|
sửa đổi
|
Hệ phương trình.
|
|
|
Hệ phương trình. \begin{cases}5x^{2}y - 4xy^{2} + 3y^{3} - 2(x + y) = 0 \\ xy(x^{2} + y^{2}) + 2 = (x + y)^{2} \end{cases}\begin{cases}y^{2} - 5x^{2} - 4xy + 16x - 8y +16 = 0\\ y^{2} = (5x + 4)(4 - x) \end{cases}\begin{cases}2x^{3} + (6 - y)x^{2} = 3xy + 18 \\ x^{2} + x + y = -7 \end{cases}\begin{cases}x^{2} + y^{2} + xy - 4y + 1 = 0 \\ y(x + y)^{2} = 2x^{2} + 7y + 2 \end{cases}\begin{cases}4xy + 8(x^{2} + y^{2}) + \frac{5}{(x + y)^{2}} = 13 \\ 2x + \frac{1}{x + y} = 1 \end{cases}
Hệ phương trình. $1) \begin{cases}5x^{2}y - 4xy^{2} + 3y^{3} - 2(x + y) = 0 \\ xy(x^{2} + y^{2}) + 2 = (x + y)^{2} \end{cases} $$2) \begin{cases}y^{2} - 5x^{2} - 4xy + 16x - 8y +16 = 0\\ y^{2} = (5x + 4)(4 - x) \end{cases} $$3)\begin{cases}2x^{3} + (6 - y)x^{2} = 3xy + 18 \\ x^{2} + x + y = -7 \end{cases} $$4) \begin{cases}x^{2} + y^{2} + xy - 4y + 1 = 0 \\ y(x + y)^{2} = 2x^{2} + 7y + 2 \end{cases} $$5) \begin{cases}4xy + 8(x^{2} + y^{2}) + \frac{5}{(x + y)^{2}} = 13 \\ 2x + \frac{1}{x + y} = 1 \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải pt lượng giác
|
|
|
Giải pt lượng giác $sin^{2}2x+cosx=cos2x+cos3x$
Giải pt lượng giác $ \sin^{2}2x+ \cos x= cos 2x+ \cos3x$
|
|
|
sửa đổi
|
giup minh nha !!!!!!
|
|
|
giup minh nha !!!!!! uoc chung lon nhat cua 291 va 97 la : ..........................................................?
giup minh nha !!!!!! uoc chung lon nhat cua $291 $ va $97 $ la : ...........................?
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình với !!!!!!!!!!!!!!!!
|
|
|
giúp mình với !!!!!!!!!!!!!!!! 1)Chứng minh rằng nếu a + b + c = 3abc và a, b,c là các số dương thì = b = c.
giúp mình với !!!!!!!!!!!!!!!! $1) $ Chứng minh rằng nếu $a + b + c = 3abc $ và $a, b,c $ là các số dương thì $= b = c. $
|
|
|
sửa đổi
|
Nhìn thì tưởng dể nhưng lại rất khó..ai có thể giải được bài kiểm tr a15 phút này
|
|
|
Nhìn thì tưởng dể nhưng lại rất khó..ai có thể giải được bài kiểm tr a15 phút này V lăng trụ? Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C', đáy ABC là tam giác đều có G là trọng tâm tam giác ABC. góc tạo bởi C'G và mặt phẳng (BB'CC') bằng $\alpha $ và AA' = 2a
Nhìn thì tưởng dể nhưng lại rất khó..ai có thể giải được bài kiểm tr a15 phút này $V $ lăng trụ? Cho lăng trụ đứng $ABC.A'B'C' $, đáy ABC là tam giác đều có $G $ là trọng tâm tam giác $ABC $. góc tạo bởi $C'G $ và mặt phẳng $(BB'CC') $ bằng $\alpha $ và $AA' = 2a $
|
|
|
sửa đổi
|
Liệu $M,N,P,Q$ có đồng phẳng?
|
|
|
Liệu $M,N,P,Q$ có đồng phẳng? Cho tứ diện $ABCD$, các điểm $M,N,P,Q$ lần lượt thuộc các cạnh $AB,BC,CD,DA$ thỏa mãn $\frac{AM}{BM}.\frac{BN}{CN}.\frac{CP}{DP}.\frac{DQ}{AQ}=1$. Liệu $M,N,P,Q$ có đồng phẳng?
