|
sửa đổi
|
giúp mình bài này với !
|
|
|
giúp mình bài này với ! cho: $a/b=c/d$ CMR: $a^{2005}/c^{2005}=a^{1999}.b^{6}+ (a^{1996}.b^{9})/(c^{1999}.d^{6} )+c^{1996}.d^{9}$
giúp mình bài này với ! cho: $a/b=c/d$ CMR: $a^{2005}/c^{2005}= (a^{1999}.b^{6}+a^{1996}.b^{9})/(c^{1999}.d^{6}+c^{1996}.d^{9} )$
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giỏi BĐT nào ...^-^
|
|
|
ta có$:x^2+xy+xz=3yz\Leftrightarrow (x+y)(y+z)=4yz$đặt$ x+y=a;z+x=b\Rightarrow (a-b)^2=(y-z)^2,ab=4yz$lại có$:a^3+b^3=(a+b)(a^2-ab+b)^2\leq \sqrt{2(a^2+b^2)}[(a-b)^2+ab]=\sqrt{2[(z+y)^2+4yz]}(y+z)^2\leq \sqrt{4(y+z)^2}(y+z)^2=2(y+z)^2(1)$tiếp$:3(x+y)(y+z)(z+x)=12yz(y+z)\leq3(y+z)^2(y+z)=3(y+z)^3(2)$$(1)+(2)=đpcm$
ta có$:x^2+xy+xz=3yz\Leftrightarrow (x+y)(y+z)=4yz$đặt$ x+y=a;z+x=b\Rightarrow (a-b)^2=(y-z)^2,ab=4yz$lại có$:a^3+b^3=(a+b)(a^2-ab+b)^2\leq \sqrt{2(a^2+b^2)}[(a-b)^2+ab]=\sqrt{2[(z+y)^2+4yz]}(y+z)^2\leq \sqrt{4(y+z)^2}(y+z)^2=2(y+z)^3(1)$tiếp$:3(x+y)(y+z)(z+x)=12yz(y+z)\leq3(y+z)^2(y+z)=3(y+z)^3(2)$$(1)+(2)=đpcm$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Cho $1 \le a \le b \le c \le 4$. Tìm GTLN của biểu thức :
|
|
|
$M=3+\frac{a}b+\frac{b}a+\frac{b}c+\frac{c}b+\frac{c}a+\frac{a}c$Ta có $\frac14\le\frac{a}c<4\Rightarrow (\frac14-\frac{a}c)(4-\frac{a}c)\le0\Leftrightarrow 1+\frac{a^2}{c^2}\le\frac{17}{4}.\frac{a}c\Leftrightarrow \frac{a}c+\frac{c}a\le\frac{17}{4}$Ta cũng có $(1-\frac{a}b)(1-\frac{b}c)+(1-\frac{b}a)(1-\frac{c}b)\ge0$ ( do mỗi số hạng $\ge0$)$\Leftrightarrow\frac{a}b+\frac{b}a+\frac{b}c+\frac{c}b \le 2+\frac{a}c+\frac{c}a=2+\frac{17}4=\frac{25}4$cộng lại ta có $M\le3+\frac{17}4+\frac{25}4=\frac{27}4$$\Leftrightarrow (a;b;c)=(1;1;4)$ hoặc $(1;4;4)$
$P=3+\frac{a}b+\frac{b}a+\frac{b}c+\frac{c}b+\frac{c}a+\frac{a}c$Ta có $\frac14\le\frac{a}c<4\Rightarrow (\frac14-\frac{a}c)(4-\frac{a}c)\le0\Leftrightarrow 1+\frac{a^2}{c^2}\le\frac{17}{4}.\frac{a}c\Leftrightarrow \frac{a}c+\frac{c}a\le\frac{17}{4}$Ta cũng có $(1-\frac{a}b)(1-\frac{b}c)+(1-\frac{b}a)(1-\frac{c}b)\ge0$ ( do mỗi số hạng $\ge0$)$\Leftrightarrow\frac{a}b+\frac{b}a+\frac{b}c+\frac{c}b \le 2+\frac{a}c+\frac{c}a=2+\frac{17}4=\frac{25}4$cộng lại ta có $P\le3+\frac{17}4+\frac{25}4=\frac{27}4$Dấu bằng xảy ra $\Leftrightarrow (a;b;c)=(1;1;4)$ hoặc $(1;4;4)$
|
|
