|
sửa đổi
|
help me
|
|
|
help me tìm chữ số tận cùng của số 2 mũ 2015
help me tìm chữ số tận cùng của số $2 ^{2015 }$
|
|
|
sửa đổi
|
mn ơi giúp em với
|
|
|
mn ơi giúp em với cho $\Delta ABC$ cân tại A có BC=2a.Gọi M là trung điểm của BC.Gọi D,E lần lượt thuộc cạnh AB,AC sao cho $\widehat{DME}=\widehat{B}$.C/m: a) tích BD.CE không đổi b) tia DM là p/g $\widehat{BDE}$ c)nếu ABC là tam giác đều , tính chu vi tam giác AED
mn ơi giúp em với cho $\Delta ABC$ cân tại A có BC=2a.Gọi M là trung điểm của BC.Gọi D,E lần lượt thuộc cạnh AB,AC sao cho $\widehat{DME}=\widehat{B}$.C/m: a) tích BD.CE không đổi b) tia DM là p/g $\widehat{BDE}$ c)nếu ABC là tam giác đều , tính chu vi tam giác AED a
|
|
|
sửa đổi
|
Giải giùm em với...em cần gấp
|
|
|
Giải giùm em với...em cần gấp $sin3x - \sqrt{3} cos9x = 1 + 4 sin^3 x$
Giải giùm em với...em cần gấp $ \sin3x - \sqrt{3} \cos9x = 1 + 4 \sin^3 x$
|
|
|
sửa đổi
|
hình không gian mn xem thế nào nha
|
|
|
hình không gian mn xem thế nào nha chóp đều S.ABCD cạnh đáy = a . mặt bên tạo voi đay góc 60 độ , mp P chua AB cat SC , SD tại M ,N . góc giua mp P voi ABCD là 30 độ , a, tính diện tích ABMN b , tính the tich S. ABMN cảm on mn
hình không gian mn xem thế nào nha chóp đều $S.ABCD $ cạnh đáy $= a $ . mặt bên tạo voi đay góc 60 độ , mp P chua AB cat SC , SD tại M ,N . góc giua mp P voi $ABCD $ là $30 $ độ , a, tính diện tích $ABMN $ b , tính the tich $S. ABMN $cảm on mn
|
|
|
sửa đổi
|
mn giup vs
|
|
|
mn giup vs 5.Cho elip có phương trình chính tắc . Tiêu cự của elip có giá trị ?6.Số đường thẳng đi qua và tiếp xúc với đường tròn là ?
mn giup vs 5.Cho elip $(E)$ có phương trình chính tắc $\frac{x^2}{100}+\frac{y^2}{36} =1 $. Tiêu cự của elip $(E)$ có giá trị ?6.Số đường thẳng đi qua $M(5;6)$ và tiếp xúc với đường tròn $(C) : (x-1)^2+(y-2)^2=1$ là ?
|
|
|
sửa đổi
|
mn giup vs
|
|
|
mn giup vs 3.Biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác. Số điểm biểu diễn nghiệm là ?4.Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là
mn giup vs 3.Biểu diễn nghiệm của phương trình $3\cot x +\sqrt{3}\tan x-3-\sqrt{3}=0 $ trên đường tròn lượng giác. Số điểm biểu diễn nghiệm là ?4.Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình $\sin^2x +\sin^2 3x=2\sin^22x$ trên đường tròn lượng giác là ?
|
|
|
sửa đổi
|
giúp em bài đồ thị với !!
|
|
|
giúp em bài đồ thị với !! cho hàm số (C) (2x-4 )/(x+1 )a. tìm trên đthi (C) hai điểm đối xứng nhau qua d: x+2y+3=0b. c/m không có tiếp tuyến nào của đồ thị đi qua giao điểm của hai đường tiệm cận.c. viết pt tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến tạo với trục hoành góc \alpha có cos\alpha=1/ căn 37
giúp em bài đồ thị với !! cho hàm số $(C) \frac{2x-4 }{x+1 } $a. tìm trên đthi (C) hai điểm đối xứng nhau qua $d: x+2y+3=0 $b. c/m không có tiếp tuyến nào của đồ thị đi qua giao điểm của hai đường tiệm cận.c. viết pt tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến tạo với trục hoành góc $\alpha $ có $\cos\alpha=1/ \sqrt{37 } $
|
|
|
sửa đổi
|
gpt
|
|
|
gpt $sin^2(2x) - 2cos^2(x) +\frac{3}{4} = 0$
gpt $ \sin^2(2x) - 2 \cos^2(x) +\frac{3}{4} = 0$
|
|
|
sửa đổi
|
PTLG, mn giúp vs
|
|
|
PTLG, mn giúp vs 1.Nghiệm thuộc khoảng của phương trình là với ?(đáp án là số thập phân)2.Nghiệm thuộc khoảng của phương trình là ?
