|
sửa đổi
|
tìm m. Ai giúp e với
|
|
|
tìm m. Ai giúp e với msinx + (m+1)cosx=2m+1
tìm m. Ai giúp e với $m \sin x + (m+1) \cos x=2m+1 $
|
|
|
sửa đổi
|
ứng dụng phương trình bậc 2 . giúp em vs . help me !~
|
|
|
ứng dụng phương trình bậc 2 . giúp em vs . help me !~ 1) cho : $x^2=3(xy+y-y^2)$ . CMR: $0\leq y \leq 4$2) cho : \begin{cases}a+b+c=4 \\ ab+bc+ca=5 \end{cases} CMR : $\frac{2}{3}\leq a,b,c \leq2$3) cho: $x^2-yx^2+2xy-y+7=0$tìm $x$ để $y$ có GTNN4) cho: \begin{cases}a+b+c=5 \\ ab+bc+ca=8 \end{cases}CMR : $1 \leq a \leq \frac{7}{3}$
ứng dụng phương trình bậc 2 . giúp em vs . help me !~ 1) cho : $x^2=3(xy+y-y^2)$ . CMR: $0\leq y \leq 4$2) cho : $\begin{cases}a+b+c=4 \\ ab+bc+ca=5 \end{cases} $ CMR : $\frac{2}{3}\leq a,b,c \leq2$3) cho: $x^2-yx^2+2xy-y+7=0$tìm $x$ để $y$ có GTNN4) cho: $\begin{cases}a+b+c=5 \\ ab+bc+ca=8 \end{cases} $CMR : $1 \leq a \leq \frac{7}{3}$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hộ tớ với :3
|
|
|
Giải hộ tớ với :3 Cho Tan( $\alpha $ + $\beta $)= 3 và Tan $\alpha $.Tan$\beta $ = 2 . Hãy tính Tan($\alpha $-$\beta $) và Tan2 $\alpha $
Giải hộ tớ với :3 Cho $\tan(\alpha $ + $\beta $)= 3 và $\tan\alpha $.Tan$\beta = 2 $ . Hãy tính Tan($\alpha $-$\beta $) và $\tan2\alpha $
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm m
|
|
|
Tìm m 1/ Tìm m để hàm số $y=x+mcosx$ luôn đồng biến trên R.
Tìm m 1/ Tìm $m $ để hàm số $y=x+m \cos x$ luôn đồng biến trên $R. $
|
|
|
sửa đổi
|
Hàm số (toán 10)
|
|
|
Hàm số (toán 10) Tìm giá trị của tham số $a$:Tìm $a$ để hàm số $y=\sqrt{x-a+1}+\frac{2x}{\sqrt{-x+2a+1}}$ xác định trên $[0;1]$
Hàm số (toán 10) Tìm giá trị của tham số $a$:Tìm $a$ để hàm số $y=\sqrt{x-a+1}+\frac{2x}{\sqrt{-x+2a+1}}$ xác định trên $[0;1]$
|
|
|
sửa đổi
|
bất đẳng thức
|
|
|
bất đẳng thức Cho $x^2+y^2-xy=4$. Tìm GTLN, GTNN của:$P=x^2+y^2$Không dùng delta thì còn cách nào k m.n?
bất đẳng thức Cho $x^2+y^2-xy=4$. Tìm GTLN, GTNN của:$P=x^2+y^2$Không dùng delta thì còn cách nào k m.n?
