|
sửa đổi
|
giải pt
|
|
|
giải pt $x(2x-1)^{2}=\frac{1}{9}$ nguồn: boxmath.vn
giải pt $x(2x-1)^{2}=\frac{1}{9}$
|
|
|
sửa đổi
|
phân tích đa thức 2 bien cực khó
|
|
|
phân tích đa thức 2 bien cực khó $a, x^2-3xy+2y^2$$b, 3x^2-5xy+2y2$$c,x^3-19xy^2+30y^3$d, xy+x+y-x^2+2y^2$$e, 6x^2-3xy+x+y-1$$f, x^2y^3+y^3-x^5+9-x^3+9x^2$$g, x^3-y^3+3y^2-3x-2$$h, (x^2+y^2)(x+y)+8xy-16(x+y)$
phân tích đa thức 2 bien cực khó $a, x^2-3xy+2y^2$$b, 3x^2-5xy+2y2$$c,x^3-19xy^2+30y^3$ $d, xy+x+y-x^2+2y^2$$e, 6x^2-3xy+x+y-1$$f, x^2y^3+y^3-x^5+9-x^3+9x^2$$g, x^3-y^3+3y^2-3x-2$$h, (x^2+y^2)(x+y)+8xy-16(x+y)$
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp em mấy câu hệ phương trình này!
|
|
|
Giúp em mấy câu hệ phương trình này! 1) \frac{6-2\sqrt{x^2+3x+2}}{1-2\sqrt{x^2-x+1}} >12)x(x-4)\sqrt{-x^2+4x} + (x-2)^{2} \leqslant 23)\sqrt{7x+7}+\sqrt{7x-6}+2\sqrt{49x^2 +7x-42} <181-14x4)\sqrt{3-x}+\sqrt{x+2}+3\leqslant3\sqrt{-x^2+x+6}
Giúp em mấy câu hệ phương trình này! 1) $ \frac{6-2\sqrt{x^2+3x+2}}{1-2\sqrt{x^2-x+1}} >1 $2) $x(x-4)\sqrt{-x^2+4x} + (x-2)^{2} \leqslant 2 $3) $\sqrt{7x+7}+\sqrt{7x-6}+2\sqrt{49x^2 +7x-42} <181-14x $4) $\sqrt{3-x}+\sqrt{x+2}+3\leqslant3\sqrt{-x^2+x+6} $
|
|
|
sửa đổi
|
Mong các bạn và anh chị giúp đỡ : Toán Tích Phân Lớp 12
|
|
|
Mong các bạn và anh chị giúp đỡ : Toán Tích Phân Lớp 12 1) $\int\limits_{}^{}$ $e^{2x}$ $\sin (3x + 1)$$dx$2) $\int\limits_{0}^{\pi /2}$ $e^{x}$ $\cos 2x$$dx$3)$\int\limits_{0}^{\frac{\mathrm{\pi } }{\mathrm{2}}}$ $(2 - x) $$\sin 3xdx$3)$\int\limits_{0}^{\frac{\mathrm{\pi } }{\mathrm{2}}}$ $x^{2}$$\sin xdx$
Mong các bạn và anh chị giúp đỡ : Toán Tích Phân Lớp 12 1) $\int\limits_{}^{}$ $e^{2x}$ $\sin (3x + 1)$$dx$2) $\int\limits_{0}^{\pi /2}$ $e^{x}$ $\cos 2x$$dx$3)$\int\limits_{0}^{\frac{\mathrm{\pi } }{\mathrm{2}}}$ $(2 - x) $$\sin 3xdx$3)$\int\limits_{0}^{\frac{\mathrm{\pi } }{\mathrm{2}}}$ $x^{2}$$\sin xdx$
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp mih vs mấy thánh
|
|
|
Giúp mih vs mấy thánh Cho góc vuông xOy. Các điểm A và B theo thứ tự di
chuyển trên các tia Ox và Oy sao cho OA + OB =
k (k không đổi). Vẽ các đường tròn (A; OB), và
(B; OA). Gọi M, N là các giao điểm của (A) và (B). Chứng minh đường thẳng MN
luôn đi qua một điểm cố định.
