|
sửa đổi
|
Toán tổ hợp, chứng minh
|
|
|
Toán tổ hợp, chứng minh Chứng minh. Giúp mình vớiCkn.C0m+Ck-1n.C1m+Ck-2n.C2m+........+Ck-mn.Cmn=Ckm+nToán tổ hợp.Giúp với cảm ơn
Toán tổ hợp, chứng minh Chứng minh. Giúp mình với $C ^kn.C ^0m+C ^{k-1 }n.C ^1m+C ^{k-2 }n.C ^2m+........+C ^{k-m }n.C ^mn=C ^km+n $Toán tổ hợp.Giúp với cảm ơn
|
|
|
sửa đổi
|
gjup mk vs cac ban oj
|
|
|
gjup mk vs cac ban oj cho 3 điểm $A(-1;4),B(-2:-2),C(4;-2)$ và đường thẳng $d:y=x$a) Tìm chu vi và diện tích tam giác $ABC$b)Tìm tọa độ trực tâm H và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC$c) xác định tọa độ điểm M sao cho tam giác $ABM$ vuông cân tại Bd) Tìm tọa độ điểm M trên d sao cho $\left| {\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}} \right|$ đạt GTNNe) tìm tọa độ điểm M trên d sao cho $\left| 2{\overrightarrow{MA}+3\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}}\right|$ đạt GTNN
gjup mk vs cac ban oj cho 3 điểm $A(-1;4),B(-2:-2),C(4;-2)$ và đường thẳng $d:y=x$a) Tìm chu vi và diện tích tam giác $ABC$b)Tìm tọa độ trực tâm H và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC$c) xác định tọa độ điểm M sao cho tam giác $ABM$ vuông cân tại Bd) Tìm tọa độ điểm M trên d sao cho $\left| {\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}} \right|$ đạt GTNNe) tìm tọa độ điểm M trên d sao cho $\left| 2{\overrightarrow{MA}+3\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}}\right|$ đạt GTNN
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học phẳng
|
|
|
Hình học phẳng Cho BC là dây cung của đường tròn tâm o bán kính R và BC = R. A là một điểm trên cung lớn BC(A khác B và C), M và N là các điểm trên dây cugn AC sao cho AC = 2AN= \frac{3}{2} AM. Vẽ MP vuông góc với AB(P thuộc AB). Chứng minh ba điểm P,O,N thẳng hàng.
Hình học phẳng Cho BC là dây cung của đường tròn tâm o bán kính R và $BC = R. A $ là một điểm trên cung lớn BC(A khác B và C), M và N là các điểm trên dây cugn AC sao cho $AC = 2AN= \frac{3}{2} AM $. Vẽ MP vuông góc với $AB(P $ thuộc $AB) $. Chứng minh ba điểm $P,O,N $ thẳng hàng.
|
|
|
sửa đổi
|
hình học phẳng
|
|
|
hình học phẳng Cho tam giác nhọn ABC(AB lớn hơn AC), các đường cao BB' và CC' cắt nhau ở H. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,AC và o là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. AH cắt B'C ở E, AO cắt MN ở F. Chứng minh rằng EF song song với OH
hình học phẳng Cho tam giác nhọn $ABC(AB $ lớn hơn $AC) $, các đường cao $BB' $ và $CC' $ cắt nhau ở H. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh $AB,AC $ và o là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. $AH $ cắt $B'C $ ở $E, AO $ cắt $MN $ ở F. Chứng minh rằng $EF $ song song với $OH $
|
|
|
sửa đổi
|
Oxy
|
|
|
Oxy cho hai điểm A(4;-3) , B(4;1) và đường thẳng d: x+6y=0.Viết phương trình đường tròn (C) đi qua 2 điểm A,B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B cắt nhau tại 1 điểm nằm trên d
Oxy cho hai điểm $A(4;-3) , B(4;1) $ và đường thẳng $d: x+6y=0 $.Viết phương trình đường tròn $(C) $ đi qua 2 điểm A,B sao cho tiếp tuyến của $(C) $ tại A và B cắt nhau tại 1 điểm nằm trên d
|
|
|
sửa đổi
|
Elip
|
|
|
Elip cho elip (E) đi qua điểm M(\frac{3\sqrt{2}}{2};\sqrt{2}) và có độ dài trục lớn bằng 6. tìm tọa độ điểm N nằm trên elip sao cho ON= \sqrt{5}
Elip cho elip $(E) $ đi qua điểm $M(\frac{3\sqrt{2}}{2};\sqrt{2}) $ và có độ dài trục lớn bằng 6. tìm tọa độ điểm N nằm trên elip sao cho $ON= \sqrt{5} $
|
|
|
sửa đổi
|
giải giúp bài này
|
|
|
(\frac{2}{5})^x -(\frac{5}{2}^x\frac{5}{2}-\frac{3}{2}=0<=>2(\frac{2}{5})^2x -3(\frac{2}{5})^x -5=0<=>((\frac{2}{5})^x +1)((\frac{2}{5})^x -3)=0
$(\frac{2}{5})^x -(\frac{5}{2}^x\frac{5}{2}-\frac{3}{2}=0$$<=>2(\frac{2}{5})^2x -3(\frac{2}{5})^x -5=0$$<=>((\frac{2}{5})^x +1)((\frac{2}{5})^x -3)=0$
|
|
|
sửa đổi
|
logarit 12
|
|
|
logarit 12 giải phương trình logarit sau:$\log _4(x+1)^2+2=\log_\sqrt{2} \sqrt{4-x}+\log_8 (4+x)^3$* e bị bối rối chỗ giải pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối!
logarit 12 giải phương trình logarit sau:$\log _4(x+1)^2+2=\log_\sqrt{2} \sqrt{4-x}+\log_8 (4+x)^3$* e bị bối rối chỗ giải pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối!