PTLG, mn giúp vs 1.Nghiệm thuộc khoảng $(\frac{5\pi}{2}; 3\pi )$ của phương trình $\sin 5x+\sin 3x=\sin 4$ là $k\pi$ với $k=$ ?(đáp án là số thập phân)2.Nghiệm thuộc khoảng $(\frac{3\pi}{2}; 2\pi )$ của phương trình $\cot 4x=\cot (x+\frac{\pi}{2} )$ là ?3.Biểu diễn nghiệm của phương trình $3\cot x +\sqrt{3}\tan x -3-\sqrt{3}=0 $ trên đường tròn lượng giác. Số điểm biểu diễn nghiệm là ?4.Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình$\sin^2x+\sin^23x=2\sin^22x$ trên đường tròn lượng giác là ?5.Cho elip $(E)$ có phương trình chính tắc $\frac{x^2}{100}+\frac{y^2}{36}=1 $. Tiêu cự của elip $(E)$ có giá trị ?6.Số đường thẳng đi qua $M(5,6)$ và tiếp xúc với đường tròn $(C) : (x-1)^2+(y-2)^2=1$ là ?
|
|
|
sửa đổi
|
Tổ hợp
|
|
|
Tổ hợp C^2_(2n+k).C^n_(2n-k)\leq(C^n_(2n))^2
Tổ hợp $C^2_(2n+k).C^n_(2n-k)\leq(C^n_(2n))^2 $
|
|
|
sửa đổi
|
giải hệ
|
|
|
giải hệ x^3+y^3+x^3y^3 =17 và x+y+xy=5hệ 2 là x^4+x^2y^2 +y^4=481 và x^2+y^2 + xy=37
giải hệ $x^3+y^3+x^3y^3 =17 $ và $x+y+xy=5 $hệ 2 là $x^4+x^2y^2 +y^4=481 $ và $x^2+y^2 + xy=37 $
|
|
|
sửa đổi
|
Bài toán trống mái
|
|
|
Bài toán trống mái Có 2 chuồng gà:Chuồng 1 :8 trống và 4 máiChuồng 2: 10 trống và 3 máiĐột nhiên có 2 con gà nhảy từ chuồng 1 qua chuồng 2. Từ đó ta bắt ngẫu nhiên 2 con gà từ chuồng 2.Tính xác xuất bắt đc 2 con gà trống từ chuồng 2.
Bài toán trống mái Có 2 chuồng gà:Chuồng $1 :8 $ trống và 4 máiChuồng $2: 10 $ trống và 3 máiĐột nhiên có 2 con gà nhảy từ chuồng 1 qua chuồng 2. Từ đó ta bắt ngẫu nhiên 2 con gà từ chuồng 2.Tính xác xuất bắt đc 2 con gà trống từ chuồng $2. $
|
|
|
sửa đổi
|
ai giúp em với
|
|
|
ai giúp em với cho tam giác ABC có trọng tâm G, điểm M bất kì. Chứng minh rằng : MA^2 + MB^2 + MC^2 = 3MG^2 + GA^2 + GB^2 + GC^2
ai giúp em với cho tam giác $ABC $ có trọng tâm $G $, điểm $M $ bất kì. Chứng minh rằng : $MA^2 + MB^2 + MC^2 = 3MG^2 + GA^2 + GB^2 + GC^2 $
|
|
|
sửa đổi
|
giai giup voi
|
|
|
giai giup voi CMR nếu n+1 và 2n+1 đều là số chính phương thì n chia hết 24
giai giup voi CMR nếu $n+1 $ và $2n+1 $ đều là số chính phương thì n chia hết $24 $
|
|
|
sửa đổi
|
help me
|
|
|
help me $M= \frac{A ^6 _n+A ^5 _n }{A ^$_n } , n \geq 6 $
|
|