hệ phương trình
Giải hệ phương trình:
$\begin{
ca
ses}
3x^2 - 2x - 5 + 2x\sqrt {x^2 + 1} = 2
( y + 1)\sqrt {y^2 + 2y + 2} \\
x^2 + 2y^2 = 2x - 4y + 3
\end{
ca
ses}
$
Hệ phương trình
hệ phương trình
Giải hệ phương trình:
\[\left\{ \begin{a
rray}
{l}3
{x^2
} - 2x - 5 + 2x\sqrt {
{x^2
} + 1}
= 2
\left(
{y + 1
} \right)\sqrt
{{y^2
} + 2y + 2} \\
{x^2
} + 2
{y^2
} = 2x - 4y + 3\end{a
rray}
\right.\]
Hệ phương trình
hệ phương trình
Giải hệ phương trình:
$\begin{
ca
ses}
3x^2 - 2x - 5 + 2x\sqrt {x^2 + 1} = 2
( y + 1)\sqrt {y^2 + 2y + 2} \\
x^2 + 2y^2 = 2x - 4y + 3
\end{
ca
ses}
$
Hệ phương trình