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm max,min
|
|
|
Tìm max,min 1.Cho x>0, y>0. 3(x+y) = 4xy. Tìm max, min: P= x^{3}+y^{3}+3(\frac{1}{x^{2}}+\frac{1}{y^{2}})2. Cho a\geqslant 0, b\geqslant 0. \frac{a}{2}+b=1Tìm max, min: P = \frac{a}{2b+1} + \frac{2b}{a+1}
Tìm max,min 1.Cho $x>0, y>0. 3(x+y) = 4xy. $Tìm $max, min: P= x^{3}+y^{3}+3(\frac{1}{x^{2}}+\frac{1}{y^{2}}) $2. Cho $a\geqslant 0, b\geqslant 0. \frac{a}{2}+b=1 $Tìm $max, min: P = \frac{a}{2b+1} + \frac{2b}{a+1} $
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học không gian
|
|
|
Hình học không gian Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P là trung điểm SB, SD, OC.a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mặt phẳng (SAC) và giao điểm của mặt phẳng (MNP) với SAb) Tìm thiết diện của mặt phẳng (MNP) với hình chóp và tính tỉ số mà mặt phẳng thiết diện đó chia các cạnh SA, BC, CD
Hình học không gian Cho hình chóp $S.ABCD $ đáy $ABCD $ là hình bình hành tâm $O $. Gọi $M, N, P $ là trung điểm $SB, SD, OC $.a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng $(MNP) $ với mặt phẳng $(SAC) $ và giao điểm của mặt phẳng $(MNP) $ với $SA $b) Tìm thiết diện của mặt phẳng $(MNP) $ với hình chóp và tính tỉ số mà mặt phẳng thiết diện đó chia các cạnh SA, $BC, CD $
|
|
|
sửa đổi
|
bất đẳng thức
|
|
|
bất đẳng thức Cho x,y,z>0 và $x^2+3y^2=2015$; $2x^2+3z^2=2014$Tìm GTLN của: P=x+y+z
bất đẳng thức Cho $x,y,z>0 $ và $x^2+3y^2=2015$; $2x^2+3z^2=2014$Tìm GTLN của: $P=x+y+z $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình với nha ,tks nhiều
|
|
|
giúp mình với nha ,tks nhiều sinx^{4} +cosx^{4} \ sin2x =1/2.(tanx+cotx)Đề có phải là $\dfrac{\sin^4 x+\cos^4 x}{\sin 2x} =\dfrac{1}{2}.(\tan x +\cot x)$
giúp mình với nha ,tks nhiều $\sin x^{4} +cosx^{4} \sin2x =1/2.( \tan x+ \cot x) $Đề có phải là $\dfrac{\sin^4 x+\cos^4 x}{\sin 2x} =\dfrac{1}{2}.(\tan x +\cot x)$
|
|
|
sửa đổi
|
mọi người giúp mình bài này với, về nhị thức newton
|
|
|
mọi người giúp mình bài này với, về nhị thức newton cho P(x)= $(1+x)+ 2.(1+x)^{2}+3.(1+x)^{3}+...+20.(1+x)^{20}=a_{0}+a_{1}.x+a_{2}.x^{2}+...+a_{20}.x^{20}$ tìm $a_{15}$
mọi người giúp mình bài này với, về nhị thức newton cho $P(x)=(1+x)+ 2.(1+x)^{2}+3.(1+x)^{3}+...+20.(1+x)^{20} $ $=a_{0}+a_{1}.x+a_{2}.x^{2}+...+a_{20}.x^{20}$ Tìm $a_{15}$
|
|
|
sửa đổi
|
giai he
|
|
|
giai he \begin{cases}\frac{1}{3x}+\frac{2x}{3y^2}= \frac{x+y}{2x^2+y^2}\\ 2(2x+y)=\sqrt{2x+6}-y^2 \end{cases}
giai he $\begin{cases}\frac{1}{3x}+\frac{2x}{3y^2}= \frac{x+y}{2x^2+y^2}\\ 2(2x+y)=\sqrt{2x+6}-y^2 \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
xac suat
|
|
|
xac suat Cho tập X gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một số từ tập X. Tính xác suất để rút được một số có tổng các chữ số bằng 28 và luôn có mặt chữ số 0.
xac suat Cho tập X gồm tất cả các số tự nhiên có $5 $ chữ số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một số từ tập $X $. Tính xác suất để rút được một số có tổng các chữ số bằng $28 $ và luôn có mặt chữ số $0. $
|
|
|
sửa đổi
|
hình 10
|
|
|
hình 10 cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC=2BD; M(0;1/3) thuộc AB, và N(0;7) thuộc CD. Tìm tọa độ các đỉnh biết B có hoành độ dương
hình 10 cho hình thoi $ABCD $ có tâm $I(2;1) $ và $AC=2BD; M(0;1/3) $ thuộc $AB $, và $N(0;7) $ thuộc $CD $. Tìm tọa độ các đỉnh biết $B $ có hoành độ dương .
|
|
|
sửa đổi
|
Giải tam giác
|
|
|
Giải tam giác Nhận diện tam giác biết asin(B-C)+bsin(C-A)=0
Giải tam giác Nhận diện tam giác biết $a \sin(B-C)+b \sin(C-A)=0 $
|
|