|
sửa đổi
|
giải giúp bài này với
|
|
|
giải giúp bài này với Xác định giá trị của m để hệ phương trình \begin{cases}x-2y= 4-m\\ 2x+y=3m+3 \end{cases} có nghiệm duy nhất (x ; y) mà biểu thức A = $ x^{2}+ y^{2}$ đạt giá trị nhỏ nhất
giải giúp bài này với Xác định giá trị của $m $ để hệ phương trình $\begin{cases}x-2y= 4-m\\ 2x+y=3m+3 \end{cases} $ có nghiệm duy nhất $(x ; y) $ mà biểu thức $A = x^{2}+ y^{2}$ đạt giá trị nhỏ nhất
|
|
|
sửa đổi
|
giai giup em nhe
|
|
|
giai giup em nhe 1C 1n −−−√ + 2C2 n−−−√ + 3C 3n −−−√ + ..... .+nCnn −−−√ < 2n −1 ×n3 −−−−−−−−√
giai giup em nhe $1 \sqrt{C _n ^1} +2 \sqrt{C _n^2 }+3 \sqrt{C _n ^3}+...+ n \sqrt{C _n ^n }< \sqrt{2 ^{n -1 }.n ^3 } $
|
|
|
sửa đổi
|
Sử dụng AM-GM trong chứng minh BĐT.
|
|
|
Sử dụng AM-GM trong chứng minh BĐT. $\fbox{1. }$ Cho $x,\,y,\,z>0$ và $xyz=1.$ Chứng minh rằng: $$\dfrac{x^2}{1+y}+\dfrac{y^2}{1+z}+\dfrac{z^2}{1+x}\geq\dfrac{3}{2}$ $$\fbox{2. }$ Cho $x,\,y,\,z>0$ thỏa mãn $\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}=4.$ Chứng minh rằng: $ $\dfrac{1}{2x+y+z}+\dfrac{1}{x+2y+z}+\dfrac{1}{x+y+2z}\leq1$ $
Sử dụng AM-GM trong chứng minh BĐT. 1. Cho $x,\,y,\,z>0$ và $xyz=1.$ Chứng minh rằng: $\dfrac{x^2}{1+y}+\dfrac{y^2}{1+z}+\dfrac{z^2}{1+x}\geq\dfrac{3}{2}$2. Cho $x,\,y,\,z>0$ thỏa mãn $\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}=4.$ Chứng minh rằng: $\dfrac{1}{2x+y+z}+\dfrac{1}{x+2y+z}+\dfrac{1}{x+y+2z}\leq1$
|
|
|
sửa đổi
|
Sử dụng AM-GM trong chứng minh BĐT(tt).
|
|
|
Sử dụng AM-GM trong chứng minh BĐT(tt). $\fbox{1. }$ Cho $a,\,b,\,c>0$ thỏa mãn điều kiện $a+b+c=1.$ Chứng minh rằng: $ $(1-a)(1-b)(1-c)\geq8abc$ $$\fbox{2. }$ Cho $x,\,y,\,z,\,t>0.$ Chứng minh rằng: $$\dfrac{x^3}{x^3+3xyz}+\dfrac{y^3}{y^3+3xyz}+\dfrac{z^3}{z^3+3xyt}+\dfrac{t^3}{t^3+3xyt}\geq1$ $
Sử dụng AM-GM trong chứng minh BĐT(tt). 1. Cho $a,\,b,\,c>0$ thỏa mãn điều kiện $a+b+c=1.$ Chứng minh rằng: $(1-a)(1-b)(1-c)\geq8abc$2. Cho $x,\,y,\,z,\,t>0.$ Chứng minh rằng: $\dfrac{x^3}{x^3+3xyz}+\dfrac{y^3}{y^3+3xyz}+\dfrac{z^3}{z^3+3xyt}+\dfrac{t^3}{t^3+3xyt}\geq1$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức.
