|
sửa đổi
|
Giải hpt
|
|
|
hai ccâu này là h ệ p hương t rình nhưng mk ko biêt sviết kiểu hệ. nên mog m.n giúp đỡ.\sqrt{x-1} +\sqrt{2-y} =13log cơ số 3 của(9x^2 ) - log cơ số 3 của(y^3 )=3
Gia ̉i hpt $\begin{cases}\sqrt{x-1} +\sqrt{2-y} =1 \\ 3 \log _39x^2 - \log _3y^3=3 \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
top giới hạn đỉnh nhất ! số 10
|
|
|
top giới hạn đỉnh nhất ! số 10 Tính giới hạn sau : $\mathop {\lim\frac{1-\sqrt{cos2x} *\sqrt[3]{cos3x} *\sqrt[4]{cos4x}}{x^ {2 }} }\limits_{x \to 0}$
top giới hạn đỉnh nhất ! số 10 Tính giới hạn sau : $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{1-\sqrt{ \cos2x} .\sqrt[3]{ \cos3x} .\sqrt[4]{ \cos 4x}}{x^2}$
|
|
|
sửa đổi
|
qưertyuiop
|
|
|
qưertyuiop a) $ cos^6 + sin^6 = 2(cos^8+sin^8) $b) $ 2 sin^3 x - cos 2x + cos x =0 $c) $ cos 2x + 5 = 2 ( 2x - cos x ) ( sin x - cos x) $d) $ 8\sqrt{2} cos^6 x + 2\sqrt{2}sin^3 x sin 3x - 6\sqrt{2}cos^4x-1=0$e) $\frac{1}{tan x + cot 2x}= \frac{\sqrt{2}(cos x - sin x )}{cot x -1} $
qưertyuiop a) $ \cos^6 x + \sin^6 x = 2( \cos^8 x+ \sin^8 x) $b) $ 2 \sin^3 x - \cos 2x + \cos x =0 $c) $ \cos 2x + 5 = 2 ( 2x - \cos x ) ( \sin x - \cos x) $d) $ 8\sqrt{2} \cos^6 x + 2\sqrt{2} \sin^3 x s \in 3x - 6\sqrt{2} \cos^4x-1=0$e) $\frac{1}{ \tan x + \cot 2x}= \frac{\sqrt{2}( \cos x - \sin x )}{ \cot x -1} $
|
|
|
sửa đổi
|
cần gấp
|
|
|
cần gấp tìm GTNN và GTLN của P.P= $4\sqrt{x} \frac{a}{ b}3 \times(x-\sqrt{x}+1)$
cần gấp Tìm GTNN và GTLN của P. $P= \frac{4\sqrt{x}}{3(x-\sqrt{x}+1) }$
|
|
|
sửa đổi
|
giup
|
|
|
$1)\mathbf{Áp\;dụng\;bdt\;cosi:}\\ \ \left.\begin{matrix} ab^2+bc^2+bc^2 \ge 3b\\bc^2+ bc^2+ca^2 \ge 3c \\ ca^2+ca^2 \ge3a\end{matrix}\right\}\Rightarrow ab^2+bc^2+ca^2 \ge a+b+c \Rightarrow dpcm \\2) bdt\Leftrightarrow (ab+bc+ca)\left(1+\frac 3{a+b+c} \right) \ge 6\\\Leftrightarrow ab+bc+ca+\frac{3(ab+bc+ca)}{a+b+c} \ge 6 (*) \\ \mathbf{Áp\;dụng\;bdt\;cosi,\;}VT(*) \ge 2\sqrt{\frac{3(ab+bc+ca)^2}{a+b+c}} \ge 2\sqrt{\frac{9abc(a+b+c)}{a+b+c}}=6 (dpcm)$
$1)\mathbf{Áp\;dụng\;bdt\;cosi:}\\ \ \left.\begin{matrix} ab^2+bc^2+bc^2 \ge 3b\\bc^2+ bc^2+ca^2 \ge 3c \\ ca^2+ca^2+ab^2 \ge3a\end{matrix}\right\}\Rightarrow ab^2+bc^2+ca^2 \ge a+b+c \Rightarrow dpcm \\2) bdt\Leftrightarrow (ab+bc+ca)\left(1+\frac 3{a+b+c} \right) \ge 6\\\Leftrightarrow ab+bc+ca+\frac{3(ab+bc+ca)}{a+b+c} \ge 6 (*) \\ \mathbf{Áp\;dụng\;bdt\;cosi,\;}VT(*) \ge 2\sqrt{\frac{3(ab+bc+ca)^2}{a+b+c}} \ge 2\sqrt{\frac{9abc(a+b+c)}{a+b+c}}=6 (dpcm)$
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình lượng giác hay!
