|
sửa đổi
|
giúp mình cái
|
|
|
giúp mình cái 1.Cho x, y TM:(x^2 + y^2) ^2 - 3(x^2 + y^2) +2 =-x^2-3x^2y^2.tìm min, max P=x^2 + 2y^2 - 3x^2y^22.Cho 3 số dương x,y,z TM: x+y+z=1cm:1/xz + 1/yz >=16
giúp mình cái 1.Cho x, y TM: $(x^2 + y^2) ^2 - 3(x^2 + y^2) +2 =-x^2-3x^2y^2 $.tìm min, max $P=x^2 + 2y^2 - 3x^2y^2 $2.Cho 3 số dương $x,y,z $ TM: $x+y+z=1 $cm: $1/xz + 1/yz >=16 $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình bài này với.mai mình cần rồi.tks
|
|
|
giúp mình bài này với.mai mình cần rồi.tks cho đường tròn (C) : x^2 + (y-2)^2 = 25. Tìm trên Oy điểm A sao cho từ A kẻ được 2 tiếp tuyến vuông góc tới (C)
giúp mình bài này với.mai mình cần rồi.tks cho đường tròn $(C) : x^2 + (y-2)^2 = 25 $. Tìm trên Oy điểm A sao cho từ A kẻ được 2 tiếp tuyến vuông góc tới $(C) $
|
|
|
sửa đổi
|
Mọi người giúp mình với đang cần gấp
|
|
|
Mọi người giúp mình với đang cần gấp Cho $a,b,c$ thỏa mãn $a^5+b^5+c^5=a^2+b^2+c^2=1$Tính: $P=a^{2012}+b^{2013}+c^{2014}$
Mọi người giúp mình với đang cần gấp Cho $a,b,c$ thỏa mãn $a^5+b^5+c^5=a^2+b^2+c^2=1$Tính: $P=a^{2012}+b^{2013}+c^{2014}$
|
|
|
sửa đổi
|
So sánh biến cố đối và biến cố xung khắc
|
|
|
So sánh biến cố đối và biến cố xung khắc So sánh biến cố đối và biến cố xung khắc
So sánh biến cố đối và biến cố xung khắc So sánh biến cố đối và biến cố xung khắc
|
|
|
sửa đổi
|
Giai Phuong trinh
|
|
|
Giai Phuong trinh ((x+2)/13)+((2*x+45)/15) = ((3*x+8)/37)+((4*x+9)/69)
Giai Phuong trinh $((x+2)/13)+((2*x+45)/15) = ((3*x+8)/37)+((4*x+9)/69) $
|
|
|
sửa đổi
|
toán 11
|
|
|
toán 11 cho đường tròn (O,R) và \t ria ngle ABC có 3 góc nhọn nội tiếp (O;R). Gọi A',B',C' lần lượt là giao điểm thứ 2 của các đường cao tam giác kẻ từ A,B,C tới (O,R). Xác định kích thước 3 cạnh tam giác ABC để diện tích lục giác AB'CA'BC' lớn nhất
toán 11 cho đường tròn $(O,R) $ và $\ Delta ABC $ có 3 góc nhọn nội tiếp $(O;R) $. Gọi $A',B',C' $ lần lượt là giao điểm thứ 2 của các đường cao tam giác kẻ từ $A,B,C $ tới $(O,R) $. Xác định kích thước 3 cạnh tam giác $ABC $ để diện tích lục giác $AB'CA'BC' $ lớn nhất
|
|
|
sửa đổi
|
Lau ko hoi mong ca nha giup do
|
|
|
Lau ko hoi mong ca nha giup do Bài 1 Cho hàm số $ y = \frac{\sqrt{( m + 1 )x - m}}{\sqrt{mx - m+2}} $Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định với mọi $x \geq 1$Bài 2Tìm a để hàm số xác định trên [ 0; 1]1) $y = \sqrt{2a - x} + \sqrt{x + 3a - 5}$2) $y = \frac{3x - a}{\sqrt{2x + a - 1}} - \frac{1}{3x - a - 1}$Bài 3 Cho hàm số $ y = \sqrt{-x^{2} + 8x - 7} + \sqrt{-x^{2} + (2m + 1)x - m^{2} - m}$Với m là tham số. Tìm m để tập xác định của hàm số chỉ có 1 phần tử
Lau ko hoi mong ca nha giup do Bài 1 Cho hàm số $ y = \frac{\sqrt{( m + 1 )x - m}}{\sqrt{mx - m+2}} $Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định với mọi $x \geq 1$Bài 2Tìm a để hàm số xác định trên [ 0; 1]1) $y = \sqrt{2a - x} + \sqrt{x + 3a - 5}$2) $y = \frac{3x - a}{\sqrt{2x + a - 1}} - \frac{1}{3x - a - 1}$Bài 3 Cho hàm số $ y = \sqrt{-x^{2} + 8x - 7} + \sqrt{-x^{2} + (2m + 1)x - m^{2} - m}$Với m là tham số. Tìm m để tập xác định của hàm số chỉ có 1 phần tử
|
|
|
sửa đổi
|
hh9
|
|
|
hh9 cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$, đường cao $AH$. vẽ nửa đường tròn $(A;AH)$.$HD$ là đường kính của đường tròn. tiếp tuyến $Dx$ của đường tròn $(A)$ cắt $CA$ tại E. chứng minh:a) $\t ria ngle BEC$ cân.b) $BE$ là tiếp tuyến của đường tròn $(A)$; $DH$ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính $BE$.
