|
sửa đổi
|
giup minh voi cac ban
|
|
|
giup minh voi cac ban Chứng minh bất đẳng thức: $abc(1-a)(1-b)(1-c)\leq \frac{1}{64}$
giup minh voi cac ban Chứng minh bất đẳng thức: $abc(1-a)(1-b)(1-c)\leq \frac{1}{64}$
|
|
|
sửa đổi
|
AI GIÚP VỚI TỐI ĐI HỌC RỒI
|
|
|
AI GIÚP VỚI TỐI ĐI HỌC RỒI 1,cho x>0,y>0 thoả mãn $xy+\sqrt{(x^2+1)(y^2+1)}=\sqrt{2008}$ $A=x\sqrt{y^2+1}+y\sqrt{x^2+1}$2, Cho $x>0,y>0,z>0$ thỏa mãn $x\sqrt{x}+y\sqrt{y}+z\sqrt{z}=3\sqrt{xyz}$Tính $A=(1+\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{y}})(1+\frac{\sqrt{y}}{\sqrt{z}})(1+\frac{\sqrt{z}}{\sqrt{x}})$3, $x>0,y>0$ thỏa mãn $x+y=\frac{5}{2}\sqrt{xy}$Tính $\frac{x}{y}$ 4, Nếu $x,y$ thỏa mãn $x\sqrt{1-y^2}+y\sqrt{1-x^2}=1$Thì $x^2+y^2=1 $5,Cho $a+b+c=0, abc\neq 0$ Chứng minh rằng: $\sqrt{\frac{1}{a^2}+\frac{1}{b^2}+\frac{1}{c^2}}=|\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}|$
AI GIÚP VỚI TỐI ĐI HỌC RỒI 1,cho $x>0,y>0 $ thoả mãn $xy+\sqrt{(x^2+1)(y^2+1)}=\sqrt{2008}$ $A=x\sqrt{y^2+1}+y\sqrt{x^2+1}$2, Cho $x>0,y>0,z>0$ thỏa mãn $x\sqrt{x}+y\sqrt{y}+z\sqrt{z}=3\sqrt{xyz}$Tính $A=(1+\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{y}})(1+\frac{\sqrt{y}}{\sqrt{z}})(1+\frac{\sqrt{z}}{\sqrt{x}})$3, $x>0,y>0$ thỏa mãn $x+y=\frac{5}{2}\sqrt{xy}$Tính $\frac{x}{y}$ 4, Nếu $x,y$ thỏa mãn $x\sqrt{1-y^2}+y\sqrt{1-x^2}=1$Thì $x^2+y^2=1 $5,Cho $a+b+c=0, abc\neq 0$ Chứng minh rằng: $\sqrt{\frac{1}{a^2}+\frac{1}{b^2}+\frac{1}{c^2}}=|\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}|$
|
|
|
sửa đổi
|
Bài toán áp dụng bất đẳng thức của 2 số nghịch đảo
|
|
|
Có x+y=1 \Rightarrow xy\leq\frac{1}{4} Có x2 + \frac{1}{y2}=x2 + \frac{1}{16y2}+\frac{1}{16y2}+...+\frac{1}{16y2}(16 số \frac{1}{16y2})\geq 17\sqrt[17]{\frac{x2}{(16y2)16}}Cmtt: y2 + \frac{1}{x2} \geq 17\sqrt[17]{\frac{y2}{(16x2)16}}\Rightarrow P \geq 17\sqrt[17]{\frac{x2}{(16y2)16}}*17\sqrt[17]{\frac{y2}{(16x2)16}}=172 *\sqrt[17]{\frac{1}{1617 *(16x2y2)15}}\geq 172 *\frac{1}{16}=\frac{289}{16}dấu = có khi x=y=\frac{1}{2}
Có $x+y=1 \Rightarrow xy\leq\frac{1}{4}$Có $x^2 + \frac{1}{y^2}$$=x^2 + \frac{1}{16y^2}+\frac{1}{16y^2}+...+\frac{1}{16y^2}(16 số \frac{1}{16y^2})\geq 17\sqrt[17]{\frac{x2}{(16y^2)^{16}}}$Cmtt: $y^2 + \frac{1}{x^2} \geq 17\sqrt[17]{\frac{y^2}{(16x^2)^{16}}}$$\Rightarrow P \geq 17\sqrt[17]{\frac{x^2}{(16y^2)16}}*17\sqrt[17]{\frac{y^2}{(16x^2)16}}=17^2 *\sqrt[17]{\frac{1}{1617 *(16x^2y^2)15}}\geq 17^2 *\frac{1}{16}=\frac{289}{16}$dấu = có khi $x=y=\frac{1}{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
Toán về phân số, giải giúp!
