|
|
|
|
sửa đổi
|
Cho $x,y>0$ thỏa mãn $\frac{1}{xy} + \frac{1}{y} +\frac{1}{x} =3$
|
|
|
|
giúp với ạ
x,y >0 thỏa $\frac{1}{xy} + \frac{1}{y} +\frac{1}{x} =3$ tìm max $P= \frac{3y}{x(y+1)} +\frac{3x}{y(x+1)}+ \frac{1}{x+y} +\frac{1}{x^2}-\frac{1}{y^2}$
Cho $x,y >0 $ thỏa mãn $\frac{1}{xy} + \frac{1}{y} +\frac{1}{x} =3$
Tìm max $P= \frac{3y}{x(y+1)} +\frac{3x}{y(x+1)}+ \frac{1}{x+y} +\frac{1}{x^2}-\frac{1}{y^2}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Nghỉ hè là bị ngu dần đều rồi :v
|
|
|
|
Nghỉ hè là bị ngu dần đều rồi :v $\frac{9}{x^2}+\frac{2x}{\sqrt{2x^2+9}}-1=0$
Nghỉ hè là bị ngu dần đều rồi :v Giải phương trình : $\frac{9}{x^2}+\frac{2x}{\sqrt{2x^2+9}}-1=0$ Note: Click nghe nhạc
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ phương trình
|
|
|
|
giải hệ pt \begin{cases}\sqrt{x+2}+\sqrt[3]{y+6}=4 \\ \sqrt{2x+y-3}-\sqrt[3]{6-y}=\sqrt{x+1}-\sqrt[3]{x+2} \end{cases}
Giải hệ p hương t rình$\begin{cases}\sqrt{x+2}+\sqrt[3]{y+6}=4 \\ \sqrt{2x+y-3}-\sqrt[3]{6-y}=\sqrt{x+1}-\sqrt[3]{x+2} \end{cases} $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình đường thẳng
|
|
|
|
toán lớp 10 ạ .mong các bạn làm dùm mình mình cần g ấp lắm ạ .mai mình phải th i rồi ,Mong các bạn làm dùm ạ ,Cảm ơn ạCho $A ( -1; 2) B(3;0) C (-3,4)$ trong $(Oxy)$a) Viết pt tổng quát của $AB $b) Tính khoảng cách từ $C$ đến $AB$c) Tính góc giữa AB và đường thẳng $ (\Delta')x= -1 +3t$ $ y= t $ d) Xết vị trí tương đối của$AB $và $\Delta'$
Phương trình đường th ẳng Cho $A ( -1; 2) B(3;0) C (-3,4)$ trong $(Oxy)$a) Viết pt tổng quát của $AB $b) Tính khoảng cách từ $C$ đến $AB$c) Tính góc giữa AB và đường thẳng $ (\Delta')x= -1 +3t$ $ y= t $ d) Xết vị trí tương đối của$AB $và $\Delta'$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác
|
|
|
|
$\frac{1+\cos x }{\sin x} \left[ {\frac{\sin x^{2}-1+2\cos x-\cos x^{2}}{\sin x^{2}}} \right]$$=\frac{\left ( 1+\cos x \right )\left ( 2\cos x-2\cos x^{2} \right )}{\sin x\sin x^{2}}$$=\frac{\left ( 1+\cos x \right )\left ( 1-\cos x \right )2\cos x}{\sin x\left ( 1-\cos x^{2} \right )}$$=\frac{2\cos x}{\sin x}$$=2\cot x$
$BT=\frac{\left ( 1+\cos x \right )\left ( 2\cos x-2\cos x^{2} \right )}{\sin x\sin x^{2}}$$=\frac{\left ( 1+\cos x \right )\left ( 1-\cos x \right )2\cos x}{\sin x\left ( 1-\cos x^{2} \right )}$$=\frac{2\cos x}{\sin x}$$=2\cot x$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác
|
|
|
|
Lượng giác $\frac{1+cosx}{sinx}\left ( 1-\frac{(1-cosx)^{2}}{sin^{2}x} \right )$
Lượng giác $\frac{1+cosx}{sinx}\left [ 1-\frac{(1-cosx)^{2}}{sin^{2}x} \right ]$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác
|
|
|
|
lượng giác ....giải hộ mk.....\frac{1+cosx}{sinx}\left ( 1-\frac{(1-cosx)^{2}}{sin^{2}x} \right )
Lượng giác $\frac{1+cosx}{sinx}\left ( 1-\frac{(1-cosx)^{2}}{sin^{2}x} \right ) $
|
|
|
|
sửa đổi
|
ĐẾN THÁNH LINK CŨNG PHẢI BÓ TAY.
|
|
|
|
ĐẾN THÁNH LINK CŨNG PHẢI BÓ TAY. Giải phương trình:x + 24 $\sqrt[3]{x+8} $ + $\sqrt{x-3} $ + $x^{5} $ -12 = $\sqrt[8]{12-x^{3}} $ + 27 $\sqrt[6]{\sqrt{x-5}} $ - 24
ĐẾN THÁNH LINK CŨNG PHẢI BÓ TAY. Giải phương trình: $x + 24\sqrt[3]{x+8} + \sqrt{x-3} + x^{5} -12 = \sqrt[8]{12-x^{3}} + 27\sqrt[6]{\sqrt{x-5}} - 24 $
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh với mọi số thực không âm $a,b,c$ ta luôn có:
|
|
|
|
thử sức cùng bất đẳng thức nào mn!
Chứng minh với mọi số thực không âm a,b,c ta luôn có:$a^3+b^3+c^3-3abc\ge 4(a-b)(b-c)(c-a)$
Chứng minh với mọi số thực không âm a,b,c ta luôn có:
$a^3+b^3+c^3-3abc\ge 4(a-b)(b-c)(c-a)$
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ PT
|
|
|
|
Hệ PT \begin{cases}2(3+2y)\sqrt{2x+1}-2(4x-1)\sqrt{y}=9 \\ (2x-y)^{2}+4(y-\sqrt{y(2x-1)})=1 \end{cases}
Hệ PT $\begin{cases}2(3+2y)\sqrt{2x+1}-2(4x-1)\sqrt{y}=9 \\ (2x-y)^{2}+4(y-\sqrt{y(2x-1)})=1 \end{cases} $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác
|
|
|
|
luong gi ac giup voiCho góc α thỏa mãn: π/2 < α< π và sinα=3/5. Tính A=cos(α+π/6)-5/2sin2α
Lượng gi ác Cho góc α thỏa mãn: $π/2 < α< π $ và $sinα=3/5 $. Tính $A=cos(α+π/6)-5/2sin2α $
|
|
|
|