|
|
|
phương trình lượng giác hay! Giải phương trình sau : $sinx *sin(\frac{\ Pi }{3}+x) *sin(\frac{\ Pi }{3}-x)+\sqrt{3}cosx *cos(\frac{2\ Pi }{3}-x)cos(\frac{4\ Pi }{3}+x)=\frac{1}{2}$ mọi người vui vẻ nhá !
phương trình lượng giác hay! Giải phương trình sau : $ $\sin x .\sin(\frac{\ pi }{3}+x) \sin(\frac{\ pi }{3}-x)+\sqrt{3} \cos x .\cos(\frac{2\ pi }{3}-x) \cos(\frac{4\ pi }{3}+x)=\frac{1}{2} $$ mọi người vui vẻ nhá !
|
|
|
sửa đổi
|
Cho $a,b,c>0$. Chứng minh rằng: $\sum \frac{a}{b+c}\le \frac{1}{2}+\frac{a^2+b^2+c^2}{ab+bc+ca}$
|
|
|
$\mathbb{bdt\Leftrightarrow \sum \frac{a}{b+c}-\frac 32 \le \frac{a^2+b^2+c^2}{ab+bc+ca}-1\\ \Leftrightarrow \sum \frac{(a-b)^2}{2(a+c)(b+c)} \le \frac{\sum(a-b)^2}{2(ab+bc+ca)} \\\Leftrightarrow \sum(a-b)^2 \Big[\frac{1}{ab+bc+ca}-\frac{1}{ab+bc+ca+c^2} \Big] \ge 0 (luon\;dung) }$
$bdt\Leftrightarrow \sum \frac{a}{b+c}-\frac 32 \le \frac{a^2+b^2+c^2}{ab+bc+ca}-1\\ \Leftrightarrow \sum \frac{(a-b)^2}{2(a+c)(b+c)} \le \frac{\sum(a-b)^2}{2(ab+bc+ca)} \\\Leftrightarrow \sum(a-b)^2 \Big[\frac{1}{ab+bc+ca}-\frac{1}{ab+bc+ca+c^2} \Big] \ge 0 \; \mathbf{(luôn \; đúng)}$
|
|
|
sửa đổi
|
biện luận nhá!
|
|
|
a) Đặt $\sqrt{3+x} + \sqrt{6-x} = t$ => $\sqrt{(3+x).(6-x)} = \frac{t^{2}-9}{2}$(***) giới hạn t $t' = \frac{1}{2\sqrt{3+x}} - \frac{1}{2\sqrt{6-x}} = \frac{\sqrt{6-x}-\sqrt{3+x}}{2\sqrt{(6-x).(3+x)}}$ $t' = 0\Leftrightarrow x = \frac{3}{2}$$\begin{array}{|c|ccc|} \hline x &-3 & \: & \; \dfrac 32 & \; & \: 6 \\ \hline t' \; &\; & \; +&\; 0 & \;- \\ \hline \; & \; & \; &3\sqrt 2 \\ t & \; &\nearrow & \; & \; \searrow\\ \; &3 \;& \; & \;& \; &3 \\ \hline \end{array}$Từ bbt ta đc: $3 \leq t \leq 3\sqrt{2}$(***) pt trở thành : $t - \frac{t^{2}-9}{2} = m$ , với $3 \le t \le 3\sqrt 2$$\Leftrightarrow m=\frac{-t^2+2t+9}2$Đặt $F(x)=\frac{-t^2+2t+9}2$,với $t \in [ 3; 3\sqrt{2}]$$F'(t) = - t +1 $$F'(t) = 0 \Leftrightarrow t = 1$ ( loại )Vẽ bbt ta thấy chiều F(t) đi xuống , $F(3) = 3 ; F(3\sqrt{2}) = \frac{-9+6\sqrt{2}}{2}$ => $\frac{-9+6\sqrt{2}}{2} \leq m \leq 3$Check kq + cách làm dùm mình nhé :||