|
|
|
Toán về phân số, giải giúp! 1. Tìm x:
v\:* {behavior:url(#default#VML);}
o\:* {behavior:url(#default#VML);}
w\:* {behavior:url(#default#VML);}
.shape {behavior:url(#default#VML);}
Normal
0
false
false
false
EN-US
JA
X-NONE
MicrosoftInternetExplorer4
a)\frac{x+1}{10}+\frac{x+1}{11}+\frac{x+1}{12}=\frac{x+1}{13}+\frac{x+1}{14}
b)\frac{x+4}{2010}+\frac{x+3}{2011}=\frac{x+4}{2010}+\frac{x+5}{2009}
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-priority:99;
mso-style-qformat:yes;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt;
mso-para-margin-top:0cm;
mso-para-margin-right:0cm;
mso-para-margin-bottom:10.0pt;
mso-para-margin-left:0cm;
line-height:115%;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:11.0pt;
font-family:"Calibri","sans-serif";
mso-ascii-font-family:Calibri;
mso-ascii-theme-font:minor-latin;
mso-hansi-font-family:Calibri;
mso-hansi-theme-font:minor-latin;
mso-bidi-font-family:"Times New Roman";
mso-bidi-theme-font:minor-bidi;}
Normal
0
false
false
false
EN-US
JA
X-NONE
MicrosoftInternetExplorer4
2. So sánh:
v\:* {behavior:url(#default#VML);}
o\:* {behavior:url(#default#VML);}
w\:* {behavior:url(#default#VML);}
.shape {behavior:url(#default#VML);}
Normal
0
false
false
false
EN-US
JA
X-NONE
MicrosoftInternetExplorer4
a)\frac{2003.2004-1}{2003.2004}&\frac{2004.2005-1}{2004.2005}
b)\frac{1999.2000}{1999.2000+1}&\frac{2000.2001}{2000.2001+1}
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-priority:99;
mso-style-qformat:yes;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt;
mso-para-margin-top:0cm;
mso-para-margin-right:0cm;
mso-para-margin-bottom:10.0pt;
mso-para-margin-left:0cm;
line-height:115%;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:11.0pt;
font-family:"Calibri","sans-serif";
mso-ascii-font-family:Calibri;
mso-ascii-theme-font:minor-latin;
mso-hansi-font-family:Calibri;
mso-hansi-theme-font:minor-latin;
mso-bidi-font-family:"Times New Roman";
mso-bidi-theme-font:minor-bidi;}
Normal
0
false
false
false
EN-US
JA
X-NONE
MicrosoftInternetExplorer4
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-priority:99;
mso-style-qformat:yes;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt;
mso-para-margin-top:0cm;
mso-para-margin-right:0cm;
mso-para-margin-bottom:10.0pt;
mso-para-margin-left:0cm;
line-height:115%;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:11.0pt;
font-family:"Calibri","sans-serif";
mso-ascii-font-family:Calibri;
mso-ascii-theme-font:minor-latin;
mso-hansi-font-family:Calibri;
mso-hansi-theme-font:minor-latin;
mso-bidi-font-family:"Times New Roman";
mso-bidi-theme-font:minor-bidi;}
3. Tính nhanh:
v\:* {behavior:url(#default#VML);}
o\:* {behavior:url(#default#VML);}
w\:* {behavior:url(#default#VML);}
.shape {behavior:url(#default#VML);}
Normal
0
false
false
false
EN-US
JA
X-NONE
MicrosoftInternetExplorer4
a)\frac{3}{4}-\frac{3}{5}+\frac{3}{7}+\frac{3}{11}
b)\frac{1}{9}-\frac{1}{7}-\frac{1}{11}
c)\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+...+\frac{1}{100}
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-priority:99;
mso-style-qformat:yes;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt;
mso-para-margin-top:0cm;
mso-para-margin-right:0cm;
mso-para-margin-bottom:10.0pt;
mso-para-margin-left:0cm;
line-height:115%;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:11.0pt;
font-family:"Calibri","sans-serif";
mso-ascii-font-family:Calibri;
mso-ascii-theme-font:minor-latin;
mso-hansi-font-family:Calibri;
mso-hansi-theme-font:minor-latin;
mso-bidi-font-family:"Times New Roman";