|
|
sửa đổi
|
GPT
|
|
|
Dk $x \ge0$$pt\Leftrightarrow x^2+8x+3 \ge 6\sqrt{x^3+3x}$$\Leftrightarrow x^4-20x^3+70x^2-60x+9=36x^3+108x$$\Leftrightarrow x^4-20x^3+70x^2-60x+9=0$$\Leftrightarrow (x-1)(x-3)(x^2-16x+3)=0$$\Rightarrow S=\{1;3;8 \pm \sqrt {61} \}$
Dk $x \ge0$$pt\Leftrightarrow x^2+8x+3 = 6\sqrt{x^3+3x}$$\Leftrightarrow x^4-20x^3+70x^2-60x+9=36x^3+108x$$\Leftrightarrow x^4-20x^3+70x^2-60x+9=0$$\Leftrightarrow (x-1)(x-3)(x^2-16x+3)=0$$\Rightarrow S=\{1;3;8 \pm \sqrt {61} \}$
|
|
|
sửa đổi
|
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
|
|
|
BẤT PHƯƠNG TRÌNH \sqrt{ 9x^{2}+3 } + 9x - 1 \geq \sqrt{ 9x^{2} +15 }
BẤT PHƯƠNG TRÌNH $\sqrt{ 9x^{2}+3 } + 9x - 1 \geq \sqrt{ 9x^{2} +15 } $
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình lượng giác
|
|
|
Phương trình lượng giác Cho phương trình msin^{2}x-(m-3)sin2x+(m-2)cos^{2}x=0
1. Xác
định m để phương trình có nghiệm.
2. Xác
định m để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc khoảng (0;pi/4)
Phương trình lượng giác Cho phương trình $msin^{2}x-(m-3)sin2x+(m-2)cos^{2}x=0 $
1. Xác
định m để phương trình có nghiệm.
2. Xác
định m để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc khoảng (0;pi/4)
|
|
|
sửa đổi
|
giải trí giúp
|
|
|
1. hpt $\Leftrightarrow$ $\begin{cases}3(x+y)^{2} + (x-y)^{2} +\frac{3}{(x+y)^{2}}=7 \\x + y + \frac{1}{x+y} +x-y=3\end{cases}$ đặt a= x +y + $\frac{1}{x+y}$ ( |a| $\geq $ 2); b=x-y hpt $\Leftrightarrow$ $\begin{cases}3a^{2}+b^{2}=13 \\ a+b=3 \end{cases}$ đến đây chắc dễ phần 2 TT
1. hpt $\Leftrightarrow$ $\begin{cases}3(x+y)^{2} + (x-y)^{2} +\frac{3}{(x+y)^{2}}=7 \\x + y + \frac{1}{x+y} +x-y=3\end{cases}$ đặt a= x +y + $\frac{1}{x+y}$ ( |a| $\geq $ 2); b=x-y hpt $\Leftrightarrow$ $\begin{cases}3a^{2}+b^{2}=13 \\ a+b=3 \end{cases}$ đến đây chắc dễ phần 2 TT
|
|
|
sửa đổi
|
help me !!!!
|
|
|
help me !!!! $a+b+c=\frac{3}{4}$ Để ý $ (a +3b)+1 +1\ge3\sqrt[3]{a+3b} $$\sum\frac1{\sqrt[3]{ a+3 b}} \ge3\sum\frac1{a+ 3b}\ge\frac{ 27}{\s um (a+3 b+2)}=\frac{ 27}{4(a+b+c )+ 6}=3 $Dấu = khi $a =b=c=\frac14$
help me !!!! cho 3 số dương $a,b,c$ thay đổi thỏa mãn $a+b+c=\frac{3}{4}$ .hãy tìm GTNN của biể u thức $ P=\fra c{1 }{\sqrt[3]{a+3b} }+\frac {1 }{\sqrt[3]{ b+3 c}}+\frac{ 1}{\s qrt[3 ]{c+3a }}$
|
|
|
sửa đổi
|
help me !!!!
