|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tọa độ điểm.
|
|
|
|
Cho $A\left(a;\,0\right)$ và $B\left(0;\,b\right)\,\,\,\,\,a,\,b>0;\,M$ di chuyển trên đoạn $OA ,\,N$ di chuyển trên đoạn $OB$ sao cho $AM=ON.$ Chứng minh rằng trung trực $MN$ luôn đi qua điểm cố định và hãy tìm tọa độ điểm đó.
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Các đường đồng quy.
|
|
|
|
Cho hai hình vuông $ABCD$ và $A'B'C'D'$ cùng hướng. Chứng minh rằng các đường thẳng $BB';\,CC'$ và $DD'$ đồng quy.
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình đường thẳng thỏa điều kiện bài toán.
|
|
|
|
Cho điểm $A\left(1;\,b\right)\,\,\,\,\,a>0;\,b>0.$ Viết phương trình đường thẳng $(d)$ đi qua $A$ không đi qua gốc $ O$ cắt tia $Ox,\,Oy$ tại $M,\,N$ sao cho $MO + ON$ nhỏ nhất.
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình các cạnh tam giác(tt).
|
|
|
|
Cho $\Delta ABC$ có $C\left(-3;\,1\right)$. Phân giác
$AD$ có phương trình: $x+3y+12=0$, đường cao $AH$ có phương trình:
$x+7y+32=0.$ Lập phương trình các cạnh của tam giác.
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương các cạnh tam giác.
|
|
|
|
Cho $\Delta ABC$ có trung điểm một cạnh là $M\left(1;\,2\right)$ . Biết hai trung tuyến xuất phát từ hai đỉnh có phương trình lần lượt là: $x+y-3=0$ và $2x-y+4=0$. Viết phương trình các cạnh của $\Delta ABC$.
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Vecto.
|
|
|
|
Cho hai véctơ: $\overrightarrow{a}\left(x_a;\,y_a\right),\,\,\overrightarrow{b}\left(x_b;\,y_b\right)$ và $\overrightarrow{a}\times\overrightarrow{b}=x_ay_b-x_by_a.$ Chứng minh rằng: $$\left|\overrightarrow{a}\times\overrightarrow{b} \right|=\left|\overrightarrow{a}\right|\left|\overrightarrow{b}\right|\sin\left(\overrightarrow{a};\,\overrightarrow{b}\right)$$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình vô tỉ.
|
|
|
|
Phương trình vô tỉ. Tìm $m$ để phương trình: $$\sqrt{\left(m+1\right) .x^2-2\left(m+1\right)x+3m+4}=1-x$$vô nghiệm.
Phương trình vô tỉ. Tìm $m$ để phương trình: $$\sqrt{\left(m+1\right)x^2-2\left(m+1\right)x+3m+4}=1-x$$vô nghiệm.
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình vô tỉ.
|
|
|
|
Tìm $m$ để phương trình: $$\sqrt{\left(m+1\right)x^2-2\left(m+1\right)x+3m+4}=1-x$$vô nghiệm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|