|
|
|
Bất đẳng thức. $\fbox{1. }$ Cho $x,\,y,\,z\geq0$ sao cho $xy+yz+xz=3.$ Chứng minh rằng: $ $x^2y^3+y^2z^3+z^2x^3+(1-x)^2+(1-y)^2+(1-z)^2\geq6$ $$\fbox{2. }$ Cho $x,\,y,\,z\in \mathbb{R}$ thỏa mãn $x^2+y^2+z^2=3.$ Chứng minh rằng: $ $\sqrt{3x^2+7y}+\sqrt{5y+5z}+\sqrt{7z+3x^2}\leq3\sqrt{10}$ $
Bất đẳng thức. 1. Cho $x,\,y,\,z\geq0$ sao cho $xy+yz+xz=3.$ Chứng minh rằng: $x^2y^3+y^2z^3+z^2x^3+(1-x)^2+(1-y)^2+(1-z)^2\geq6$2. Cho $x,\,y,\,z\in \mathbb{R}$ thỏa mãn $x^2+y^2+z^2=3.$ Chứng minh rằng: $\sqrt{3x^2+7y}+\sqrt{5y+5z}+\sqrt{7z+3x^2}\leq3\sqrt{10}$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức(tt).
|
|
|
Bất đẳng thức(tt). $\fbox{1. }$ Cho $x,\,y,\,z>0.$ Chứng minh rằng: $$\sqrt[3]{4(x^3+y^3)}+\sqrt[3]{4(y^3+z^3)}+\sqrt[3]{4(z^3+x^3)}+2\left(\dfrac{x}{y^2}+\dfrac{y}{z^2}+\dfrac{z}{x^2}\right)\geq12$ $$\fbox{2. }$ Cho $a,\,b,\,c>0$ thỏa mãn $a+b+c=1$. Chứng minh rằng: $$\dfrac{a^3}{\left(1-a\right)^2}+\dfrac{b^3}{\left(1-b\right)^2}+\dfrac{c^3}{\left(1-c\right)^2}\geq\dfrac{1}{4}$ $
Bất đẳng thức(tt). 1. Cho $x,\,y,\,z>0.$ Chứng minh rằng: $\sqrt[3]{4(x^3+y^3)}+\sqrt[3]{4(y^3+z^3)}+\sqrt[3]{4(z^3+x^3)}+2\left(\dfrac{x}{y^2}+\dfrac{y}{z^2}+\dfrac{z}{x^2}\right)\geq12$2. Cho $a,\,b,\,c>0$ thỏa mãn $a+b+c=1$. Chứng minh rằng: $\dfrac{a^3}{\left(1-a\right)^2}+\dfrac{b^3}{\left(1-b\right)^2}+\dfrac{c^3}{\left(1-c\right)^2}\geq\dfrac{1}{4}$
|
|
|
sửa đổi
|
giải giúp toán 6 với m.n ơi !
|
|
|
giải giúp toán 6 với m.n ơi ! m=1234567 x98765432+2012^0 ( ^ là mũ đó nha )tính hợp lý nha ! đây là toán nâng cao ! hj m.n giúp nhé cảm ơn nhiều !
giải giúp toán 6 với m.n ơi ! $m=1234567 . 98765432+2012^0 $
|
|
|
sửa đổi
|
giải hệ
|
|
|
giải hệ $\left\{\begin{matrix}x^2 + y^2 + 2y =4 & \\ (x^2 + xy)(y + 1)+ x = 6 & \end{matrix}\right.$ Nguồn : http://k2pi.net/showthread.php?t=2562-Giai-he-phuong-trinh-left-begin-matrix-x-2-y-2-2y-4-x-2-xy-y-1-x-6-end-matrix-right
giải hệ $\left\{\begin{matrix}x^2 + y^2 + 2y =4 & \\ (x^2 + xy)(y + 1)+ x = 6 \end{matrix}\right.$
|
|
|
sửa đổi
|
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC !!!
