|
sửa đổi
|
Tìm Nguyên Hàm
|
|
|
Tìm Nguyên Hàm Tìm nguyên hàm1. $\int\limits_ \frac{x^{2}-2x}{\sqrt[3]{x+1}}dx$2. $\int\limits_ x^{2} (x-1)^{2}dx$3. $\int\limits_ \frac{x^{2}}{(1-x)^{14}}dx$
Tìm Nguyên Hàm Tìm nguyên hàm1. $\int\limits_ \frac{x^{2}-2x}{\sqrt[3]{x+1}}dx$2. $\int\limits_ x^{2} (x-1)^{2}dx$3. $\int\limits_ \frac{x^{2}}{(1-x)^{14}}dx$ 4. $\int\limits_ \frac{(x-\sqrt{x})(1+\sqrt{x})}{\sqrt[3]{x}}dx$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm Nguyên Hàm
|
|
|
Tìm Nguyên Hàm Tìm nguyên hàm1. $\int\limits_ \frac{x^{2}-2x}{\sqrt[3]{x+1}}dx$2. $\int\limits_ \frac{dx}{\sqrt[3]{x+1}\left[ {} \right.\sqrt[3]{(x +1)^{2} }+1}$3. $\int\limits_ \frac{ dx}{ 2x \sqrt{ 2x+1}}$
Tìm Nguyên Hàm Tìm nguyên hàm1. $\int\limits_ \frac{x^{2}-2x}{\sqrt[3]{x+1}}dx$2. $\int\limits_ x^{ 2} (x -1)^{2} dx$3. $\int\limits_ \frac{x ^{2}}{ (1-x )^{1 4}} dx$
|
|
|
sửa đổi
|
Chúng minh 2 đường thẳng vuông góc
|
|
|
Chúng minh 2 đường thẳng vuông góc Cho tứ diện $ABCD$, $AB⊥AC, AB⊥BD. $P$ và $Q$ tương ứng thuộc các cạnh $AB, CD$ thỏa mãn $\overrightarrow{PA}$ = k $\overrightarrow{PB},\overrightarrow{QC} = k \overrightarrow{QD}$ (k $\neq$ 1). Chứng minh $AB ⊥ PQ $
Chúng minh 2 đường thẳng vuông góc Cho tứ diện $ABCD$, $AB⊥AC, AB⊥BD. $P$ và $Q$ tương ứng thuộc các cạnh $AB, CD$ thỏa mãn $\overrightarrow{PA}$ = k $\overrightarrow{PB},\overrightarrow{QC} = k \overrightarrow{QD}$ (k $\neq$ 1). Chứng minh AB ⊥ PQ
|
|
|
sửa đổi
|
Chúng minh 2 đường thẳng vuông góc
|
|
|
Chúng minh 2 đường thẳng vuông góc Cho tứ diện $ABCD$, $AB⊥AC, AB⊥BD. $P$ và $Q$ tương ứng thuộc các cạnh $AB, CD$ thỏa mãn $\overrightarrow{PA}$ = k $\overrightarrow{PB $}, $\overrightarrow{QC} $ = k \overrightarrow{QD}$ (k $\neq$ 1). Chứng minh $AB ⊥ PQ$
Chúng minh 2 đường thẳng vuông góc Cho tứ diện $ABCD$, $AB⊥AC, AB⊥BD. $P$ và $Q$ tương ứng thuộc các cạnh $AB, CD$ thỏa mãn $\overrightarrow{PA}$ = k $\overrightarrow{PB},\overrightarrow{QC} = k \overrightarrow{QD}$ (k $\neq$ 1). Chứng minh $AB ⊥ PQ$
|
|
|
sửa đổi
|
Vectơ trong không gian
|
|
|
Vectơ trong không gian Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$, $G$ là trọng tâm tam giác $\triangle AB'C$; $ P, Q, R$ tương ứng là các điểm đối xứng với $D'$ qua các điểm $A, B', C$. Chứng minh:a, $\overrightarrow{BD'}$ = 3$\overrightarrow{BG}$ [ĐÃ CM ĐƯỢC]b, B là trọng tâm tứ diện PQRD'c, Gọi M,N tương ứng là trung điểm $AB, A'D'$. Gọi $M', H, H', N'$ tương ứng là giao điểm các đường chéo của các mặt $ABCD, CDD'C', A'B'C'D', ADD'A'.$Chứng minh $\overrightarrow{MM'} + \overrightarrow{HH'} + \overrightarrow{NN'} =0$
Vectơ trong không gian Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$, $G$ là trọng tâm tam giác $\triangle AB'C$; $ P, Q, R$ tương ứng là các điểm đối xứng với $D'$ qua các điểm $A, B', C$. Chứng minh:a, $\overrightarrow{BD'}$ = 3$\overrightarrow{BG}$ [ĐÃ CM ĐƯỢC]b, $B $ là trọng tâm tứ diện $PQRD' $c, Gọi $M,N $ tương ứng là trung điểm $AB, A'D'$. Gọi $M', H, H', N'$ tương ứng là giao điểm các đường chéo của các mặt $ABCD, CDD'C', A'B'C'D', ADD'A'.$Chứng minh $\overrightarrow{MM'} + \overrightarrow{HH'} + \overrightarrow{NN'} =0$
|
|
|
sửa đổi
|
Vectơ trong không gian
|
|
|
Vectơ trong không gian Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D', G là trọng tâm \triangle AB'C; P, Q, R tư ởng ứng là các điểm đối xứng với D' qua các điểm A, B', C. Chứng minh:a, \overrightarrow{BD'} = 3\overrightarrow{BG} [ĐÃ CM ĐƯỢC]b, B là trọng tâm tứ diện PQRD'c, Gọi M,N tương ứng là trung điểm AB, A'D'. Gọi M', H, H', N' tương ứng là giao điểm các đường chéo của các mặt ABCD, CDD'C', A'B'C'D', ADD'A'.Chứng minh \overrightarrow{MM'} + \overrightarrow{HH'} + \overrightarrow{NN'} =0
Vectơ trong không gian Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D' $, $G $ là trọng tâm tam giác $\triangle AB'C $; $ P, Q, R $ tư ơng ứng là các điểm đối xứng với $D' $ qua các điểm $A, B', C $. Chứng minh:a, $\overrightarrow{BD'} $ = 3 $\overrightarrow{BG} $ [ĐÃ CM ĐƯỢC]b, B là trọng tâm tứ diện PQRD'c, Gọi M,N tương ứng là trung điểm $AB, A'D' $. Gọi $M', H, H', N' $ tương ứng là giao điểm các đường chéo của các mặt $ABCD, CDD'C', A'B'C'D', ADD'A'. $Chứng minh $\overrightarrow{MM'} + \overrightarrow{HH'} + \overrightarrow{NN'} =0 $
|
|