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh dãy số giảm !
|
|
|
Chứng minh dãy số giảm ! Chứng minh $(u_{n})$ = n - $\sqrt{n^{2}-1}$ , $\forall $ n $\in $ N* là dãy số giảm.
Chứng minh dãy số giảm ! Chứng minh $(u_{n})$ = n - $\sqrt{n^{2}-1}$ , $\forall n \in N* $ là dãy số giảm.
|
|
|
sửa đổi
|
hình học không gian
|
|
|
hình học không gian Cho hình chóp S. SBCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của SC và DO. a> C/m: OE sông song với mp (SAB); b> Tìm giao điểm M của SB và mp (AEF). Tính SM/MB
hình học không gian Cho hình chóp $S. SBCD $ có đáy $ABCD $ là hình bình hành tâm O. Gọi $E,F $ lần lượt là trung điểm của $SC $ và $DO. $a> C/m: $OE $ sông song với mp $(SAB); $b> Tìm giao điểm M của $SB $ và mp $(AEF) $. Tính $SM/MB $
|
|
|
sửa đổi
|
KHÓ QUÁ AI GIẢI GIÚP EM VỚI:
|
|
|
KHÓ QUÁ AI GIẢI GIÚP EM VỚI: $x>0, y>0$ thỏa $\log_{2} (x-1) - \log_{2} (y)+ 2^{x+1} - 4^{y+1} =\frac{4}{4^{x}} -\frac{1}{2^{4y}} + 3x- 6y -2$ .CMR: $\ln (2y+1) < \frac{x-1}{\sqrt{x} } $
KHÓ QUÁ AI GIẢI GIÚP EM VỚI: $x>0, y>0$ thỏa $\log_{2} (x-1) - \log_{2} (y)+ 2^{x+1} - 4^{y+1} =\frac{4}{4^{x}} -\frac{1}{2^{4y}} + 3x- 6y -2$ .CMR: $\ln (2y+1) < \frac{x-1}{\sqrt{x} } $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải và biện luận theo m số nghiệm của phương trình và bất phương trình
|
|
|
Giải và biện luận theo m số nghiệm của phương trình và bất phương trình a, $\lg \left (x^{2}+mx+3m \right )$=$\lg \left ( 2x-1 \right )$b, $\log _{\frac{1}{2}}\left ( -x^{2}+3mx-m\right ) $ $\leq $ $\log _{\frac{1}{2}}\left ( -x+3\right )$
Giải và biện luận theo m số nghiệm của phương trình và bất phương trình a, $\lg \left (x^{2}+mx+3m \right )$=$\lg \left ( 2x-1 \right )$b, $\log _{\frac{1}{2}}\left ( -x^{2}+3mx-m\right ) $ $\leq $ $\log _{\frac{1}{2}}\left ( -x+3\right )$
|
|
|
sửa đổi
|
BDT
|
|
|
BDT Cho a,b,c la cac so duong va a+b+c=3.Chung minh:$2a+3b/4+\sqrt{ab}+\sqrt{bc}+\sqrt[3]{abc}\leq 7$
BDT Cho a,b,c la cac so duong va a+b+c=3.Chung minh:$2a+3b/4+\sqrt{ab}+\sqrt{bc}+\sqrt[3]{abc}\leq 7$
|
|
|
sửa đổi
|
Xác suất thống kê
|
|
|
Xác suất thống kê MỘt đề cương ôn tạp hồm 10 câu hỏi trong đó có 5 câu dễ , 3 câu trung bình và 2 câu khó. Chọn ngẫu nhiên một đề thi gồm 4 câu . Tính xác suất của các biến cố sau a) ĐỀ thi gồm 2 câu dễ ,1 câu TB vá 1 câu khó b Có đủ 3 loại câu : dễ , trung bình , khó
Xác suất thống kê MỘt đề cương ôn tạp hồm 10 câu hỏi trong đó có 5 câu dễ , 3 câu trung bình và 2 câu khó. Chọn ngẫu nhiên một đề thi gồm 4 câu . Tính xác suất của các biến cố sau a) ĐỀ thi gồm 2 câu dễ ,1 câu TB vá 1 câu khó b Có đủ 3 loại câu : dễ , trung bình , khó
|
|
|
sửa đổi
|
hinh hoc khong gian
|
|
|
hinh hoc khong gian 1 cho tu dien ABCD tren canh AD lay td M tren canh BC lay N bat kigoi (a) la mat phang chua MN va ss voi CDa, hay xd thiet dien cua (a) voi tu dien ABCDb, xd vi tri cua N tren CD sao cho thiet dien la hbh 2, cho hinh thang ABCD co day lon la AB ,S la diem o ngoai mp cu hinh thang goi M la 1 diem cua CD (a) la mp qua M va ss voi SA va BCa, hay tim thiet dien cua (a) voi hinh cop SABCD.thiet dien la hinh jb, tim giao tuyen cua (a) voi (SAD)
hinh hoc khong gian 1 cho tu dien $ABCD $ tren canh AD lay td M tren canh BC lay N bat kigoi (a) la mat phang chua MN va ss voi CDa, hay xd thiet dien cua (a) voi tu dien $ABCD $b, xd vi tri cua N tren CD sao cho thiet dien la hbh 2, cho hinh thang $ABCD $ co day lon la AB ,S la diem o ngoai mp cu hinh thang goi M la 1 diem cua CD (a) la mp qua M va ss voi SA va BCa, hay tim thiet dien cua (a) voi hinh cop $SABCD $.thiet dien la hinh jb, tim giao tuyen cua (a) voi $(SAD) $
|
|