a) Đặt $\sqrt{3+x} + \sqrt{6-x} = t$ => $\sqrt{(3+x).(6-x)} = \frac{t^{2}-9}{2}$(***) giới hạn t $t' = \frac{1}{2\sqrt{3+x}} - \frac{1}{2\sqrt{6-x}} = \frac{\sqrt{6-x}-\sqrt{3+x}}{2\sqrt{(6-x).(3+x)}}$ $t' = 0\Leftrightarrow x = \frac{3}{2}$$\begin{array}{|c|ccc|} \hline x &-3 & \: & \; \dfrac 32 & \; & \: 6 \\ \hline t' \; &\; & \; +&\; 0 & \;- \\ \hline \; & \; & \; &3\sqrt 2 \\ t & \; &\nearrow & \; & \; \searrow\\ \; &3 \;& \; & \;& \; &3 \\ \hline \end{array}$Từ bbt ta đc: $3 \leq t \leq 3\sqrt{2}$(***) pt trở thành : $t - \frac{t^{2}-9}{2} = m$ , với $3 \le t \le 3\sqrt 2$$\Leftrightarrow m=\frac{-t^2+2t+9}2$Đặt $F(t)=\frac{-t^2+2t+9}2$,với $t \in [ 3; 3\sqrt{2}]$$F'(t) = - t +1 $$F'(t) = 0 \Leftrightarrow t = 1$ ( loại )$\begin{array}{|c|ccc|} \hline t &3 & \: & \; & \; & \; 3\sqrt 2 \\ \hline f'(t) \; &\; & \; &\; & -\;\\ \hline \; & 3\; & \; & \\ f(t) & \; & \; & & \searrow\\ \; & \;& \; & \;& \; &\dfrac{-9+6\sqrt 2}2 \\ \hline \end{array}$Vẽ bbt ta thấy chiều F(t) đi xuống , $F(3) = 3 ; F(3\sqrt{2}) = \frac{-9+6\sqrt{2}}{2}$ => $\frac{-9+6\sqrt{2}}{2} \leq m \leq 3$Check kq + cách làm dùm mình nhé :||
|
|
|
sửa đổi
|
biện luận nhá!
|
|
|
a) Đặt $\sqrt{3+x} + \sqrt{6-x} = t$ => $\sqrt{(3+x).(6-x)} = \frac{t^{2}-9}{2}$(***) giới hạn t $t' = \frac{1}{2\sqrt{3+x}} - \frac{1}{2\sqrt{6-x}} = \frac{\sqrt{6-x}-\sqrt{3+x}}{2\sqrt{(6-x).(3+x)}}$ $t' = 0\Leftrightarrow x = \frac{3}{2}$Vẽ bbt ta đc: $3 \leq t \leq 3\sqrt{2}$(***) pt trở thành : $t - \frac{t^{2}-9}{2} = m$ , với $3 \le t \le 3\sqrt 2$$\Leftrightarrow m=\frac{-t^2+2t+9}2$Đặt $F(x)=\frac{-t^2+2t+9}2$,với $t \in [ 3; 3\sqrt{2}]$$F'(t) = - t +1 $$F'(t) = 0 \Leftrightarrow t = 1$ ( loại )Vẽ bbt ta thấy chiều F(t) đi xuống , $F(3) = 3 ; F(3\sqrt{2}) = \frac{-9+6\sqrt{2}}{2}$ => $\frac{-9+6\sqrt{2}}{2} \leq m \leq 3$Check kq + cách làm dùm mình nhé :||Sorry vì mình không gõ đc bbt :||
a) Đặt $\sqrt{3+x} + \sqrt{6-x} = t$ => $\sqrt{(3+x).(6-x)} = \frac{t^{2}-9}{2}$(***) giới hạn t $t' = \frac{1}{2\sqrt{3+x}} - \frac{1}{2\sqrt{6-x}} = \frac{\sqrt{6-x}-\sqrt{3+x}}{2\sqrt{(6-x).