|
|
sửa đổi
|
Chứng minh hàm số dương.
|
|
|
|
Chứng minh hàm số dương. Sử dụng các ki ện thức liên quan đến Đạo hàm, Hàm số và Tính đơn điệu của hàm số, hãy Chứng minh rằng: $$f(x)=\dfrac{1}{\sqrt{x-2}+1}+x^2+2x+10>0,\,\,\,\forall x\geq 2$$
Chứng minh hàm số dương. Sử dụng các ki ến thức liên quan đến Đạo hàm, Hàm số và Tính đơn điệu của hàm số, hãy Chứng minh rằng: $$f(x)=\dfrac{1}{\sqrt{x-2}+1}+x^2+2x+10>0,\,\,\,\forall x\geq 2$$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Chứng minh hàm số dương.
|
|
|
|
Sử dụng các kiến thức liên quan đến Đạo hàm, Hàm số và Tính đơn điệu của hàm số, hãy Chứng minh rằng: $$f(x)=\dfrac{1}{\sqrt{x-2}+1}+x^2+2x+10>0,\,\,\,\forall x\geq 2$$
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
Hệ phương trình. CÁC ANH CÓ THỂ DÙNG ĐẠO HÀM TRONG VIỆC GIẢI Ạ, VÌ EM HỌC ĐẠO HÀM RỒI Ạ.
|
|
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hệ phương trình.
|
|
|
|
Giải hệ phương trình: $$\left\{ \begin{array}{l}\sqrt{x-2}-\sqrt{y-1}=27-x^3 \\\left(x-2\right)^4+1=y \end{array} \right.$$
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Nhị thức Newton.
|
|
|
|
Nhị thức Newton. Cho biết hệ số của số hạng thứ tư trong khai triển $\left(x^{2}+\dfrac{1}{2x\sqrt[5]{n}}
\right)$ bằng $70$. Hãy tìm số hạng không chứa $x$ trong khai triển đó.
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt;
mso-para-margin:0cm;
mso-para-margin-bottom:.0001pt;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:10.0pt;
font-family:"Times New Roman";
mso-ansi-language:#0400;
mso-fareast-language:#0400;
mso-bidi-language:#0400;}
Nhị thức Newton. Cho biết hệ số của số hạng thứ tư trong khai triển $\left(x^{2}+\dfrac{1}{2x\sqrt[5]{n}}
\right) ^n$ bằng $70$. Hãy tìm số hạng không chứa $x$ trong khai triển đó.
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt;
mso-para-margin:0cm;
mso-para-margin-bottom:.0001pt;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:10.0pt;
font-family:"Times New Roman";
mso-ansi-language:#0400;
mso-fareast-language:#0400;
mso-bidi-language:#0400;}
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hai đường thẳng vuông góc.
|
|
|
|
Cho tứ diện $ABCD$. a) $AB=CD=2a.\,E,\,F$ lần lượt là trung điểm các cạnh $BC$ và $AD,$ biết $EF=a\sqrt{3}$. Tính góc giữa $AB$ và $CD$. b) $AB=3,\,AC=4,\,AD=5,\,\widehat{BAC}=\widehat{CAD}=\widehat{BAD}=60^0.$ Gọi $G $ là trọng tâm $\Delta BCD.$ Tính góc giữa $AB$ và $CD;\,AG$ và $C D$ c) $AB=CD=a,\,BC=AD=b,\,AC=BD=c.$ Tính $\cos (AC,\,BD)$
|
|
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
Hình phẳng. Dạ em xem rồi anh ạ, đề vẫn ổn. :D
|
|
|
|
|
|