Giúp mih vs mấy thánh Cho góc vuông xOy. Các điểm A và B theo thứ tự di chuyển trên các tia Ox và Oy sao cho OA + OB = k (k không đổi). Vẽ các đường tròn (A; OB), và (B; OA). Gọi M, N là các giao điểm của (A) và (B). Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
|
|
|
sửa đổi
|
$x^4+2008x^3+1008016x^2+x-\sqrt{2x+2009}+1005=0$
|
|
|
1) pt $\Leftrightarrow x^{2}.(x+1004)^2+(\sqrt{x+1004,5}+\frac{1}{\sqrt{2}})^2=0\Leftrightarrow x=-1004$
1) pt $\Leftrightarrow x^{2}.(x+1004)^2+(\sqrt{x+1004,5}-\frac{1}{\sqrt{2}})^2=0\Leftrightarrow x=-1004$
|
|
|
sửa đổi
|
CM
|
|
|
$\frac{1+x^2}{1+y+z^2}+\frac{1+y^2}{1+z+x^2}+\frac{1+z^2}{1+x+y^2}\geq 2$Cho $x,y,z>-1$. Chứng minh:$\frac{1+x^2}{1+y+z^2}+\frac{1+y^2}{1+z+x^2}+\frac{1+z^2}{1+x+y^2}\geq 2$
CMCho $x,y,z>-1$. Chứng minh:$\frac{1+x^2}{1+y+z^2}+\frac{1+y^2}{1+z+x^2}+\frac{1+z^2}{1+x+y^2}\geq 2$
|
|
|
sửa đổi
|
toan 8 giup mik vs
|
|
|
toan 8 giup mik vs gia tri nho nhat cua bieu thuc x^2-4x+4y^2+12y+13 la .............? ths nhiu
toan 8 giup mik vs gia tri nho nhat cua bieu thuc $x^2-4x+4y^2+12y+13 $la .............? ths nhiu
|
|
|
sửa đổi
|
toan 01
|
|
|
toan 01 cho x+y= 1 ; x^3 +y^3 =a ; x^5 + x^5 =b cm 5a(a+1)= 9b+1
toan 01 cho $ x+y= 1 ; x^3 +y^3 =a ; x^5 + x^5 =b $cm 5a(a+1)= 9b+1
|
|
|
sửa đổi
|
tìm GTNN
|
|
|
tìm GTNN cho ab là các số thưc thỏa mãn $a^2+b^2=1$tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=\sqrt{3}ab+b^{2}$
tìm GTNN cho ab là các số thưc thỏa mãn $a^2+b^2=1$tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=\sqrt{3}ab+b^{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
tìm GTNN
|
|
|
Đặt $a = \cos t; b = \sin t$$P = \sqrt{3}\cos t\sin t +\sin^2 t = \frac{\sqrt 3}{2} \sin 2t -\frac{1}{2}\cos 2t +\frac{1}{2} = \sin \frac{\pi}{3}\sin 2t-\cos \frac{\pi}{3}\cos 2t +\frac{1}{2} = -\cos (2t+\pi/3) +\frac{1}{2}$từ đó ta thấy giá trị lớn nhất $P = 3/2$ khi $\cos (2t+\pi/3) = -1$ hay $2t +\pi/3 = \pi +k2\pi \to t = \pi/3+k\pi$ hay $(a,b) = (\pm 1/2,\pm \sqrt 3/2)$;còn giá trị nhỏ nhất $P = -1/2$ khi $\cos (2t+\pi/3) = 1$ hay $2t+\pi/3 = k2\pi \to t = -\pi/6 + k\pi$ hay $(a,b) = (\sqrt 3/2,-1/2)$ hay $ (a,b) = (-\sqrt 3/2,1/2)$
Đặt $a = \cos t; b = \sin t$$P = \sqrt{3}\cos t\sin t +\sin^2 t = \frac{\sqrt 3}{2} \sin 2t -\frac{1}{2}\cos 2t +\frac{1}{2} = \sin \frac{\pi}{3}\sin 2t-\cos \frac{\pi}{3}\cos 2t +\frac{1}{2} = -\cos (2t+\pi/3) +\frac{1}{2}$từ đó ta thấy giá trị lớn nhất $P = 3/2$ khi $\cos (2t+\pi/3) = -1$ hay $2t +\pi/3 = \pi +k2\pi \to t = \pi/3+k\pi$ hay $(a,b) = (\pm 1/2,\pm \sqrt 3/2)$;còn giá trị nhỏ nhất $P = -1/2$ khi $\cos (2t+\pi/3) = 1$ hay $2t+\pi/3 = k2\pi \to t = -\pi/6 + k\pi$ hay $(a,b) = (\sqrt 3/2,-1/2)$ hay $ (a,b) = (-\sqrt 3/2,1/2)$
|
|
|
sửa đổi
|
DE TIEP NEK
|
|
|
DE TIEP NEK x^2+y^3=z^4 có nghiệm nguyên là các số nguyên tố không?
