|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 07/02/2014
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Nguyên hàm của hàm lượng giác
|
|
|
1. $\int\limits\frac{\cos x}{\sqrt{1+4\sin x}}dx$
2. $\int\limits \sin^{6}x.\sin2xdx$
3. $\int\limits \frac{dx}{\sin^{3}x\cos^{5}x}$
4. $\int\limits\frac{\sin x}{1+\sin2x}dx$
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 06/02/2014
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm Nguyên Hàm
|
|
|
Tìm Nguyên Hàm Tìm nguyên hàm1. $\int\limits_ \frac{x^{2}-2x}{\sqrt[3]{x+1}}dx$2. $\int\limits_ x^{2} (x-1)^{2}dx$3. $\int\limits_ \frac{x^{2}}{(1-x)^{14}}dx$
Tìm Nguyên Hàm Tìm nguyên hàm1. $\int\limits_ \frac{x^{2}-2x}{\sqrt[3]{x+1}}dx$2. $\int\limits_ x^{2} (x-1)^{2}dx$3. $\int\limits_ \frac{x^{2}}{(1-x)^{14}}dx$ 4. $\int\limits_ \frac{(x-\sqrt{x})(1+\sqrt{x})}{\sqrt[3]{x}}dx$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm Nguyên Hàm
|
|
|
Tìm Nguyên Hàm Tìm nguyên hàm1. $\int\limits_ \frac{x^{2}-2x}{\sqrt[3]{x+1}}dx$2. $\int\limits_ \frac{dx}{\sqrt[3]{x+1}\left[ {} \right.\sqrt[3]{(x +1)^{2} }+1}$3. $\int\limits_ \frac{ dx}{ 2x \sqrt{ 2x+1}}$
Tìm Nguyên Hàm Tìm nguyên hàm1. $\int\limits_ \frac{x^{2}-2x}{\sqrt[3]{x+1}}dx$2. $\int\limits_ x^{ 2} (x -1)^{2} dx$3. $\int\limits_ \frac{x ^{2}}{ (1-x )^{1 4}} dx$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tìm Nguyên Hàm
|
|
|
Tìm nguyên hàm 1. $\int\limits_ \frac{x^{2}-2x}{\sqrt[3]{x+1}}dx$
2. $\int\limits_ x^{2} (x-1)^{2}dx$
3. $\int\limits_ \frac{x^{2}}{(1-x)^{14}}dx$
4. $\int\limits_ \frac{(x-\sqrt{x})(1+\sqrt{x})}{\sqrt[3]{x}}dx$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Chúng minh 2 đường thẳng vuông góc
|
|
|
Chúng minh 2 đường thẳng vuông góc Cho tứ diện $ABCD$, $AB⊥AC, AB⊥BD. $P$ và $Q$ tương ứng thuộc các cạnh $AB, CD$ thỏa mãn $\overrightarrow{PA}$ = k $\overrightarrow{PB},\overrightarrow{QC} = k \overrightarrow{QD}$ (k $\neq$ 1). Chứng minh $AB ⊥ PQ $
Chúng minh 2 đường thẳng vuông góc Cho tứ diện $ABCD$, $AB⊥AC, AB⊥BD. $P$ và $Q$ tương ứng thuộc các cạnh $AB, CD$ thỏa mãn $\overrightarrow{PA}$ = k $\overrightarrow{PB},\overrightarrow{QC} = k \overrightarrow{QD}$ (k $\neq$ 1). Chứng minh AB ⊥ PQ
|
|
|
sửa đổi
|
Chúng minh 2 đường thẳng vuông góc
|
|
|
Chúng minh 2 đường thẳng vuông góc Cho tứ diện $ABCD$, $AB⊥AC, AB⊥BD. $P$ và $Q$ tương ứng thuộc các cạnh $AB, CD$ thỏa mãn $\overrightarrow{PA}$ = k $\overrightarrow{PB $}, $\overrightarrow{QC} $ = k \overrightarrow{QD}$ (k $\neq$ 1). Chứng minh $AB ⊥ PQ$
Chúng minh 2 đường thẳng vuông góc Cho tứ diện $ABCD$, $AB⊥AC, AB⊥BD. $P$ và $Q$ tương ứng thuộc các cạnh $AB, CD$ thỏa mãn $\overrightarrow{PA}$ = k $\overrightarrow{PB},\overrightarrow{QC} = k \overrightarrow{QD}$ (k $\neq$ 1). Chứng minh $AB ⊥ PQ$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Chúng minh 2 đường thẳng vuông góc
|
|
|
Cho tứ diện $ABCD$, $AB⊥AC, AB⊥BD. $P$ và $Q$ tương ứng thuộc các cạnh $AB, CD$ thỏa mãn $\overrightarrow{PA}$ = k $\overrightarrow{PB},\overrightarrow{QC} = k \overrightarrow{QD}$ (k $\neq$ 1).
Chứng minh AB ⊥ PQ
|
|
|
|