mso-bidi-theme-font:minor-bidi;}
Normal
0
false
false
false
EN-US
JA
X-NONE
MicrosoftInternetExplorer4
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-priority:99;
mso-style-qformat:yes;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt;
mso-para-margin-top:0cm;
mso-para-margin-right:0cm;
mso-para-margin-bottom:10.0pt;
mso-para-margin-left:0cm;
line-height:115%;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:11.0pt;
font-family:"Calibri","sans-serif";
mso-ascii-font-family:Calibri;
mso-ascii-theme-font:minor-latin;
mso-hansi-font-family:Calibri;
mso-hansi-theme-font:minor-latin;
mso-bidi-font-family:"Times New Roman";
mso-bidi-theme-font:minor-bidi;}
Toán về phân số, giải giúp! 1. Tìm x: $a)\frac{x+1}{10}+\frac{x+1}{11}+\frac{x+1}{12}=\frac{x+1}{13}+\frac{x+1}{14} $$b)\frac{x+4}{2010}+\frac{x+3}{2011}=\frac{x+4}{2010}+\frac{x+5}{2009} $2. So sánh: $a)\frac{2003.2004-1}{2003.2004} \&\frac{2004.2005-1}{2004.2005} $$b)\frac{1999.2000}{1999.2000+1} \&\frac{2000.2001}{2000.2001+1} $3. Tính nhanh: $a)\frac{3}{4}-\frac{3}{5}+\frac{3}{7}+\frac{3}{11} $$b)\frac{1}{9}-\frac{1}{7}-\frac{1}{11} $$c)\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+...+\frac{1}{100} $
Normal
0
false
false
false
EN-US
JA
X-NONE
MicrosoftInternetExplorer4
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-priority:99;
mso-style-qformat:yes;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt;
mso-para-margin-top:0cm;
mso-para-margin-right:0cm;
mso-para-margin-bottom:10.0pt;
mso-para-margin-left:0cm;
line-height:115%;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:11.0pt;
font-family:"Calibri","sans-serif";
mso-ascii-font-family:Calibri;
mso-ascii-theme-font:minor-latin;
mso-hansi-font-family:Calibri;
mso-hansi-theme-font:minor-latin;
mso-bidi-font-family:"Times New Roman";
mso-bidi-theme-font:minor-bidi;}
|
|
|
sửa đổi
|
hinh hoc 12
|
|
|
hinh hoc 12
Cho hình hộp
ABCD.A'B'C'D' . Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BB' và DD' .
Mặt phẳng (CEF) chia khối hộp trên làm 2 khối đa diện . Tính tỉ số thể tích hai
khối đó .
hinh hoc 12 Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D' $. Gọi $E $ và $F $ theo thứ tự là trung điểm của các cạnh $BB' $ và $DD' $ . Mặt phẳng $(CEF) $ chia khối hộp trên làm $2 $ khối đa diện . Tính tỉ số thể tích hai khối đó .
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp mình với bài này có vẻ khó mọi người à !!!
|
|
|
Giúp mình với bài này có vẻ khó mọi người à !!! Cho HCN ABCD với AB=2BC,M(2,4) là trung điểm AB,điểm I là giao của hai đường chéo thuộc đường thẳng 2x−y−4=0,N(6,1) thuộc CD.Tìm tọa độ điểm D
Giúp mình với bài này có vẻ khó mọi người à !!! Cho HCN $ABCD $ với $AB=2BC,M(2,4) $ là trung điểm AB,điểm I là giao của hai đường chéo thuộc đường thẳng $2x−y−4=0,N(6,1) $ thuộc CD.Tìm tọa độ điểm D
|
|
|
sửa đổi
|
đây a giúm e vs
|
|
|
đây a giúm e vs ta có x , y thỏa mãn hệ bất phương trình $ \left\{ \begin{array}{l} 3x+y\leq 6\\ x+y\leq 4\\ x\geq 0\\ y\geq 0\end{array} \right.$trong các nghiệm của bất phương trình 2 tìm nghiệm x0; y0 để P=2x+1.6y lớn nhất
đây a giúm e vs ta có x , y thỏa mãn hệ bất phương trình $ \left\{ \begin{array}{l} 3x+y\leq 6\\ x+y\leq 4\\ x\geq 0\\ y\geq 0\end{array} \right.$trong các nghiệm của bất phương trình $2 $ tìm nghiệm $x _0; y _0 $ để $P=2x+1.6y $ lớn nhất
|
|
|
sửa đổi
|
tính khoảng cách
|
|
|
tính khoảng cách cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông ABCD cạnh a, ( SAB) vuông (ABC) , SA=SB = 2a. Gọi M là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa BM và SC?
