|
sửa đổi
|
hack nao
|
|
|
gọi $n$ là số bấc thang $(n\in N^{*}, n\geq 2)$số hình thang là $n-1$
gọi $n$ là số bậc thang $(n\in N^{*}, n\geq 2)$số hình thang là $n-1$
|
|
|
giải đáp
|
hack nao
|
|
|
gọi $n$ là số bậc thang $(n\in N^{*}, n\geq 2)$ số hình thang là $n-1$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
bất phương trình nha!!!
|
|
|
$\frac{(x^{3}+3x^{2}\sqrt{x+1})(3-x)}{2+\sqrt{x+1}} \leq4(x+1)(2\sqrt{x+1}-x-1)$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giải bpt
|
|
|
$\frac{2x^{4}+2x^{2}}{\sqrt{x+1}} +(x+2)\sqrt{x+1}\geq x^{3} +2x^{2}+5x$
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
bất đẳng thức nha!!!
|
|
|
Vì $ab+bc \ne0\Rightarrow ac \ne 1$ nên $2006=\frac{ab+bc}{1-ac}$Khi đó $P= \frac 2{a^2+1}-\frac{2b^2}{b^2+\frac{b^2(a+c)^2}{(1-ac)^2}}+ \frac 3{a^2+1}$$=\frac{2}{a^2+1}-\frac{2}{\frac{(1-ac)^2+(a+c)^2}{(1-ac)^2}}+ \frac 3{a^2+1}$$=\frac{2}{a^2+1}-\frac{2(1-ac)^2}{(a^2+1)(c^2+1)}+ \frac 3{a^2+1}$Tới đây xét hàm hay sao mình cũng ko rõ...
Vì $ab+bc \ne0\Rightarrow ac \ne 1$ nên $2006=\frac{ab+bc}{1-ac}$Khi đó $P= \frac 2{a^2+1}-\frac{2b^2}{b^2+\frac{b^2(a+c)^2}{(1-ac)^2}}+ \frac 3{c^2+1}$$=\frac{2}{a^2+1}-\frac{2}{\frac{(1-ac)^2+(a+c)^2}{(1-ac)^2}}+ \frac 3{c^2+1}$$=\frac{2}{a^2+1}-\frac{2(1-ac)^2}{(a^2+1)(c^2+1)}+ \frac 3{c^2+1}$Tới đây xét hàm hay sao mình cũng ko rõ...
|
|
|
đặt câu hỏi
|
bất đẳng thức nha!!!
|
|
|
cho $a,b,c>0$ thỏa mãn $2006ac+ab+bc=2006$ . Tìm $Max$: P=$\frac{2}{a^{2}+1} -\frac{2b^{2}}{b^{2}+2006^{2}} +\frac{3}{c^{2}+1}$
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Kể chuyện, à thôi không kể chuyện nữa.
|
|
|
$(\sqrt{x^{2}+a}+x)(\sqrt{y^{2}+a}+y)=a$ $\Leftrightarrow \begin{cases}(\sqrt{x^{2}+a}+x)(\sqrt{x^{2}+a}-x)(\sqrt{y^{2}+a}+y)= a(\sqrt{x^{2}+a}-x)\\ (\sqrt{x^{2}+a}+x)(\sqrt{y^{2}+a}+y)(\sqrt{y^{2}+a}-y)=a(\sqrt{y^{2}+a} -y)\end{cases}$ $\begin{cases}a(\sqrt{y^{2}+a}-y)=a(\sqrt{x^{2}+a}-x) \\ a(\sqrt{x^{2}+a}+x)=a(\sqrt{y^{2}+a} -y)\end{cases}$ chia 2 vế cho $a$ rồi cộng vế với vế ta được $x+y=-x-y \Rightarrow 2(x+y)=0 \Rightarrow x=-y$
$(\sqrt{x^{2}+a}+x)(\sqrt{y^{2}+a}+y)=a$ $\Leftrightarrow \begin{cases}(\sqrt{x^{2}+a}+x)(\sqrt{x^{2}+a}-x)(\sqrt{y^{2}+a}+y)= a(\sqrt{x^{2}+a}-x)\\ (\sqrt{x^{2}+a}+x)(\sqrt{y^{2}+a}+y)(\sqrt{y^{2}+a}-y)=a(\sqrt{y^{2}+a} -y)\end{cases}$ $\begin{cases}a(\sqrt{y^{2}+a}+y)=a(\sqrt{x^{2}+a}-x) \\ a(\sqrt{x^{2}+a}+x)=a(\sqrt{y^{2}+a} -y)\end{cases}$ chia 2 vế cho $a$ rồi cộng vế với vế ta được $x+y=-x-y \Rightarrow 2(x+y)=0 \Rightarrow x=-y$
|
|
|
giải đáp
|
Kể chuyện, à thôi không kể chuyện nữa.
|
|
|
$(\sqrt{x^{2}+a}+x)(\sqrt{y^{2}+a}+y)=a$ $\Leftrightarrow \begin{cases}(\sqrt{x^{2}+a}+x)(\sqrt{x^{2}+a}-x)(\sqrt{y^{2}+a}+y)= a(\sqrt{x^{2}+a}-x)\\ (\sqrt{x^{2}+a}+x)(\sqrt{y^{2}+a}+y)(\sqrt{y^{2}+a}-y)=a(\sqrt{y^{2}+a} -y)\end{cases}$ $\begin{cases}a(\sqrt{y^{2}+a}+y)=a(\sqrt{x^{2}+a}-x) \\ a(\sqrt{x^{2}+a}+x)=a(\sqrt{y^{2}+a} -y)\end{cases}$ chia 2 vế cho $a$ rồi cộng vế với vế ta được $x+y=-x-y \Rightarrow 2(x+y)=0 \Rightarrow x=-y$
|
|
|
|
|