|
Viết f(x)=9(2x−1)2(2x+1)2+3p2x−12x+1+q Đặt t=2x−12x+1=1−22x+1 Với −1≤x≤1⇒−13≤t≤13 F(t)=9t2+3pt+q⇒F/(t)=18t+3pF/(t)=0⇔t=−p6 Hàm số F(t)=9t2+3pt+q nghịch biến trong (−∞,−p6) và đồng biến trong (−p6,+∞) a)−p6≤−13⇔p≥2 Hàm số tăng trên [−13,13] nên M=Max−1≤x≤1|f(x)|=Max−13≤t≤13|F(t)|=Max[|F(−13)|,|F(13)|] M nhỏ nhất khi F(13)=−F(−13)⇔1+p+q=−(1−p+q) ⇔q=−1⇒M=|p|. Do p≥2nên minp=2 Với p≥2 thì minM=2khi p=2,q=−1 b)−13≤−p6≤0⇔0≤p≤2 M=Max[|F(−13)|,|F(−p6)|] nhỏ nhất khi F(13)=−F(−p6)⇔1+p+q=−(q−P24) ⇔(p−2)28(1+q), từ đó: M=1+p+q=p+(p−2)28=(p+2)28 M nhỏ nhất khi p=0và minM=12 p=0⇒q=−12 c)0≤−p6≤13⇔−2≤p≤0 Tương tự như trường hợp b) ta có: minM=12,p=0,q=−12 d)13≤−p6⇔p≤−2 Tương tự như trường hợp a) ta có: minM=2,p=−2,q=−1 Từ 4 trường hợp trên ta suy ra: - Khi p=0,q=−12 thì Max−13≤t≤13|F(t)|=Max−1≤x≤1|f(x)|=12
|