4+t)^2 = 4 + 2(5+t)^2 => t = -\frac{21}{4} => M(1;21/4;9/4)
giúp mình với Vì delta = giao của 2 mf phía trên => vector chỉ phương của delta = tích có hướng của 2 vector pháp tuyến của 2 mf trên = $ [(2;-1;1),(1;-1;1) = ( 0;-1;-1) $Cho y = 0 => giải hệ pt bậc nhất có điểm $E(1;0;-3) $ thuộc delta => pt tham số delta có dạng: $x= 1, y = -t, z= -3 - t $$=> M(1,-t,-3-t) $ thuộc delta $MA + MB \geq 2 $ căn $(MA.MB) $Để $MA + MB $ min $=> $ Dấu $"=" $ xảy ra $\Leftrightarrow MA = MB $$MA^2= 1 + 2(4+t)^2 $ $MB^2= 4 + 2(5+t)^2 $$MA = MB \Leftrightarrow MA^2=MB^2 \Leftrightarrow $$1 + 2(4+t)^2 = 4 + 2(5+t)^2 $$=> t = -\frac{21}{4} $$=> M(1;21/4;9/4) $
|
|
|
sửa đổi
|
Các bài lượng giác nâng cao!
|
|
|
Các bài lượng giác nâng cao! Bài 1: Cho $(1+sinx)(1+siny)(1+sinz)=cosxcosycosz$. Thu gọn biểu thức $(1-sinx)(1-siny)(1-sinz)$Bài 2: Cho a,b,c là các góc nhọn. CM $cota(tanb+tanc)+cotb(tanc+tana)+cotc(tana+tanb)\geq 6$Bài 3: Cho $cos a=tan b,cos b =tan c,cos c=tan a$. Chứng minh $sin a=sin b=sin c=\frac{\sqrt{5}-1}{2}$
Các bài lượng giác nâng cao! Bài 1: Cho $(1+ \sin x)(1+ \sin y)(1+ \sin z)= \cos x \cos y \cos z$. Thu gọn biểu thức $(1- \sin x)(1- \sin y)(1- \sin z)$Bài 2: Cho a,b,c là các góc nhọn. CM $ \cot a( \tan b+ \tan c)+ \cot b( \tan c+ \tan a)+ \cot c( \tan a+ \tan b)\geq 6$Bài 3: Cho $ \cos a= \tan b, \cos b = \tan c, \cos c= \tan a$. Chứng minh $ \sin a= \sin b= \sin c=\frac{\sqrt{5}-1}{2}$
|
|