(3+x)}}$ $t' = 0\Leftrightarrow x = \frac{3}{2}$$\begin{array}{|c|ccc|} \hline x &-3 & \: & \; \dfrac 32 & \; & \: 6 \\ \hline t' \; &\; & \; +&\; 0 & \;- \\ \hline \; & \; & \; &3\sqrt 2 \\ t & \; &\nearrow & \; & \; \searrow\\ \; &3 \;& \; & \;& \; &3 \\ \hline \end{array}$Từ bbt ta đc: $3 \leq t \leq 3\sqrt{2}$(***) pt trở thành : $t - \frac{t^{2}-9}{2} = m$ , với $3 \le t \le 3\sqrt 2$$\Leftrightarrow m=\frac{-t^2+2t+9}2$Đặt $F(x)=\frac{-t^2+2t+9}2$,với $t \in [ 3; 3\sqrt{2}]$$F'(t) = - t +1 $$F'(t) = 0 \Leftrightarrow t = 1$ ( loại )Vẽ bbt ta thấy chiều F(t) đi xuống , $F(3) = 3 ; F(3\sqrt{2}) = \frac{-9+6\sqrt{2}}{2}$ => $\frac{-9+6\sqrt{2}}{2} \leq m \leq 3$Check kq + cách làm dùm mình nhé :||
|
|
|
sửa đổi
|
biện luận nhá!
|
|
|
a) Đặt $\sqrt{3+x}$ + $\sqrt{6-x}$ = t => $\sqrt{(3+x).(6-x)}$ = $\frac{t^{2}-9}{2}$(***) giới hạn t t' = $\frac{1}{2\sqrt{3+x}}$ - $\frac{1}{2\sqrt{6-x}}$ = $\frac{\sqrt{6-x}-\sqrt{3+x}}{2\sqrt{(6-x).(3+x)}}$ t' = 0 <=> x = $\frac{3}{2}$ Vẽ bbt ta đc: 3 $\leq $ t $\leq $ 3$\sqrt{2}$(***) pt trở thành : t - $\frac{t^{2}-9}{2}$ = m , với 3 $\leq $ t $\leq $ 3$\sqrt{2}$ <=> m = (....quy đồng ) Đặt F(x) = $\frac{a}{2}$ với a = - $t^{2}$ + 2t +9 ( mình không gõ đc chỗ phân số kia :|| nên mới đặt a :|| ) với t $\in $ [ 3; 3$\sqrt{2}$]F'(t) = - t +1 F'(t) = 0 <=> t = 1 ( loại )Vẽ bbt ta thấy chiều F(t) đi xuống , F(3) = 3 ; F(3$\sqrt{2}$) = $\frac{-9+6\sqrt{2}}{2}$ => $\frac{-9+6\sqrt{2}}{2}$ $\leq $ m $\leq $ 3Check kq + cách làm dùm mình nhé :||Sorry vì mình không gõ đc bbt :||
a) Đặt $\sqrt{3+x} + \sqrt{6-x} = t$ => $\sqrt{(3+x).(6-x)} = \frac{t^{2}-9}{2}$(***) giới hạn t $t' = \frac{1}{2\sqrt{3+x}} - \frac{1}{2\sqrt{6-x}} = \frac{\sqrt{6-x}-\sqrt{3+x}}{2\sqrt{(6-x).(3+x)}}$ $t' = 0\Leftrightarrow x = \frac{3}{2}$Vẽ bbt ta đc: $3 \leq t \leq 3\sqrt{2}$(***) pt trở thành : $t - \frac{t^{2}-9}{2} = m$ , với $3 \le t \le 3\sqrt 2$$\Leftrightarrow m=\frac{-t^2+2t+9}2$Đặt $F(x)=\frac{-t^2+2t+9}2$,với $t \in [ 3; 3\sqrt{2}]$$F'(t) = - t +1 $$F'(t) = 0 \Leftrightarrow t = 1$ ( loại )Vẽ bbt ta thấy chiều F(t) đi xuống , $F(3) = 3 ; F(3\sqrt{2}) = \frac{-9+6\sqrt{2}}{2}$ => $\frac{-9+6\sqrt{2}}{2} \leq m \leq 3$Check kq + cách làm dùm mình nhé :||Sorry vì mình không gõ đc bbt :||
|
|
|
sửa đổi
|
chiu
|
|
|
