|
|
|
|
sửa đổi
|
một số câu trong đề ôn thi
|
|
|
một số câu trong đề ôn thi 1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và Ox.2) Cho cosx=4/5 (-\frac{\pi }{2}3) Cho một hộp đựng 4 bi đỏ, 5 bi xanh, 7 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để trong 3 bi lấy ra chỉ có 2 màu.4) Tính I = $\int\limits_{ \frac{0} }{pi/2} cosx\sqrt{3sinx + 1}dx }$5) Cho hình choóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, (SAB) đều và (SAB) vuông góc với (ABC). Biết AB=a, $BC=a\sqrt{3}$. Tính thể tích hình chóp S.ABC.6) Cho A(-2; 1; 5), (P): 2x - 2y + z - 1=0, d: $\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z}{1}$. Tính khoảng cách từ A đến (P). Viết (Q) qua Avà vuông góc với (P) , song song d.
một số câu trong đề ôn thi 1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và Ox.2) Cho cosx=4/5 (-\frac{\pi }{2}3) Cho một hộp đựng 4 bi đỏ, 5 bi xanh, 7 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để trong 3 bi lấy ra chỉ có 2 màu.4) Tính I =\int\limits_{0} ^{ \pi /2} cosx\sqrt{3sinx + 1}dx5) Cho hình choóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, (SAB) đều và (SAB) vuông góc với (ABC). Biết AB=a, $BC=a\sqrt{3}$. Tính thể tích hình chóp S.ABC.6) Cho A(-2; 1; 5), (P): 2x - 2y + z - 1=0, d: $\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z}{1}$. Tính khoảng cách từ A đến (P). Viết (Q) qua Avà vuông góc với (P) , song song d.
|
|
|
|
sửa đổi
|
một số câu trong đề ôn thi
|
|
|
một số câu trong đề ôn thi 1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và Ox.2) Cho cosx=4/5 (-\frac{\pi }{2}3) Cho một hộp đựng 4 bi đỏ, 5 bi xanh, 7 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để trong 3 bi lấy ra chỉ có 2 màu.4) Tính I = $\int\limits_{\frac{ \pi }{2} }{cosx\sqrt{3sinx + 1}dx}$5) Cho hình choóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, (SAB) đều và (SAB) vuông góc với (ABC). Biết AB=a, $BC=a\sqrt{3}$. Tính thể tích hình chóp S.ABC.6) Cho A(-2; 1; 5), (P): 2x - 2y + z - 1=0, d: $\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z}{1}$. Tính khoảng cách từ A đến (P). Viết (Q) qua Avà vuông góc với (P) , song song d.
một số câu trong đề ôn thi 1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và Ox.2) Cho cosx=4/5 (-\frac{\pi }{2}3) Cho một hộp đựng 4 bi đỏ, 5 bi xanh, 7 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để trong 3 bi lấy ra chỉ có 2 màu.4) Tính I = $\int\limits_{\frac{ 0}}{ pi/2} cosx\sqrt{3sinx + 1}dx}$5) Cho hình choóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, (SAB) đều và (SAB) vuông góc với (ABC). Biết AB=a, $BC=a\sqrt{3}$. Tính thể tích hình chóp S.ABC.6) Cho A(-2; 1; 5), (P): 2x - 2y + z - 1=0, d: $\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z}{1}$. Tính khoảng cách từ A đến (P). Viết (Q) qua Avà vuông góc với (P) , song song d.
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
một số câu trong đề ôn thi
|
|
|
1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và Ox. 2) Cho cosx=4/5 (-\frac{\pi }{2} 3) Cho một hộp đựng 4 bi đỏ, 5 bi xanh, 7 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để trong 3 bi lấy ra chỉ có 2 màu. 4) Tính I =\int\limits_{0}^{\pi /2} cosx\sqrt{3sinx + 1}dx 5) Cho hình choóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, (SAB) đều và (SAB) vuông góc với (ABC). Biết AB=a, $BC=a\sqrt{3}$. Tính thể tích hình chóp S.ABC. 6) Cho A(-2; 1; 5), (P): 2x - 2y + z - 1=0, d: $\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z}{1}$. Tính khoảng cách từ A đến (P). Viết (Q) qua Avà vuông góc với (P) , song song d.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
câu hỏi trong đề ôn thi
|
|
|
3.2) một hộp đựng 9 thẻ được đanh1 số từ 1 đến 9. Rút 3 thẻ ngẫu nhiên. tính xác suất để 3 thẻ lấy ra có tích của các số là lẻ. 6) Cho h.chóp S,ABCD coq đáy ABCD là h,vuông cạnh 2a, T.giác SAB cân tại S và (SAB) vuông góc với (ABCD), góc giữa SC và đáy là 60. tính thể tích h.chóp SABCD. 7) Cho A(1; -2;1), B(-1;0; 3), C(0; 2; 1) viết phương trình mặt cầu đường kính AB. Tìm tọa độ H là chân đường cao kẻ từ A của T.giác ABC.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giup voi a
|
|
|
Giai pt: cos2x + (1 + 2cosx)(sinx-cosx)
|
|