Liệu $M,N,P,Q$ có đồng phẳng? Cho tứ diện $ABCD$, các điểm $M,N,P,Q$ lần lượt thuộc các cạnh $AB,BC,CD,DA$ thỏa mãn $\frac{AM}{BM}.\frac{BN}{CN}.\frac{CP}{DP}.\frac{DQ}{AQ}=1$. Liệu $M,N,P,Q$ có đồng phẳng?
|
|
|
sửa đổi
|
toan phep chia don gian minh can gap trong 1h nua help
|
|
|
toan phep chia don gian minh can gap trong 1h nua help cho bieu thuc a= [ (x^2 + 2x ) / (2x+10) ] + [ (x-5)/x] + [(50 - 5x ) / (2x^2 + 10x) ] a) vs gia tri nao cua bien x de gia tri cua bieu thuc duoc xac dinh b)rut gon bieu thuc c) tim gia tri cua x de A= -1/2 ?
toan phep chia don gian minh can gap trong 1h nua help cho bieu thuc $a= [ (x^2 + 2x ) / (2x+10) ] + [ (x-5)/x] + [(50 - 5x ) / (2x^2 + 10x) ] $a) vs gia tri nao cua bien x de gia tri cua bieu thuc duoc xac dinhb)rut gon bieu thucc) tim gia tri cua x de $A= -1/2 ? $
|
|
|
sửa đổi
|
sos
|
|
|
sos Cho 2 đa thức: f(x)=x^{2} - 4abx + 2a + 3 và g(x)= x + \ (sqrt{ x} 7 - 4\sqrt{ x}3) (a;b\in Q)Nếu f(x) chia hết cho g(x) thì a = ........ và b = ..........
sos Cho $2 $ đa thức: $ f(x)=x^{2} - 4abx + 2a + 3 $ và $g(x)= x + (\sqrt{ 7} - 4\sqrt{3 }) (a;b\in Q) $Nếu $f(x) $ chia hết cho $g(x) $ thì $a = ........ $ và $b = .......... $
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh:
|
|
|
Chứng minh: Cho $a,b,c,d>0$. Chứng minh:$(\frac{a}{a+b+c})^2+(\frac{b}{b+c+d})^2+(\frac{c}{c+d+a})^2+(\frac{d}{d+a+b})^2\geq \frac{4}{9}$
Chứng minh: Cho $a,b,c,d>0$. Chứng minh:$(\frac{a}{a+b+c})^2+(\frac{b}{b+c+d})^2+(\frac{c}{c+d+a})^2+(\frac{d}{d+a+b})^2\geq \frac{4}{9}$
|
|
|
sửa đổi
|
tư duy một chút nhé
|
|
|
tư duy một chút nhé \begin{cases}y^2+x+9=5y+6\sqrt{x} \\ (2y-\sqrt{x}-4)\sqrt{x}=y+4 \end{cases}
tư duy một chút nhé $\begin{cases}y^2+x+9=5y+6\sqrt{x} \\ (2y-\sqrt{x}-4)\sqrt{x}=y+4 \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải chi tiết giúp mk nhé
|
|
|
Giải chi tiết giúp mk nhé tính bán kính gần đúng của nguyên tử Au ở 20 độ C biết ở nhiệt độ đó khối lượng riêng của Au là 19,32g/cm3, và giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể , phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu , Cho khối lượng nguyên tử Au là 196,97
Giải chi tiết giúp mk nhé tính bán kính gần đúng của nguyên tử Au ở 20 độ C biết ở nhiệt độ đó khối lượng riêng của Au là $19,32g/cm ^3 $, và giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể , phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu , Cho khối lượng nguyên tử Au là $196,97 $
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình chứa tham số
|
|
|
phương trình chứa tham số $sin 2x(sin x + cos x)=m$chứng minh rằng với $|m| > \sqrt{2}$ thì phương trình vô nghiệm
phương trình chứa tham số $ \sin 2x( \sin x + \cos x)=m$chứng minh rằng với $|m| > \sqrt{2}$ thì phương trình vô nghiệm
|
|
|
sửa đổi
|
không dùng đạo hàm và tích phân
|
|
|
không dùng đạo hàm và tích phân S=nC1 /2+nC2 /3+........+nCn /(n+1 )
không dùng đạo hàm và tích phân $S= \frac{nC _1 }{2 } + \frac{nC _2 }{3 }+ ............+ \frac{nC _n }{n+1 }$
|
|
|
sửa đổi
|
chỉ giùm mk bài này vs
|
|
|
chỉ giùm mk bài này vs cho pt :$ \cos3x - \cos2x + m\cos x - 1 = 0 .$Tìm m để pt có $7$ nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng phải từ $\frac{\pi}{2} $ đến $2\pi$
chỉ giùm mk bài này vs cho pt :$ \cos3x - \cos2x + m\cos x - 1 = 0 .$Tìm m để pt có $7$ nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng phải từ $\frac{ -\pi}{2} $ đến $2\pi$
|
|
|
sửa đổi
|
chỉ giùm mk bài này vs
|
|
|
chỉ giùm mk bài này vs cho pt : cos3x - cos2x + mcosx - 1 = 0 .Tìm m để pt có 7 nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng phải từ pi \ 2 đến 2pi
chỉ giùm mk bài này vs cho pt : $ \cos3x - \cos2x + m \cos x - 1 = 0 . $Tìm m để pt có $7 $ nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng phải từ $\frac{\pi }{2} $ đến $2 \pi $
|
|