|
|
|
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC !!! 1 .$2sin^2x - căn3sin2x +1 = căn3sinx - cosx$2 .$sin2x - sinx - 1 + cosx +2cos^2x=0$3 .$tan^4x - 4tan^2x + 3=0 $
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC !!! 1 ) $2 \sin^2x - \sqrt{3 } \sin 2x +1 = \sqrt{3 } \sin x - \cos x$2 ) $ \sin 2x - \sin x - 1 + \cos x +2 \cos^2x=0$3 ) $ \tan^4x - 4 \tan^2x + 3=0 $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải nhanh giúp tớ bài này
|
|
|
Giải nhanh giúp tớ bài này Cho $A(6;4);B(1;7);C(9;8$ với $P=MA^2+7MB^2-10MC^2$ Tìm điểm M để $P_{max}$
Giải nhanh giúp tớ bài này Cho $A(6;4);B(1;7);C(9;8 )$ với $P=MA^2+7MB^2-10MC^2$ . Tìm điểm M để $P_{max}$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất phương trình khó
|
|
|
Bất phương trình khó Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn ab+bc+ca=1. Chứng minh rằng:\frac{a}{1+a^{2}}+\frac{b}{1+b^{2}}+\frac{3c}{\sqrt{1+c^{2}}} \leqslant \sqrt{10}
Bất phương trình khó Cho ba số dương $a,b,c $ thỏa mãn $ab+bc+ca=1 $. Chứng minh rằng: $\frac{a}{1+a^{2}}+\frac{b}{1+b^{2}}+\frac{3c}{\sqrt{1+c^{2}}} \leqslant \sqrt{10} $
|
|
|
sửa đổi
|
tam giác
|
|
|
tam giác Cho 3 giác $ABC$. Lấy $A_1$ thuộc $BC; B_1$ thuộc $AC; C_1$ thuộc $AB$ sao cho $\overrightarrow{AA_1}+\overrightarrow{BB_1}+\overrightarrow{CC_1}=\overrightarrow{0} $a) CMR: $\frac{BA_1}{BC}=\frac{CB_1}{CA}=\frac{AC_1}{AB} $b) Xác định $A_1, B_1, C_1$ để $AA_1, BB_1, CC_1$ đồng qui.
tam giác Cho tam giác $ABC$. Lấy $A_1$ thuộc $BC; B_1$ thuộc $AC; C_1$ thuộc $AB$ sao cho $\overrightarrow{AA_1}+\overrightarrow{BB_1}+\overrightarrow{CC_1}=\overrightarrow{0} $a) CMR: $\frac{BA_1}{BC}=\frac{CB_1}{CA}=\frac{AC_1}{AB} $b) Xác định $A_1, B_1, C_1$ để $AA_1, BB_1, CC_1$ đồng qui.
|
|
|
sửa đổi
|
tam giác
|
|
|
tam giác Cho 3 giác ABC. Lấy A1 thuộc BC , B1 thuộc AC , C1 thuộc AB sao cho vtAA1+vtBB1+vtCC1=vt0 (vt là vector)a) CMR BA1 /BC = CB1 /CA = AC1 /ABb) Xác định A1, B1, C1 để AA1, BB1, CC1 đồng qui.
tam giác Cho 3 giác $ABC $. Lấy $A _1 $ thuộc $BC ; B _1 $ thuộc $AC ; C _1 $ thuộc $AB $ sao cho $\ov erright arrow{AA _1 }+ \ov erright arrow{BB _1 }+ \ov erright arrow{CC _1 }= \ov erright arrow{0 } $a) CMR : $\frac{BA _1 }{BC }= \frac{CB _1 }{CA }= \frac{AC _1 }{AB } $b) Xác định $A _1, B _1, C _1 $ để $AA _1, BB _1, CC _1 $ đồng qui.
|
|
|
|
sửa đổi
|
Mấy bạn nào giúp mình với . Cảm ơn nhiều
|
|
|
Mấy bạn nào giúp mình với . Cảm ơn nhiều Định m cho pt : x^{2} - mx + m -1 =0 có 2 nghiệm thỏa \frac{x1}{x2} + \frac{x2}{x1} = 8\frac{a}{b}5
Mấy bạn nào giúp mình với . Cảm ơn nhiều Định m cho pt : $x^{2} - mx + m -1 =0 $ có 2 nghiệm thỏa $\frac{x1}{x2} + \frac{x2}{x1} = 8\frac{a}{b}5 $
|
|