Điều kiện $x \ge y$Ta có $VP(1) \le y(\sqrt{x^2+1}+1)(\sqrt{x^2+1}-1)=yx^2$$\Rightarrow yx^2 \ge VP=VT=x^3+\sqrt{x-y} \ge x^3\Rightarrow y \ge x$$\Rightarrow x=y$Thay vào $pt(2) :x^2(x+1)+x=(3-x)(x+1)\sqrt{(2-x)(x+1)} \quad (2 \ge x \ge -1)$$\Leftrightarrow x^3+x^2+x=\sqrt{(2-x)(x+1)}^3+x\sqrt{(2-x)(x+1)}+\sqrt{(2-x)(x+1)}$$\Leftrightarrow x^3+x^2+x=t^3+xt+t\Leftrightarrow (x-t)(x^2+xt+t^2+t+1)=0$$\Leftrightarrow x=t\Leftrightarrow x=\sqrt{(2-x)(x+1)}$Tới đây dễ bạn tự giải tiếp
Điều kiện $x \ge y$$\bullet y \ge0 $ Ta có $VP(1) \le y(\sqrt{x^2+1}+1)(\sqrt{x^2+1}-1)=yx^2$$\Rightarrow yx^2 \ge VP=VT=x^3+\sqrt{x-y} \ge x^3\Rightarrow y \ge x$$\Rightarrow x=y$$\bullet y<0$Ta có $VP(1) \le y(\sqrt{y^2+1}+1)(\sqrt{y^2+1}-1)=y^3$Mà $VT=x^3+\sqrt{x-y} \ge y^3$Từ đó $\Rightarrow x=y$Thay vào $pt(2) :x^2(x+1)+x=(3-x)(x+1)\sqrt{(2-x)(x+1)} \quad (2 \ge x \ge -1)$$\Leftrightarrow x^3+x^2+x=\sqrt{(2-x)(x+1)}^3+x\sqrt{(2-x)(x+1)}+\sqrt{(2-x)(x+1)}$$\Leftrightarrow x^3+x^2+x=t^3+xt+t\Leftrightarrow (x-t)(x^2+xt+t^2+t+1)=0$$\Leftrightarrow x=t\Leftrightarrow x=\sqrt{(2-x)(x+1)}$Tới đây dễ bạn tự giải tiếp
|
|
|
sửa đổi
|
nhờ mn thông não giúp ^.^
|
|
|
nhờ mn thông não giúp ^.^ Cho 3 số thực x,y,z đôi một khác nhau thuộc đoạn [-1;1]. tìm GTNN của biểu thức Q= $\frac{4}{(x-y)^2} $ + $\frac{4}{(y-z)^2} $+ $\frac{4}{(z-x)^2}$
nhờ mn thông não giúp ^.^ Cho 3 số thực $x,y,z $ đôi một khác nhau thuộc đoạn $[-1;1] $. tìm GTNN của biểu thức $Q=\frac{4}{(x-y)^2} + \frac{4}{(y-z)^2}+ \frac{4}{(z-x)^2}$
|
|
|
sửa đổi
|
điểm uốn đồ thị
|
|
|
điểm uốn đồ thị Tìm m để để đồ thị hàm số y=x^4-2x^3-6x^2+2m-1 có 2 điểm uốn thẳng hàng với điểm A(-1;0)
điểm uốn đồ thị Tìm m để để đồ thị hàm số $y=x^4-2x^3-6x^2+2m-1 $ có 2 điểm uốn thẳng hàng với điểm $A(-1;0) $
|
|
|
sửa đổi
|
giải hệ phương trình (giup voi nha)
|
|
|
$pt(1)\Leftrightarrow x^2(x-1)-2x\sqrt{x-1}+(y+\sqrt[3]y)^2=0$$\Leftrightarrow \bigg(x\sqrt{x-1}-(y+\sqrt[3]y \bigg)^2=0\Leftrightarrow x\sqrt{x-1}=y+\sqrt[3]y$$\Leftrightarrow \sqrt{x-1}^3+\sqrt{x-1}=y+\sqrt[3]y\Leftrightarrow \sqrt{x-1}=\sqrt[3]y$Tới đây dễ rồi bạn tự giải tiếp nha
$pt(1)\Leftrightarrow x^2(x-1)-2x\sqrt{x-1}(y+\sqrt[3]y)+(y+\sqrt[3]y)^2=0$$\Leftrightarrow \bigg(x\sqrt{x-1}-(y+\sqrt[3]y \bigg)^2=0\Leftrightarrow x\sqrt{x-1}=y+\sqrt[3]y$$\Leftrightarrow \sqrt{x-1}^3+\sqrt{x-1}=y+\sqrt[3]y\Leftrightarrow \sqrt{x-1}=\sqrt[3]y$Tới đây dễ rồi bạn tự giải tiếp nha
|
|
|
sửa đổi
|
Start!!!hệ dễ...
