|
đặt câu hỏi
|
BT3_30
|
|
|
hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. M, N lần lượt là trung điểm của CD, A'D'. a. tính khoảng cách từ C' đến mặt phẳng (CB'N). b. tính góc giữa hai đường thẳng B'M và C'N. c. tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B'M và C'N.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
BT4_30
|
|
|
Cho hìn lăng trụ tam giác đều ABC.A 1B 1C 1 có cạnh đáy bằng a, đường cao bằng h. Gọi m là điểm trên đường chéo AB 1 của mặt phẳng bên(ABB1 A1) sao cho $\frac{AM}{MB_{1}}$=$\frac{5}{4}$ . Gọi ($\alpha $) là mặt phẳng đi qua điểm M và song song với các đường thẳng A1C và BC1.a) Tính khoảng cách giữa đường thẳng AC và mp(BA1C1) b) Tính góc giữa các cạnh bên của lăng trụ với mp(BA1C1) c) Xác định thiết diện của mp($\alpha $) với hình lăng trụ ABC.A1B1C1 d) Cạnh CC1 bị mặt phẳng ($\alpha $) cắt theo tỉ số nào?
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Cau3_de9
|
|
|
giải pt ($\sqrt{4x^{4}-12x^{3}+9x^{2}+16}$-2$x^{2}$+3x)($\sqrt{x+3}$+$\sqrt{x-1}$)=8
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Cau3_de6
|
|
|
giải hệ phương trình \begin{cases}x^{3}+y^{3}-6x^{2}+15x+3y-14=0 \\ \sqrt{x}+\sqrt{y}+\sqrt[4]{x}+\sqrt[4]{y}=4 \end{cases}
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Cau3_de4
|
|
|
giải hpt \begin{cases}x^{2}+y^{2}-y=(2x+1)(y-1) \\ \sqrt{3x-8}-\sqrt{y}=\frac{5}{x+y-12} \end{cases} (x,y $\in $R)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
BT1_30
|
|
|
cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông, có AB=BC=a và AA'=a$\sqrt{2}$. Gọi M là trung điểm cạnh BC. a. tính khoảng cách từ A' đến mặt phẳng (ACB') b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B'C
|
|
|
giải đáp
|
C2_de3
|
|
|
Đkxđ x $\neq$ 0 và 2 x2 +3x+1$\geq$0 nhân cả 2vế của pt với x x$\sqrt{2x^{2}+3x+1}$=-4$x^{2}$+1+3x đặt $\sqrt{2x^{2}+3x+1}$=a (a$\geq$ 0).khi đó pt trở thành ax=$a^{2}$-$6x^{2}$. đến đây ta dễ dàng giải ra pt
|
|
|
đặt câu hỏi
|
C2_de3
|
|
|
giải pt $\sqrt{2x^{2}+3x+1}$=-4x+$\frac{1}{x}$+3
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Cau3_de1
|
|
|
giải hệ pt \begin{cases}x^{3}+y^{3}+xy^{2}+x^{2}y+3x+3y=3x^{2}+3y^{2}+2xy+2 \\ 3\sqrt{x-1}-x^{2}=2y-3\sqrt[3]{8-2y}+5 \end{cases}
|
|
|
đặt câu hỏi
|
BT2_30
|
|
|
cho hình lập phương $ABCD.EFGH$ có cạnh bằng 4 cm. trên các cạnh $AE, CB HG$ ta lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho $AM=CN=HP=x (0 1$. tính theo x diện tích tam giác MNP.2. chứng minh rằng khi x thay đổi thì mặt phẳng (MNP) luôn hợp với các mặt của hình lập phương một góc không đổi. 3. chứng minh rằng: DF vuông góc với mặt phẳng (MNP).
|
|
|
đặt câu hỏi
|
BT1_29
|
|
|
Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên tập xác định 1. y=$\frac{3+4x^{2}+3x^{4}}{(1+x^{2})^{2}}$ 2. y=$\sqrt{1+sinx}$+$\sqrt{1+cosx}$ 3. y=(1+cosx)(1+$\frac{1}{sinx}$)+(1+sinx)(1+$\frac{1}{cosx}$) , x$\in $(0;$\frac{\pi }{2}$)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
GTNN
|
|
|
cho x, y, z $\geq $ 0 thỏa mãn x+y+z=3. tìm GTNN của A= $x^{3}$+$y^{3}$+4$z^{3}$.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giúp mình với
|
|
|
Cho a, b $\in R$, a, b $\neq$ 0. Tìm GTNN P=($\frac{a^{4}}{b^{4}}$+$\frac{b^{4}}{a^{4}}$) - ($\frac{a^{2}}{b^{2}}$+$\frac{b^{2}}{a^{2}}$) + $\frac{a}{b}$ +$\frac{b}{a}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giup minh voi
|
|
|
Cho $y= \frac{x^2}{x+1} (C)$ tim tat ca cac diem thuoc $d: y=4 $ke tiep tuyen den $(C):$ hai tiep tuyen den $(C) $hop voi nhau goc $4$5 do
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giup minh nhe!
|
|
|
He toa do $Oxy$, cho hcn $ABCD$ co $C \in d: 2x+y+5=0$ va $A(-4;8)$. goi $M$ diem doi xung cua $B$ qua $C, N$ la hinh chieu cua $B$ len $MD.$ Tim toa do $B, C$ biet $N(5;-4).$
|
|