|
sửa đổi
|
pt lg giác
|
|
|
pt lg giác $sin^4x+cos^4x=\frac{3+\sqrt{3}}{2}sin2xcos2x+\frac{2-3\sqrt{3}}{2}cos^22x$
pt lg giác $ \sin^4x+ \cos^4x=\frac{3+\sqrt{3}}{2} \sin2x \cos2x+\frac{2-3\sqrt{3}}{2} \cos^22x$
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 26/11/2014
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
HPT hay
|
|
|
HPT hay \begin{cases}(1+3^{3x+2y})4^{2-3x-2y}=5^{3x+2y}-15 \\ \log_2(\frac{x+y}{\sqrt{4+x^2}+1})=2\sqrt{4+x^2}-x-2y-1 \end{cases}
HPT hay $\begin{cases}(1+3^{3x+2y})4^{2-3x-2y}=5^{3x+2y}-15 \\ \log_2(\frac{x+y}{\sqrt{4+x^2}+1})=2\sqrt{4+x^2}-x-2y-1 \end{cases} $
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Help me!!!!!!!!11
|
|
|
Help me!!!!!!!!11 1. Cho P là số nguyên tố dạng P=4k+3 ( k là số tự nhiên). Giả sử các số nguyên tố x, y thỏa mãn: x^{2} + y^{2} chia hết cho P. C/m : x và y đều chia hết cho P2. Tìm các số nguyên tố P sao cho a)2P+1 là một lập phương của 1 số tự nhiênb) 13p +1 là 1 lập phương của 1 số tự nhiên
Help me!!!!!!!!11 1. Cho P là số nguyên tố dạng $P=4k+3 $ ( k là số tự nhiên). Giả sử các số nguyên tố $x, y $ thỏa mãn: $x^{2} + y^{2} $ chia hết cho P. C/m : x và y đều chia hết cho P2. Tìm các số nguyên tố P sao cho $a)2P+1 $ là một lập phương của 1 số tự nhiên $b) 13p +1 $ là 1 lập phương của 1 số tự nhiên
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ phương trình
|
|
|
Hệ phương trình 1. \begin{cases}2x+\sqrt{2-x+y-x^{2}-y^{2}}=1 \\ 2x^{3}=y^{3}+1 \end{cases}2. \begin{cases}x^{2}+2y^{2}-3x+2xy=0 \\ xy(x+y)+(x-1)^{2}=3y(1-y) \end{cases}3.\begin{cases}2\sqrt{x+y^{2}+y+3}-3\sqrt{y}= \sqrt{x+2}\\ y^{3}+y^{2}-3y-5=3x-3\sqrt[3]{x+2} \end{cases}
Hệ phương trình $1. \begin{cases}2x+\sqrt{2-x+y-x^{2}-y^{2}}=1 \\ 2x^{3}=y^{3}+1 \end{cases} $$2. \begin{cases}x^{2}+2y^{2}-3x+2xy=0 \\ xy(x+y)+(x-1)^{2}=3y(1-y) \end{cases} $$3.\begin{cases}2\sqrt{x+y^{2}+y+3}-3\sqrt{y}= \sqrt{x+2}\\ y^{3}+y^{2}-3y-5=3x-3\sqrt[3]{x+2} \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
nghiệm nguyên
|
|
|
nghiệm nguyên tìm nghiệm nguyên : 2X + 3Y + 5Z = 15 23X - 53Y + 80Z = 101
nghiệm nguyên tìm nghiệm nguyên : $2X + 3Y + 5Z = 15 $ $23X - 53Y + 80Z = 101 $
|
|
|
sửa đổi
|
hệ
|
|
|
hệ giải hệ x^3 +y^2=2 và x^2+xy+y^2-y=0
hệ giải hệ $x^3 +y^2=2 $ và $x^2+xy+y^2-y=0 $
|
|
|
sửa đổi
|
Phương Trình Vô Tỉ
|
|
|
Phương Trình Vô Tỉ \sqrt[4]{27*x^{2}+24*x+\frac{28}{3}}=1+\sqrt{\frac{27}{2}*x+6}
Phương Trình Vô Tỉ $\sqrt[4]{27*x^{2}+24*x+\frac{28}{3}}=1+\sqrt{\frac{27}{2}*x+6} $
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ chứa tham số
|
|
|
Hệ chứa tham số \begin{cases}x-py=n \\ -px+y=m \end{cases}\begin{cases}px+y=m \\ nx+my=1 \end{cases}\begin{cases}nx+my=1 \\ x-py=n \end{cases}Tìm m,n,p để đồng thời 3 hệ trên vô nghiệm
Hệ chứa tham số $\begin{cases}x-py=n \\ -px+y=m \end{cases} $$\begin{cases}px+y=m \\ nx+my=1 \end{cases} $$\begin{cases}nx+my=1 \\ x-py=n \end{cases} $Tìm $m,n,p $ để đồng thời $3 $ hệ trên vô nghiệm
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 25/11/2014
|
|
|
|
|