hh9 cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$, đường cao $AH$. vẽ nửa đường tròn $(A;AH)$.$HD$ là đường kính của đường tròn. tiếp tuyến $Dx$ của đường tròn $(A)$ cắt $CA$ tại E. chứng minh:a) $\ Delta BEC$ cân.b) $BE$ là tiếp tuyến của đường tròn $(A)$; $DH$ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính $BE$.
|
|
|
|
sửa đổi
|
Cực trị hình học
|
|
|
Cực trị hình học Cho (o), BC là dây cung cố định của đường tròn, A nằm trên cung BC thuộc (o), I là tâm đtr nội tiếp tam giác. Tìm A để diện tích BIC max. Tìm A để Chu vi BIC max
Cực trị hình học Cho $(o), BC $ là dây cung cố định của đường tròn, A nằm trên cung $BC $ thuộc $(o), I $ là tâm đtr nội tiếp tam giác. Tìm A để diện tích $BIC $ max. Tìm A để Chu vi $BIC $ max
|
|
|
sửa đổi
|
toán hình 9
|
|
|
toán hình 9 Cho D ABC cân tại A. Hai điểm D và E theo thứ tự thay đổi trên AB và BC. Kẻ DF vuông góc với BC. Chứng minh rằng nếu $EF=\frac{BC}{2}$thì đường thẳng qua E và vuông góc với DE luôn đi qua điểm I cố định.
toán hình 9 Cho $\D elta ABC $ cân tại A. Hai điểm D và E theo thứ tự thay đổi trên AB và BC. Kẻ DF vuông góc với BC. Chứng minh rằng nếu $EF=\frac{BC}{2}$thì đường thẳng qua E và vuông góc với DE luôn đi qua điểm I cố định.
|
|
|
sửa đổi
|
giuúp em vs
|
|
|
giuúp em vs cho a^3 + b^3 = 2. tìm MAX: N= a+b
giuúp em vs cho $a^3 + b^3 = 2 $. tìm MAX: $N= a+b $
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ phương trình đây :)
|
|
|
Hệ phương trình đây :) \begin{cases}x^{2}+xy -y=3x \\ 3x^{2}-2y^{2}+y=3x \end{cases}
Hệ phương trình đây :) $\begin{cases}x^{2}+xy -y=3x \\ 3x^{2}-2y^{2}+y=3x \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
tìm GTLN , GTNN
|
|
|
tìm GTLN , GTNN Cho $x, y \in R$ thỏa mãn $(x^{2}-y^{2}+1)^{2}$ + 4$x^{2}y^{2}$ - $x^{2}-y^{2} $=0 . Tìm GTLN , GTNN của biểu thức $P=x^{2}+y^{2}$
tìm GTLN , GTNN Cho $x, y \in R$ thỏa mãn $(x^{2}-y^{2}+1)^{2}$ + 4$x^{2}y^{2}$ - $x^{2}-y^{2}=0 $ . Tìm GTLN , GTNN của biểu thức $P=x^{2}+y^{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
tìm tiệm cận của hàm số
|
|
|
tìm tiệm cận của hàm số \begin{cases}x=\frac{3at}{1+t^{3}} \\ y=\frac{3at^{2}}{1+t^{3}} \end{cases}
tìm tiệm cận của hàm số $\begin{cases}x=\frac{3at}{1+t^{3}} \\ y=\frac{3at^{2}}{1+t^{3}} \end{cases} $
|
|