DE TIEP NEK $x^2+y^3=z^4 $có nghiệm nguyên là các số nguyên tố không?
|
|
|
sửa đổi
|
giúp em vs
|
|
|
vào link nj mà coi nghe chú :http://d.violet.vn//uploads/resources/624/3428226/preview.swf
vào link nj mà coi nghe chú :http://d.violet.vn//uploads/resources/624/3428226/preview.swf
|
|
|
sửa đổi
|
giúp em vs
|
|
|
giúp em vs cko a,b là các số dương thỏa mãn a^3 + b^ 3 = a^5 + b^5 . chứng minh: a^2 + b^2 \leq 1+ ab
giúp em vs cko a,b là các số dương thỏa mãn $a^3 + b^ 3 = a^5 + b^5 $chứng minh: $a^2 + b^2 \leq 1+ ab $
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học 10: Đường thẳng, đường tròn
|
|
|
Hình học 10: Đường thẳng, đường tròn Giúp mình bài tập nha, giải rõ hộ mình để mình nghiệm nha!! thanks các bạnI/ Đường tròn:1- Lập pt đường tròn (C)a) Qua A (2;0); B(3;1), Có bk R= căn 5b) Qua A (2;1); B(4;3), Có tâm I nằm trên đt d: x-y+5=0c) Tiếp xúc Ox, tâm I(2;5)d) Tiếp xúc Ox,Oy, qua A(2;4)e) Tx 0x,0y, tâm I nằm trên đg` thẳng d: x-2y+4=0f) qua A(4;2), tx 2 đg thẳng d1: x-3y+18=0, d2: x-3y-2=0g) Qua A(1;1), B(1;4) và tx 0xII/ Đường thẳng:1- Cho đt \triangle: \begin{cases}x= 1+t\\ y=2-t \end{cases} Tìm điểm M thuộc \triangle và cách điểm A(2;3) 1 khg = 22- Cho đt \triangle : \begin{cases}x=-2+2t \\ y= 1+t \end{cases}và điểm A (4;1)a) Tìm tọa độ hình chiếu của điểm A lên \triangle b) " A' đối xứng của A qua \triangle3- Cho đt \triangle \begin{cases}x= -4+2t\\ y=3-2t \end{cases}và điểm A (3;1). Tìm N thuộc \triangle sao cho N cách A 1 khg = căn 134-Viết ptđt:a) Qua điểm M(-2;0) và tạo với \triangle x+3y-3=0, 1 góc 60b) " N((-1;2) " \triangle \begin{cases}x=5+6t \\ y= -2-4t\end{cases}5- Viết ptđt d qua A(2;-2) và cách B(3;1) 1 đọan =36- Cho hình vuông có đỉnh A(-4;5) và 1 đ chéo nằm trên đt có pt: 7x-y+8=0. Lập pt các cạnh và đ chéo còn lại của hình vuôngGIÚP MÌNH NHA!
Hình học 10: Đường thẳng, đường tròn Giúp mình bài tập nha, giải rõ hộ mình để mình nghiệm nha!! thanks các bạnI/ Đường tròn:1- Lập pt đường tròn (C)a) Qua A (2;0); B(3;1), Có bk R= căn 5b) Qua A (2;1); B(4;3), Có tâm I nằm trên đt d: x-y+5=0c) Tiếp xúc Ox, tâm I(2;5)d) Tiếp xúc Ox,Oy, qua A(2;4)e) Tx 0x,0y, tâm I nằm trên đg` thẳng d: x-2y+4=0f) qua A(4;2), tx 2 đg thẳng d1: x-3y+18=0, d2: x-3y-2=0g) Qua A(1;1), B(1;4) và tx 0xII/ Đường thẳng:1- Cho đt \triangle: \begin{cases}x= 1+t\\ y=2-t \end{cases} Tìm điểm M thuộc \triangle và cách điểm A(2;3) 1 khg = 22- Cho đt \triangle : \begin{cases}x=-2+2t \\ y= 1+t \end{cases}và điểm A (4;1)a) Tìm tọa độ hình chiếu của điểm A lên \triangleb) " A' đối xứng của A qua \triangle3- Cho đt \triangle \begin{cases}x= -4+2t\\ y=3-2t \end{cases}và điểm A (3;1). Tìm N thuộc \triangle sao cho N cách A 1 khg = căn 134-Viết ptđt:a) Qua điểm M(-2;0) và tạo với \triangle x+3y-3=0, 1 góc 60b) " N((-1;2) " \triangle \begin{cases}x=5+6t \\ y= -2-4t\end{cases}5- Viết ptđt d qua A(2;-2) và cách B(3;1) 1 đọan =36- Cho hình vuông có đỉnh A(-4;5) và 1 đ chéo nằm trên đt có pt: 7x-y+8=0. Lập pt các cạnh và đ chéo còn lại của hình vuôngGIÚP MÌNH NHA!
|
|