tính khoảng cách cho hình chóp $S.ABCD $ có đáy hình vuông $ABCD $ cạnh $a, ( SAB) $ vuông $(ABC) , SA=SB = 2a $. Gọi $M $ là trung điểm của $AD $. Tính khoảng cách giữa $BM $ và $SC? $
|
|
|
sửa đổi
|
bat dang thuc
|
|
|
bat dang thuc cho x, y ,z>0 thoa man xyz=1 CMR ∑[(x+3 )/(x+1)2
bat dang thuc cho $x, y ,z>0 $ thoa man $xyz=1 $ CMR : $\sum \frac{x+3 }{(x+1) ^2 } $
|
|
|
|
sửa đổi
|
giải giúp m nhanh nhanh nha
|
|
|
giải giúp m nhanh nhanh nha tìm m để pt sinx^{2} x + (2m-2)sinxcosx - (m+1)cosx^{2} x=0 có nghiệm
giải giúp m nhanh nhanh nha tìm m để pt $\sin x^{2} + (2m-2) \sin x \cos x - (m+1)cosx^{2}=0 $ có nghiệm
|
|
|
sửa đổi
|
/làm giúp em bài này vs ạ :) E đang cần gấp
|
|
|
/làm giúp em bài này vs ạ :) E đang cần gấp Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P):4x+3y+2z+1=0 và đường thẳng a: $\frac{x}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z+2}{-2}$. Gọi $\varphi$ là góc hợp bởi đường thẳng a và (P). Tính $cos\varphi $ và lập phương trình mặt phẳng (Q) chứa a sao cho góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) bằng $\varphi$
/làm giúp em bài này vs ạ :) E đang cần gấp Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng $(P):4x+3y+2z+1=0 $ và đường thẳng a: $\frac{x}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z+2}{-2}$. Gọi $\varphi$ là góc hợp bởi đường thẳng a và $(P). $ Tính $cos\varphi $ và lập phương trình mặt phẳng $(Q) $ chứa a sao cho góc giữa mặt phẳng $(P) $ và mặt phẳng $(Q) $ bằng $\varphi$
|
|
|
sửa đổi
|
AI GIÚP BÀI NÀY VỚI, SÁNG MAI ĐI HỌC
|
|
|
AI GIÚP BÀI NÀY VỚI, SÁNG MAI ĐI HỌC Cho $(x+\sqrt{1+y^2})(y+\sqrt{1+x^2})=1.$Cmr: $(x+\sqrt{1+x^2})(y+\sqrt{1+y^2})=1$
AI GIÚP BÀI NÀY VỚI, SÁNG MAI ĐI HỌC Cho $(x+\sqrt{1+y^2})(y+\sqrt{1+x^2})=1.$
Cmr: $(x+\sqrt{1+x^2})(y+\sqrt{1+y^2})=1$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ :
|
|
|
Giải hệ : \begin{cases}2x^2 + x - \frac{1}{x }= 2 \\ y - y^2x - 2y^2 =-2 \end{cases}
Giải hệ : $\begin{cases}2x^2 + x - \frac{1}{x }= 2 \\ y - y^2x - 2y^2 =-2 \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng Giác Lớp 10- Đang Cần gấp?
|
|
|
Lượng Giác Lớp 10- Đang Cần gấp? 1. $a^2+b^2= tanC/2 ( a^2.tanA +b^2tanB)$2. $(sin^2A/ cosA) +(sin^2B/cosB) = (sinA+sinB).cotA/2$ 3. $tan^2A+ tan^2B = 2tan^2(\frac{A+B}{2})$4.$sin^4C+2sin^4A +2sin^4B= 2sin^2C(sin^2A+sin^2B)$Làm câu nào được thì đánh lên luôn nhé. Đề đúng. Xin cảm ơn
Lượng Giác Lớp 10- Đang Cần gấp? 1. $a^2+b^2= \tan C/2 ( a^2. \tan A +b^2 \tan B)$2. $( \sin^2A/ cosA) +(sin^2B/cosB) = ( \sin A+ \sin B). \cot A/2$ 3. $ \tan^2A+ \tan^2B = 2 \tan^2(\frac{A+B}{2})$4.$ \sin^4C+2 \sin^4A +2 \sin^4B= 2 \sin^2C( \sin^2A+ \sin^2B)$Làm câu nào được thì đánh lên luôn nhé. Đề đúng. Xin cảm ơn
|
|