|
|
|
help me !!!! cho 3 số dương $a,b,c$ thay đổi thỏa mãn $a+b+c=\frac{3}{4}$ .hãy tìm GTNN của biể u thức $ P=\fra c{1 }{\sqrt[3]{a+3b} }+\frac {1 }{\sqrt[3]{ b+3 c}}+\frac{ 1}{\s qr t[3]{c+3a }}$
help me !!!! $a+b+c=\frac{3}{4}$ Để ý $ (a +3b)+1 +1\ge3\sqrt[3]{a+3b} $$\sum\frac1{\sqrt[3]{ a+3 b}} \ge3\sum\frac1{a+ 3b}\ge\frac{ 27}{\s um (a+3b+2)}=\fr ac{ 27}{4(a+b+c )+ 6}=3 $Dấu = khi $a =b=c=\frac14$
|
|
|
sửa đổi
|
giới hạn của dãy số. m.n giuos mình với, cám ơn nhìu
|
|
|
câu a) chứng minh quy nạpXét $n=1$ => đúngGiả sử đúng với $n=k (k\geq1)$ tức $u_k\>1$Cần CM đúng với $n=k+1$ tức $u_{k+1}>1$thật vậy, $u_{k+1} =\sqrt{u_k}$mà $u_k>1$ =>$ \sqrt{u+k}>1$=> $u_{k+1}>1$=> $dpcm$
câu a) chứng minh quy nạpXét $n=1$ => đúngGiả sử đúng với $n=k (k\geq1)$ tức $u_k\>1$Cần CM đúng với $n=k+1$ tức $u_{k+1}>1$thật vậy, $u_{k+1} =\sqrt{u_k}$mà $u_k>1$ =>$ \sqrt{u_k}>1$ => $u_{k+1}>1$=> $dpcm$
|
|
|
sửa đổi
|
pt bậc hai
|
|
|
pt bậc hai tìm a,b thỏa mãn các điều kiện: 2 pt:x^{2}+ax+1=0 và x^{2}+bx+2=0 có nghiệm chung và |a|+|b| đạt gtnn
pt bậc hai tìm a,b thỏa mãn các điều kiện: 2 $pt:x^{2}+ax+1=0 $ và $x^{2}+bx+2=0 $ có nghiệm chung và $|a|+|b| $ đạt gtnn
|
|
|
sửa đổi
|
nghiệm nguyên
|
|
|
đoạn đầu giống ông Chắc kia, đến $x>5$ k là nghiệm t CM như sau$(x-1)!=1.2.3...(x-2)(x-1)$dễ thấy $x>5$ nên $x-2>3$Ta lại thấy $2.(x-1)=x+(x-1)>x$;$3(x-2)=x+2(x-3)>x$Suy ra $(x-1)!>x^2$ nên PT k có nghiệm $x>5$
đoạn đầu giống ông Chắc kia, đến $x>5$ k là nghiệm t CM như sau$(x-1)!=1.2.3...(x-2)(x-1)$dễ thấy $x>5$ nên $x-2>3$Ta lại thấy $2.(x-1)=x+(x-2)>x$;$3(x-2)=x+2(x-3)>x$Suy ra $(x-1)!>x^2$ nên PT k có nghiệm $x>5$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp tui voi mn
|
|
|
giúp tui voi mn cho a,b,c>0 và abc=1. Chứng minh rằng \frac{1}{a^{3}+b^{3}+1}+\frac{1}{c^{3}+b^{3}+1}+\frac{1}{a^{3}+c^{3}+1}
giúp tui voi mn cho a,b,c>0 và $abc=1 $. Chứng minh rằng $ \frac{1}{a^{3}+b^{3}+1}+\frac{1}{c^{3}+b^{3}+1}+\frac{1}{a^{3}+c^{3}+1} \le1$
|
|