|
sửa đổi
|
đại 12 - 2
|
|
|
đại 12 - 2 Tìm điểm cực trị của các hàm số sau : a, $y=sin2x-x $ b, $y=sin^2x$ c, $y=sin\frac{x}{2}+ cos\frac{x}{2}$
đại 12 - 2 Tìm điểm cực trị của các hàm số sau : a, $y=sin2x-x $b, $y=sin^2x$c, $y=sin\frac{x}{2}+ cos\frac{x}{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
PT vô tỷ
|
|
|
PT vô tỷ $\sqrt{3x+1} + \sqrt{8x+1} = 3x + 2$Vì thấy 0 với 1 là nghiệm nên mình giải được ra 2 cái này $(x-1)(\frac{3}{\sqrt{3x+1}+2} + \frac{8}{\sqrt{8x+1}+3} -3) = 0$ $x(\frac{3}{\sqrt{3x+1}+1}+\frac{8}{\sqrt{8x+1}+1}-3) = 0$Nói chung là mỗi cái đều ra 1 nghiệm, mà cái nhân tử sau thì chịu, không giải được
PT vô tỷ $\sqrt{3x+1} + \sqrt{8x+1} = 3x + 2$ .Vì thấy 0 với 1 là nghiệm nên mình giải được ra 2 cái này $(x-1)(\frac{3}{\sqrt{3x+1}+2} + \frac{8}{\sqrt{8x+1}+3} -3) = 0$ $x(\frac{3}{\sqrt{3x+1}+1}+\frac{8}{\sqrt{8x+1}+1}-3) = 0$Nói chung là mỗi cái đều ra 1 nghiệm, mà cái nhân tử sau thì chịu, không giải được
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại 12 -1
|
|
|
toán đại 12 -1 Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến , điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số sau:$y=\sqrt[3]{x^2} (x-5) $
toán đại 12 -1 Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến , điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số sau: $y=\sqrt[3]{x^2} (x-5)$
|
|
|
sửa đổi
|
đại 12 - 2
|
|
|
đại 12 - 2 Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến, điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số sau:$y=x+\sqrt{2-x^2} $
đại 12 - 2 Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến, điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số sau: $y=x+\sqrt{2-x^2}$
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại 12 -1
|
|
|
toán đại 12 -1 Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến , điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số sau: $y=\sqrt[3]{x^2} (x-5) $
toán đại 12 -1 Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến , điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số sau:$y=\sqrt[3]{x^2} (x-5) $
|
|
|
sửa đổi
|
đại 12 - 2
|
|
|
đại 12 - 2 Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến , điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số sau: $y=x+\sqrt{2-x^2} $
đại 12 - 2 Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến, điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số sau:$y=x+\sqrt{2-x^2} $
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại 12 - 1
|
|
|
toán đại 12 - 1 Tìm giá trị của tham số $m$ để : $y=-x^3-3mx^2+(2-m)x+m$ nghịch biến trên R
toán đại 12 - 1 Tìm giá trị của tham số $m$ để:$y=-x^3-3mx^2+(2-m)x+m$ nghịch biến trên R
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại 12 - 3
|
|
|
toán đại 12 - 3 Tìm các giá trị của tham số $m$ để $y=x^3\tfrac{1}{3} - 2x^2+mx-2 $ đồng biến trên $\left ( -\infty ;1\right )$
toán đại 12 - 3 Tìm các giá trị của tham số $m$ để :$y=x^3\tfrac{1}{3} - 2x^2+mx-2 $ đồng biến trên $\left ( -\infty ;1\right )$
|
|
|
sửa đổi
|
đại 12 - 2
|
|
|
đại 12 - 2 Tìm giá trị của tham số $m$ để $y=x^3+3x^2+mx+m$ nghịch biến trên 1 đoạn có độ dài = 1
đại 12 - 2 Tìm giá trị của tham số $m$ để : $y=x^3+3x^2+mx+m$ nghịch biến trên 1 đoạn có độ dài = 1
|
|
|
sửa đổi
|
đại 12 - 4
|
|
|
đại 12 - 4 Tìm giá trị của tham số $m$ để $y=\frac{x^2-2mx-1}{x-1}$ đồng biến trong từng khoảng xác định của nó
đại 12 - 4 Tìm giá trị của tham số $m$ để :$y=\frac{x^2-2mx-1}{x-1}$ đồng biến trong từng khoảng xác định của nó
|
|
|
sửa đổi
|
giải hộ bài này
|
|
|
giải hộ bài này cho hàm số y=$\frac{2x-1}{x-1}$ có đồ thị (c).Tìm trên đồ thị (c) hai điểm A, B sao cho A, B, I(0;-1) thẳng hàng và IA . IB =4
giải hộ bài này cho hàm số y=$\frac{2x-1}{x-1}$ có đồ thị (c).Tìm trên đồ thị (c) hai điểm $A, B $ sao cho $A, B, I(0;-1) $ thẳng hàng và $IA.IB =4 $
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác thi hsg
|
|
|
Lượng giác thi hsg Giải phương trình sau :$sinx = \frac{\sqrt{3}}{cosa}+\frac{1}{sinx}$
Lượng giác thi hsg Giải phương trình sau : $sinx = \frac{\sqrt{3}}{cosa}+\frac{1}{sinx}$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình với. chiều mình cần rùi
|
|
|
giúp mình với. chiều mình cần rùi trong ko gian cho tam giác ABC với A(1;2;3), B(3;0;-1), C(2;1;0). viết pt mp(P) đi qua A, B sao cho k /c từ C đến mp (P) lớn nhất
giúp mình với. chiều mình cần rùi Trong ko gian cho tam giác $ABC $ với $A(1;2;3) $, $B(3;0;-1) $, $C(2;1;0) $. Viết pt mp $(P) $ đi qua $A, B $ sao cho k hoảng c ách từ $C $ đến mp $(P) $ lớn nhất .
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp mình BT này nha. Cảm ơn
|
|
|
Giúp mình BT này nha. Cảm ơn Chứng minh rằng nếu hàm $f(x) (x\in R)$ thỏa mãn đẳng thức $f(x+T)=kf(x)$,trong đó k và T là hằng số dương ,thì $f(x) =a^{x}g(x)$, trong đó $a$ là hằng số và $g(x)$ là hàm tuần hoàn với chu kỳ $T$
Giúp mình BT này nha. Cảm ơn Chứng minh rằng nếu hàm $f(x) (x\in R)$ thỏa mãn đẳng thức $f(x+T)=kf(x)$,trong đó k và T là hằng số dương ,thì $f(x) =a^{x}g(x)$, trong đó $a$ là hằng số và $g(x)$ là hàm tuần hoàn với chu kỳ $T$
|
|
|
sửa đổi
|
giup minh bai nay voi
|
|
|
giup minh bai nay voi $\log_{x}2 . log_{\frac{x}{16}}2 >\frac{1}{\log_{2}x -6}$$\log_{x-1}(x+1) >\log_{x^{2}-1}(x+1)$$\log_{x}[\log_{9}(3^{x}-9)]<1$
giup minh bai nay voi $\log_{x}2 . log_{\frac{x}{16}}2 >\frac{1}{\log_{2}x -6}$$\log_{x-1}(x+1) >\log_{x^{2}-1}(x+1)$$\log_{x}[\log_{9}(3^{x}-9)]<1$
|
|