|
sửa đổi
|
khai triển
|
|
|
khai triển $\left ( x - \frac{1}{x}\right )^{n} $ có tổng các hệ số của 3 số hạng đầu là 28 . tìm số hạng thứ 5 của khai triển đó
khai triển $\left ( x - \frac{1}{x}\right )^{n} $ có tổng các hệ số của $3 $ số hạng đầu là $28 $ . tìm số hạng thứ $5 $ của khai triển đó
|
|
|
sửa đổi
|
khai triển
|
|
|
khai triển tìm hệ số của số hạng chứa $x^{3}trong khai triển : P(x^{}) = (2x + 1)^{3} - (3x +1 )^{4} + ( x + 1)^{7} $
khai triển tìm hệ số của số hạng chứa $x^{3} $ trong khai triển : $P(x^{}) = (2x + 1)^{3} - (3x +1 )^{4} + ( x + 1)^{7} $
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giải giùm em pt này với
|
|
|
Ai giải giùm em pt này với a) x4-x+2=0b) x4-4x-1=0
Ai giải giùm em pt này với $a) x ^4-x+2=0 $$b) x ^4-4x-1=0 $
|
|
|
sửa đổi
|
HELP ME
|
|
|
HELP ME Cho $(\t ria ngle _1) : -x+2y-7=0$ $(\t ria ngle 2) : -2x +4y-5=0$ $A( 1, 2) ;B (-3,4)$ Tìm tọa độ điểm C thuộc đường thẳng $(\t ria ngle)$ đi qua A , B và cách đều 2 đường thẳng $(\t ria ngle_1)$ và $(\t ria ngle _2)$
HELP ME Cho $(\ Delta _1) : -x+2y-7=0$ $(\ Delta _2) : -2x +4y-5=0$ $A( 1, 2) ;B (-3,4)$ Tìm tọa độ điểm $C $ thuộc đường thẳng $(\ Delta )$ đi qua $A , B $ và cách đều $2 $ đường thẳng $(\ Delta _1)$ và $(\ Delta _2)$
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 26/11/2013
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tọa độ điểm - tọa độ véc tơ trrong không gian
|
|
|
Tọa độ điểm - tọa độ véc tơ trrong không gian Cho tứ diện S.ABC có A(1;0;0) ,B(1;0;1),C(0;0;1),S khác O.Tìm tọa độ đỉnh S biểt S.ABC là tứ diện vuông tại S.Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ,tọa độ trọng tâm K của tư diện S.ABC ..CMR:S,K,G thẳng hàng
Tọa độ điểm - tọa độ véc tơ trrong không gian Cho tứ diện $S.ABC $ có $A(1;0;0) ,B(1;0;1),C(0;0;1),S $ khác $O $.Tìm tọa độ đỉnh $S $ biểt $S.ABC $ là tứ diện vuông tại $S $.Tìm tọa độ trọng tâm $G $ của tam giác $ABC $ ,tọa độ trọng tâm $K $ của tư diện $S.ABC $ ..CMR: $S,K,G $ thẳng hàng
|
|
|
sửa đổi
|
Bài toán casio
|
|
|
Bài toán casio Có bao nhiêu số tự nhiên n là ước của: N=1890.1930.1945.1954.1969.1975.2004 nhưng không chia hết cho 900
Bài toán casio Có bao nhiêu số tự nhiên $n $ là ước của: $N=1890.1930.1945.1954.1969.1975.2004 $ nhưng không chia hết cho $900 $
|
|
|
sửa đổi
|
lượng giác
|
|
|
lượng giác (1+ sin2x)cosx + (1+cos2x)sinx = 1 + sin2x
lượng giác $(1+ \sin ^2x) \cos x + (1+ \cos ^2x) \sin x = 1 + \sin2x $
|
|
|
sửa đổi
|
lượng giác
|
|
|
lượng giác cos23x.cos2x - cos2x =0
lượng giác $cos ^23x.cos2x - cos ^2x =0 $
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giải giúp em bài này với ngày mai em phải nộp rồi.
|
|
|
Ai giải giúp em bài này với ngày mai em phải nộp rồi. Cho tam giác ABC nội tiếp (O). Tiếp tuyến tại A&C với đường tròn cắt tiếp tuyến từ điểm B của đường tròn lần lượt tại P&Q. Trong tam giác ABC vẽ đường cao BH( H nằm giữa A và C). CMR: HB là tia phân giác của góc PHQ.
