|
sửa đổi
|
Tích phân $\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}tan^2xdx$
|
|
|
Tích phân $\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}tan^2xdx$ Tính: $I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}tan^2xdx$
Tích phân $\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}tan^2xdx$ Tính: $I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}} \tan^2xdx$
|
|
|
sửa đổi
|
Nhị thức Newton
|
|
|
Nhị thức Newton Tính A= nC0+2.nC2+4.nC4+...+2^k.nC2^k+...
Nhị thức Newton Tính $A= nC _0+2.nC _2+4.nC _4+...+2^k.nC _2^k+... $
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 21/11/2015
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 20/11/2015
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Đại số 10
|
|
|
Đại số 10 Tìm điều kiện xác định của mỗi
phương trình và giải phương trình đó:
a) $1 + \sqrt{1 - x} = \sqrt{x - 2} $ b) $\sqrt{x - 1} = \sqrt{2 - x}$
c) $\sqrt{x + 1} = x + 1 $ d) $\sqrt{x - 1} = 1 - x $
e) $x^{2} - \sqrt{- 1 - x} = \sqrt{x - 2} + 3 $
Đại số 10 Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:a) $1 + \sqrt{1 - x} = \sqrt{x - 2} $ b) $\sqrt{x - 1} = \sqrt{2 - x}$c) $\sqrt{x + 1} = x + 1 $ d) $\sqrt{x - 1} = 1 - x $e) $x^{2} - \sqrt{- 1 - x} = \sqrt{x - 2} + 3 $
|
|
|
sửa đổi
|
cho 2 ®¬ng tron va diem A tim B C de sien tich tam giac ABC lon nhat
|
|
|
cho 2 ®¬ng tron va diem A tim B C de sien tich tam giac ABC lon nhat x^{2}+y^{2}=2 (C)x^{2 )+y^{2}=5 (C1)A (1,0)tim E thuoc (C), F thuoc (C1) sao cho tam giac aEF co dien tich lon nhat.. cam on m.n nhieu
cho 2 ®¬ng tron va diem A tim B C de sien tich tam giac ABC lon nhat $x^{2}+y^{2}=2 (C) $$x^{2 }+y^{2}=5 (C _1) $$A (1,0) $tim $E $ thuoc $(C), F $ thuoc $(C _1) $ sao cho tam giac $AEF $ co dien tich lon nhat.. cam on m.n nhieu
|
|
|
sửa đổi
|
Cái này giải mỏi tay các bạn cứ chuẩn bị tinh thần!
|
|
|
Cái này giải mỏi tay các bạn cứ chuẩn bị tinh thần! Cho:$\left\{ \begin{array}{l} 4xy + 4(x^{2}+y^{2})+\frac{3}{(x+y)^{2}}=7\\ 2x + \frac{1}{x+y} =3\end{array} \right.$Tìm nghiệm của phương trình $:)$
Cái này giải mỏi tay các bạn cứ chuẩn bị tinh thần! Cho:$\left\{ \begin{array}{l} 4xy + 4(x^{2}+y^{2})+\frac{3}{(x+y)^{2}}=7\\ 2x + \frac{1}{x+y} =3\end{array} \right.$Tìm nghiệm của phương trình .
|
|
|
sửa đổi
|
mọi người giúp em vs ạ e cảm ơn mọi người
|
|
|
mọi người giúp em vs ạ e cảm ơn mọi người trong hẹ mặt phẳng $Oxy$, cho $\triangle ABC$ có $A (2,-1) ; B (1,-2)$ trọng tâm $G$ của tam giác thuộc đường thẳng $x+y-2=0$ tìm tọa độ điểm $C$ biết diện tích tam giác $ABC$ là $13,5$
mọi người giúp em vs ạ e cảm ơn mọi người trong hẹ mặt phẳng $Oxy$, cho $\triangle ABC$ có $A (2,-1) ; B (1,-2)$ trọng tâm $G$ của tam giác thuộc đường thẳng $x+y-2=0$ tìm tọa độ điểm $C$ biết diện tích tam giác $ABC$ là $13,5$
|
|
|
sửa đổi
|
Dễ mà :)) Cần cách ngắn ngắn :D
|
|
|
Dễ mà :)) Cần cách ngắn ngắn :D Tìm tất cả các số gồm 5cs tận cùng bằng 6 và chia hết cho 3
Dễ mà :)) Cần cách ngắn ngắn :D Tìm tất cả các số gồm $5 $ cs tận cùng bằng $6 $ và chia hết cho $3 $
|
|
|
sửa đổi
|
BĐT
|
|
|
BĐT Cho $a,b,c,d>0$.CMR:$A=\sqrt{\frac{a}{b+c+d}}+\sqrt{\frac{b}{c+d + a}}+\sqrt{\frac{c}{d + a+b}}+\sqrt{\frac{d}{a+b+c}}>2$
BĐT Cho $a,b,c,d>0$.CMR:$A=\sqrt{\frac{a}{b+c+d}}+\sqrt{\frac{b}{c+d + a}}+\sqrt{\frac{c}{d + a+b}}+\sqrt{\frac{d}{a+b+c}}>2$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức hay+nhiều cách giải
|
|
|
Bất đẳng thức hay+nhiều cách giải CMR: $a,b,c>0$ thì :$\frac{a^{2}}{b^{2}}+\frac{b^{2}}{a^{2}}\geq \frac{a}{b}+\frac{b}{a}$Có đến không biết bao nhiêu cách các bạn cố gắng tìm hiểu hết nha.
Bất đẳng thức hay+nhiều cách giải CMR: $a,b,c>0$ thì :$\frac{a^{2}}{b^{2}}+\frac{b^{2}}{a^{2}}\geq \frac{a}{b}+\frac{b}{a}$Có đến không biết bao nhiêu cách các bạn cố gắng tìm hiểu hết nha.
|
|
|
sửa đổi
|
Các Thánh giúp với
|
|
|
Các Thánh giúp với \int\limits_{0 .5}^{1} $x /(x^3+1 )$
Các Thánh giúp với $\int\limits_{0 ,5}^{1} \frac{x }{x^3+1 } $
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 19/11/2015
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình với
|
|
|
giúp mình với Cho miếng bìa hình dấu cộng như hình vẽ dưới (AB = BC = CD = DE = EF = FG = GH = HI = IJ = JK = KM = MA).Hãy cắt hình bằng hai nhát cắt và ghép các phần lại để được hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng.ABCDEFGHIJKM
giúp mình với Cho miếng bìa hình dấu cộng như hình vẽ dưới $(AB = BC = CD = DE = EF = FG = GH = HI = IJ = JK = KM = MA). $Hãy cắt hình bằng hai nhát cắt và ghép các phần lại để được hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng.ABCDEFGHIJKM
|
|
|
sửa đổi
|
Toán 10
|
|
|
Toán 10 Tìm m và n biết rằng: \frac{x2}{x1} = \frac{x3}{x2} = \frac{x4}{x3} trong đó x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình x^{2} - 3x + m = 0 còn x3 và x4 là hai nghiệm của phương trình x^{2} - 12x+n = 0
Toán 10 Tìm m và n biết rằng: $\frac{x _2}{x _1} = \frac{x _3}{x _2} = \frac{x _4}{x _3} $ trong đó x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình $x^{2} - 3x + m = 0 $ còn $x _3 $ và $x _4 $ là hai nghiệm của phương trình $x^{2} - 12x+n = 0 $
|
|