|
|
|
Đk $x\ge 1$$pt(1)\Leftrightarrow x\sqrt{(x+1)^2+(x-y)}+\sqrt{(y+1)^2+(x-y)}=(x+1)^2-(x-y) \quad (*)$Ta có $x\ge y $ vì Nếu $x<y,VT(*)<x(x+1)+(y+1)=VP(*)$$(*)\Leftrightarrow \Bigg[(x+1)\sqrt{(x+1)^2+(x-y)}-(x+1)^2 \Bigg]+(x-y)+\Bigg[\sqrt{(y+1)^2+(x-y)}-\sqrt{(x+1)^2+(x-y)^2} \Bigg]=0$$\Leftrightarrow (x-y)\Bigg[\tfrac{x+1}{\sqrt{(x+1)^2+(x-y)}+(x+1)}+1-\tfrac{x+y+2}{\sqrt{(y+1)^2+(x-y)}+\sqrt{(x+1)^2+(x-y)}} \Bigg]=0$$\Leftrightarrow (x-y).A=0\Leftrightarrow x=y$ ($A>0$ do $x\ge y$)Thế $x=y$ vào $pt(2):\sqrt{2(x^2+1)}+\sqrt{x^3+x-2}=1+\sqrt{-(x-1)(2x^2-x+4)+1}$Với đk $x\ge 1$,Dễ thấy $VT \ge 2,VP \le 2$Do đó $VT=VP=1$Có dấu bằng xảy ra khi $x=1$Nghiệm : $(x,y)=(1,1)$
Đk $x\ge 1$$pt(1)\Leftrightarrow x\sqrt{(x+1)^2+(x-y)}+\sqrt{(y+1)^2+(x-y)}=(x+1)^2-(x-y) \quad (*)$Ta có $x\ge y $ vì Nếu $x$(*)\Leftrightarrow \Bigg[(x+1)\sqrt{(x+1)^2+(x-y)}-(x+1)^2 \Bigg]+(x-y)+\Bigg[\sqrt{(y+1)^2+(x-y)}-\sqrt{(x+1)^2+(x-y)^2} \Bigg]=0$$\Leftrightarrow (x-y)\Bigg[\tfrac{x+1}{\sqrt{(x+1)^2+(x-y)}+(x+1)}+1-\tfrac{x+y+2}{\sqrt{(y+1)^2+(x-y)}+\sqrt{(x+1)^2+(x-y)}} \Bigg]=0$$\Leftrightarrow (x-y).A=0\Leftrightarrow x=y$ ($A>0$ do $x\ge y$)Thế $x=y$ vào $pt(2):\sqrt{2(x^2+1)}+\sqrt{x^3+x-2}=1+\sqrt{-(x-1)(2x^2-x+4)+1}$Với đk $x\ge 1$,Dễ thấy $VT \ge 2,VP \le 2$Do đó $VT=VP=2$Có dấu bằng xảy ra khi $x=1$Nghiệm : $(x,y)=(1,1)$
|
|