Ai giải giúp em bài này với ngày mai em phải nộp rồi. Cho tam giác ABC nội tiếp (O). Tiếp tuyến tại $A \&C $ với đường tròn cắt tiếp tuyến từ điểm B của đường tròn lần lượt tại P&Q. Trong tam giác ABC vẽ đường cao BH( H nằm giữa A và C). CMR: HB là tia phân giác của góc PHQ.
|
|
|
sửa đổi
|
Bài toán xác định thiết diện
|
|
|
Bài toán xác định thiết diện Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành, I và J lần lượt là trung điểm AB, SA; M là trung điểm CD. Mặt phẳng ($\alpha $) qua M, $(\alpha) $ // SI, DJ. Xác định thiết diện khi cho ($\alpha $) cắt S.ABCD
Bài toán xác định thiết diện Cho hình chóp $S.ABCD $, đáy $ABCD $ là hình bình hành, $I $ và $J $ lần lượt là trung điểm $AB, SA; M $ là trung điểm $CD $. Mặt phẳng ($\alpha $) qua $M,(\alpha) // SI, DJ $. Xác định thiết diện khi cho ($\alpha $) cắt $S.ABCD $
|
|
|
sửa đổi
|
Giup em bài cực trị với
|
|
|
Giup em bài cực trị với Cho x,y \ epsi lon R thỏa mãn: (x^{2}+y^{2}+1)^{2}+3(xy)^{2}+1=4x^{2}+5y^{2}Tìm max,min của P=\frac{x^{2}+2y^{2}-3(xy)^{2}}{x^{2}+y^{2}+1}
Giup em bài cực trị với Cho $x,y \in R $ thỏa mãn: $(x^{2}+y^{2}+1)^{2}+3(xy)^{2}+1=4x^{2}+5y^{2} $Tìm max,min của $P=\frac{x^{2}+2y^{2}-3(xy)^{2}}{x^{2}+y^{2}+1} $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình với nha
|
|
|
giúp mình với nha cho hai dãy số với các số hạng tổng quát được cho bởi công thức u_{1}=2;v_{1}=1u_{n+1}=25v_{n}-12u_{n}v_{n+1}=29v_{n}-11u_{n}với n \in N* viết quy trình bấm phím liên tục để tính các giá trị của u_{n+1} và v_{n+1} theo u_{n} nà v_{n}
giúp mình với nha cho hai dãy số với các số hạng tổng quát được cho bởi công thức $u_{1}=2;v_{1}=1 $$u_{n+1}=25v_{n}-12u_{n} $$v_{n+1}=29v_{n}-11u_{n} $với $n \in N* $ viết quy trình bấm phím liên tục để tính các giá trị của $u_{n+1} $ và $v_{n+1} $ theo $u_{n} $ và $v_{n} $
|
|
|
sửa đổi
|
tìm GTNN của biểu thức
|
|
|
tìm GTNN của biểu thức Cho x,y >0 thỏa mãn x^{3} + y^{3} = 1Tìm GTNN của biểu thức: A=\frac{x^{2} + y^{2}}{(1-x)(1-y)}
tìm GTNN của biểu thức Cho $x,y >0 $ thỏa mãn $x^{3} + y^{3} = 1 $Tìm GTNN của biểu thức: $A=\frac{x^{2} + y^{2}}{(1-x)(1-y)} $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình với nha
|
|
|
giúp mình với nha tính tổng các hệ số của đa thức (3x^{2} + 2x - 7)^{64} đến chữ số hàng đơn vị
giúp mình với nha tính tổng các hệ số của đa thức $(3x^{2} + 2x - 7)^{64} $ đến chữ số hàng đơn vị
|
|